Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các dũng sĩ ở Gia-be Ga-la-át hay được những điều người Phi-li-tin làm,
  • 新标点和合本 - 基列雅比的居民听见非利士人向扫罗所行的事,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基列的雅比居民听见非利士人向扫罗所行的事,
  • 和合本2010(神版-简体) - 基列的雅比居民听见非利士人向扫罗所行的事,
  • 当代译本 - 基列·雅比人听见非利士人对扫罗的所作所为,
  • 圣经新译本 - 基列.雅比的居民听见非利士人向扫罗所行的事,
  • 中文标准译本 - 基列-雅比的居民听说了非利士人对扫罗所做的事,
  • 现代标点和合本 - 基列雅比的居民听见非利士人向扫罗所行的事,
  • 和合本(拼音版) - 基列雅比的居民听见非利士人向扫罗所行的事,
  • New International Version - When the people of Jabesh Gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • New International Reader's Version - The people of Jabesh Gilead heard about what the Philistines had done to Saul.
  • English Standard Version - But when the inhabitants of Jabesh-gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • New Living Translation - But when the people of Jabesh-gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • The Message - The people of Jabesh Gilead heard what the Philistines had done to Saul. Their valiant men sprang into action. They traveled all night, took the corpses of Saul and his three sons from the wall at Beth Shan, and carried them back to Jabesh and burned off the flesh. They then buried the bones under the tamarisk tree in Jabesh and fasted in mourning for seven days.
  • Christian Standard Bible - When the residents of Jabesh-gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • New American Standard Bible - Now when the inhabitants of Jabesh-gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • New King James Version - Now when the inhabitants of Jabesh Gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • Amplified Bible - When the inhabitants of Jabesh-gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • American Standard Version - And when the inhabitants of Jabesh-gilead heard concerning him that which the Philistines had done to Saul,
  • King James Version - And when the inhabitants of Jabesh–gilead heard of that which the Philistines had done to Saul;
  • New English Translation - When the residents of Jabesh Gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • World English Bible - When the inhabitants of Jabesh Gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • 新標點和合本 - 基列‧雅比的居民聽見非利士人向掃羅所行的事,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基列的雅比居民聽見非利士人向掃羅所行的事,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基列的雅比居民聽見非利士人向掃羅所行的事,
  • 當代譯本 - 基列·雅比人聽見非利士人對掃羅的所作所為,
  • 聖經新譯本 - 基列.雅比的居民聽見非利士人向掃羅所行的事,
  • 呂振中譯本 - 基列雅比 的居民聽見 掃羅 的事、知道 非利士 人向 掃羅 所行的,
  • 中文標準譯本 - 基列-雅比的居民聽說了非利士人對掃羅所做的事,
  • 現代標點和合本 - 基列雅比的居民聽見非利士人向掃羅所行的事,
  • 文理和合譯本 - 基列雅比居民、聞非利士人待掃羅之事、
  • 文理委辦譯本 - 基列之雅疋民、聞非利士人待掃羅若此、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基列 之 雅比 居民、聞 非利士 人待 掃羅 如此、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando los habitantes de Jabés de Galaad se enteraron de lo que habían hecho los filisteos con Saúl,
  • 현대인의 성경 - 그때 길르앗의 야베스 사람들은 블레셋 사람들이 사울에게 행한 일을 듣게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда жители Иавеша Галаадского услышали о том, что филистимляне сделали с Саулом,
  • Восточный перевод - Когда жители Иавеша Галаадского услышали о том, что филистимляне сделали с Шаулом,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда жители Иавеша Галаадского услышали о том, что филистимляне сделали с Шаулом,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда жители Иавеша Галаадского услышали о том, что филистимляне сделали с Шаулом,
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque les habitants de Yabesh en Galaad apprirent ce que les Philistins avaient fait à Saül,
  • リビングバイブル - ヤベシュ・ギルアデの住民は、このペリシテ人の仕打ちを聞くと、
  • Nova Versão Internacional - Quando os habitantes de Jabes-Gileade ficaram sabendo o que os filisteus tinham feito com Saul,
  • Hoffnung für alle - Als die Einwohner von Jabesch-Gilead hörten, was die Philister mit Sauls Leiche getan hatten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อชาวยาเบชกิเลอาดได้ยินสิ่งที่ชาวฟีลิสเตียทำต่อซาอูล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​ชาว​เมือง​ยาเบชกิเลอาด​ได้ยิน​ว่า​ชาว​ฟีลิสเตีย​กระทำ​อย่างไร​ต่อ​ซาอูล
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 11:1 - Khoảng một tháng sau, Vua Na-hách của Am-môn dẫn quân tiến đánh Ít-ra-ên tại Gia-be Ga-la-át. Người Ít-ra-ên trong thành Gia-be cầu xin hòa bình: “Xin kết hòa ước với chúng tôi, chúng tôi sẽ phục vụ ông.”
  • 1 Sa-mu-ên 11:2 - Na-hách trả lời: “Được, nhưng với điều kiện. Mọi người phải bị ta móc mắt bên phải để làm sỉ nhục toàn dân Ít-ra-ên!”
  • 1 Sa-mu-ên 11:3 - Các trưởng lão Gia-be đáp: “Xin hoãn cho bảy ngày để chúng tôi sai người đi các nơi cầu cứu. Nếu không được, chúng tôi sẽ đồng ý điều kiện của ông.”
  • 1 Sa-mu-ên 11:4 - Khi sứ giả đi đến Ghi-bê-a, quê của Sau-lơ, báo tin này, mọi người nghe đều òa lên khóc.
  • 1 Sa-mu-ên 11:5 - Vừa lúc đó Sau-lơ đi cày ngoài đồng về, ông hỏi: “Chuyện gì thế? Vì sao mọi người khóc lóc như vậy?” Họ kể cho ông nghe việc xảy ra ở Gia-be.
  • 1 Sa-mu-ên 11:6 - Sau-lơ nghe tin này, Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng mạnh trên ông và cơn giận ông nổi lên.
  • 1 Sa-mu-ên 11:7 - Ông bắt một cặp bò sả ra từng miếng, rồi sai sứ giả đem đi khắp lãnh thổ Ít-ra-ên, rao rằng: “Ai không theo Sa-mu-ên và Sau-lơ ra trận, bò của người ấy sẽ bị chặt nát ra như thế này.” Chúa Hằng Hữu khiến dân chúng sợ hãi trước cơn giận của Sau-lơ, họ cùng nhau răm rắp đi theo.
  • 1 Sa-mu-ên 11:8 - Tại Bê-xéc, Sau-lơ kiểm tra quân số thấy có 300.000 người Ít-ra-ên và 30.000 người Giu-đa.
  • 1 Sa-mu-ên 11:9 - Người ta bảo các sứ giả trở về Gia-be Ga-la-át báo tin: “Trưa mai, anh em sẽ được tiếp cứu.” Khi nghe tin này, người Gia-be mừng lắm.
  • 1 Sa-mu-ên 11:10 - Người Gia-be nói với quân địch: “Ngày mai chúng tôi xin ra đầu hàng, và ông sẽ đối xử chúng tôi thế nào tùy ý.”
  • 1 Sa-mu-ên 11:11 - Sáng sớm hôm sau, Sau-lơ chia quân ra làm ba đạo, xông vào tấn công quân Am-môn và đánh giết cho đến trưa. Tàn quân chạy tản mác mỗi người một ngả.
  • 2 Sa-mu-ên 2:4 - Người Giu-đa đến yết kiến Đa-vít rồi xức dầu tôn ông làm vua Giu-đa. Được biết người Gia-be xứ Ga-la-át đã mai táng Sau-lơ,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các dũng sĩ ở Gia-be Ga-la-át hay được những điều người Phi-li-tin làm,
  • 新标点和合本 - 基列雅比的居民听见非利士人向扫罗所行的事,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基列的雅比居民听见非利士人向扫罗所行的事,
  • 和合本2010(神版-简体) - 基列的雅比居民听见非利士人向扫罗所行的事,
  • 当代译本 - 基列·雅比人听见非利士人对扫罗的所作所为,
  • 圣经新译本 - 基列.雅比的居民听见非利士人向扫罗所行的事,
  • 中文标准译本 - 基列-雅比的居民听说了非利士人对扫罗所做的事,
  • 现代标点和合本 - 基列雅比的居民听见非利士人向扫罗所行的事,
  • 和合本(拼音版) - 基列雅比的居民听见非利士人向扫罗所行的事,
  • New International Version - When the people of Jabesh Gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • New International Reader's Version - The people of Jabesh Gilead heard about what the Philistines had done to Saul.
  • English Standard Version - But when the inhabitants of Jabesh-gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • New Living Translation - But when the people of Jabesh-gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • The Message - The people of Jabesh Gilead heard what the Philistines had done to Saul. Their valiant men sprang into action. They traveled all night, took the corpses of Saul and his three sons from the wall at Beth Shan, and carried them back to Jabesh and burned off the flesh. They then buried the bones under the tamarisk tree in Jabesh and fasted in mourning for seven days.
  • Christian Standard Bible - When the residents of Jabesh-gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • New American Standard Bible - Now when the inhabitants of Jabesh-gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • New King James Version - Now when the inhabitants of Jabesh Gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • Amplified Bible - When the inhabitants of Jabesh-gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • American Standard Version - And when the inhabitants of Jabesh-gilead heard concerning him that which the Philistines had done to Saul,
  • King James Version - And when the inhabitants of Jabesh–gilead heard of that which the Philistines had done to Saul;
  • New English Translation - When the residents of Jabesh Gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • World English Bible - When the inhabitants of Jabesh Gilead heard what the Philistines had done to Saul,
  • 新標點和合本 - 基列‧雅比的居民聽見非利士人向掃羅所行的事,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基列的雅比居民聽見非利士人向掃羅所行的事,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基列的雅比居民聽見非利士人向掃羅所行的事,
  • 當代譯本 - 基列·雅比人聽見非利士人對掃羅的所作所為,
  • 聖經新譯本 - 基列.雅比的居民聽見非利士人向掃羅所行的事,
  • 呂振中譯本 - 基列雅比 的居民聽見 掃羅 的事、知道 非利士 人向 掃羅 所行的,
  • 中文標準譯本 - 基列-雅比的居民聽說了非利士人對掃羅所做的事,
  • 現代標點和合本 - 基列雅比的居民聽見非利士人向掃羅所行的事,
  • 文理和合譯本 - 基列雅比居民、聞非利士人待掃羅之事、
  • 文理委辦譯本 - 基列之雅疋民、聞非利士人待掃羅若此、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基列 之 雅比 居民、聞 非利士 人待 掃羅 如此、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando los habitantes de Jabés de Galaad se enteraron de lo que habían hecho los filisteos con Saúl,
  • 현대인의 성경 - 그때 길르앗의 야베스 사람들은 블레셋 사람들이 사울에게 행한 일을 듣게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда жители Иавеша Галаадского услышали о том, что филистимляне сделали с Саулом,
  • Восточный перевод - Когда жители Иавеша Галаадского услышали о том, что филистимляне сделали с Шаулом,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда жители Иавеша Галаадского услышали о том, что филистимляне сделали с Шаулом,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда жители Иавеша Галаадского услышали о том, что филистимляне сделали с Шаулом,
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque les habitants de Yabesh en Galaad apprirent ce que les Philistins avaient fait à Saül,
  • リビングバイブル - ヤベシュ・ギルアデの住民は、このペリシテ人の仕打ちを聞くと、
  • Nova Versão Internacional - Quando os habitantes de Jabes-Gileade ficaram sabendo o que os filisteus tinham feito com Saul,
  • Hoffnung für alle - Als die Einwohner von Jabesch-Gilead hörten, was die Philister mit Sauls Leiche getan hatten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อชาวยาเบชกิเลอาดได้ยินสิ่งที่ชาวฟีลิสเตียทำต่อซาอูล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​ชาว​เมือง​ยาเบชกิเลอาด​ได้ยิน​ว่า​ชาว​ฟีลิสเตีย​กระทำ​อย่างไร​ต่อ​ซาอูล
  • 1 Sa-mu-ên 11:1 - Khoảng một tháng sau, Vua Na-hách của Am-môn dẫn quân tiến đánh Ít-ra-ên tại Gia-be Ga-la-át. Người Ít-ra-ên trong thành Gia-be cầu xin hòa bình: “Xin kết hòa ước với chúng tôi, chúng tôi sẽ phục vụ ông.”
  • 1 Sa-mu-ên 11:2 - Na-hách trả lời: “Được, nhưng với điều kiện. Mọi người phải bị ta móc mắt bên phải để làm sỉ nhục toàn dân Ít-ra-ên!”
  • 1 Sa-mu-ên 11:3 - Các trưởng lão Gia-be đáp: “Xin hoãn cho bảy ngày để chúng tôi sai người đi các nơi cầu cứu. Nếu không được, chúng tôi sẽ đồng ý điều kiện của ông.”
  • 1 Sa-mu-ên 11:4 - Khi sứ giả đi đến Ghi-bê-a, quê của Sau-lơ, báo tin này, mọi người nghe đều òa lên khóc.
  • 1 Sa-mu-ên 11:5 - Vừa lúc đó Sau-lơ đi cày ngoài đồng về, ông hỏi: “Chuyện gì thế? Vì sao mọi người khóc lóc như vậy?” Họ kể cho ông nghe việc xảy ra ở Gia-be.
  • 1 Sa-mu-ên 11:6 - Sau-lơ nghe tin này, Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng mạnh trên ông và cơn giận ông nổi lên.
  • 1 Sa-mu-ên 11:7 - Ông bắt một cặp bò sả ra từng miếng, rồi sai sứ giả đem đi khắp lãnh thổ Ít-ra-ên, rao rằng: “Ai không theo Sa-mu-ên và Sau-lơ ra trận, bò của người ấy sẽ bị chặt nát ra như thế này.” Chúa Hằng Hữu khiến dân chúng sợ hãi trước cơn giận của Sau-lơ, họ cùng nhau răm rắp đi theo.
  • 1 Sa-mu-ên 11:8 - Tại Bê-xéc, Sau-lơ kiểm tra quân số thấy có 300.000 người Ít-ra-ên và 30.000 người Giu-đa.
  • 1 Sa-mu-ên 11:9 - Người ta bảo các sứ giả trở về Gia-be Ga-la-át báo tin: “Trưa mai, anh em sẽ được tiếp cứu.” Khi nghe tin này, người Gia-be mừng lắm.
  • 1 Sa-mu-ên 11:10 - Người Gia-be nói với quân địch: “Ngày mai chúng tôi xin ra đầu hàng, và ông sẽ đối xử chúng tôi thế nào tùy ý.”
  • 1 Sa-mu-ên 11:11 - Sáng sớm hôm sau, Sau-lơ chia quân ra làm ba đạo, xông vào tấn công quân Am-môn và đánh giết cho đến trưa. Tàn quân chạy tản mác mỗi người một ngả.
  • 2 Sa-mu-ên 2:4 - Người Giu-đa đến yết kiến Đa-vít rồi xức dầu tôn ông làm vua Giu-đa. Được biết người Gia-be xứ Ga-la-át đã mai táng Sau-lơ,
圣经
资源
计划
奉献