Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thình lình có tiếng của Chúa Hằng Hữu gọi: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây!”
  • 新标点和合本 - 耶和华呼唤撒母耳。撒母耳说:“我在这里!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华呼唤撒母耳,撒母耳说:“我在这里!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华呼唤撒母耳,撒母耳说:“我在这里!”
  • 当代译本 - 耶和华呼唤撒母耳,撒母耳答道:“我在这里!”
  • 圣经新译本 - 耶和华呼唤撒母耳,他说:“我在这里。”
  • 中文标准译本 - 耶和华呼唤撒母耳,撒母耳就回应:“我在这里!”
  • 现代标点和合本 - 耶和华呼唤撒母耳,撒母耳说:“我在这里。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华呼唤撒母耳。撒母耳说:“我在这里!”
  • New International Version - Then the Lord called Samuel. Samuel answered, “Here I am.”
  • New International Reader's Version - The Lord called out to Samuel. Samuel answered, “Here I am.”
  • English Standard Version - Then the Lord called Samuel, and he said, “Here I am!”
  • New Living Translation - Suddenly the Lord called out, “Samuel!” “Yes?” Samuel replied. “What is it?”
  • The Message - Then God called out, “Samuel, Samuel!” Samuel answered, “Yes? I’m here.” Then he ran to Eli saying, “I heard you call. Here I am.” Eli said, “I didn’t call you. Go back to bed.” And so he did.
  • Christian Standard Bible - Then the Lord called Samuel, and he answered, “Here I am.”
  • New American Standard Bible - that the Lord called Samuel; and he said, “Here I am.”
  • New King James Version - that the Lord called Samuel. And he answered, “Here I am!”
  • Amplified Bible - that the Lord called Samuel, and he answered, “Here I am.”
  • American Standard Version - that Jehovah called Samuel: and he said, Here am I.
  • King James Version - That the Lord called Samuel: and he answered, Here am I.
  • New English Translation - The Lord called to Samuel, and he replied, “Here I am!”
  • World English Bible - Yahweh called Samuel. He said, “Here I am.”
  • 新標點和合本 - 耶和華呼喚撒母耳。撒母耳說:「我在這裏!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華呼喚撒母耳,撒母耳說:「我在這裏!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華呼喚撒母耳,撒母耳說:「我在這裏!」
  • 當代譯本 - 耶和華呼喚撒母耳,撒母耳答道:「我在這裡!」
  • 聖經新譯本 - 耶和華呼喚撒母耳,他說:“我在這裡。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主呼喚了 撒母耳 ; 撒母耳 說:『我在這裏呢。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華呼喚撒母耳,撒母耳就回應:「我在這裡!」
  • 現代標點和合本 - 耶和華呼喚撒母耳,撒母耳說:「我在這裡。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華呼撒母耳、對曰、我在此、
  • 文理委辦譯本 - 時耶和華召撒母耳。撒母耳曰、我在此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主召 撒母耳 、 撒母耳 曰、我在此、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor llamó a Samuel, y este respondió: —Aquí estoy.
  • 현대인의 성경 - 이때 여호와께서 “사무엘아! 사무엘아!” 하고 부르셨다. 그러자 사무엘은 “예, 내가 여기 있습니다” 하며
  • Новый Русский Перевод - Господь позвал Самуила, и Самуил ответил: – Вот я.
  • Восточный перевод - И Вечный позвал Шемуила. Шемуил ответил: – Вот я!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Вечный позвал Шемуила. Шемуил ответил: – Вот я!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Вечный позвал Самуила. Самуил ответил: – Вот я!
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel appela Samuel ; celui-ci répondit : Oui, je suis là !
  • リビングバイブル - すると主が、「サムエル、サムエル」と呼びました。サムエルは、「はい。ここにいます」と答えて、「どうしたのだろう」と思って飛び起きると、エリのもとへ走って行き、「サムエルです。何かご用ですか」と尋ねました。エリはけげんな顔で、「呼んだりしていないよ。さあ、戻ってお休み」と答えました。そのとおりにすると、
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor chamou Samuel. Samuel respondeu: “Estou aqui”.
  • Hoffnung für alle - Da rief der Herr: »Samuel, Samuel!« »Ja«, antwortete der Junge, »ich komme!«,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสเรียกซามูเอล ซามูเอลตอบว่า “ข้าพเจ้าอยู่ที่นี่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เรียก​ซามูเอล เขา​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​อยู่​นี่”
交叉引用
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Thi Thiên 99:6 - Môi-se và A-rôn ở giữa các thầy tế lễ của Chúa; Sa-mu-ên cũng được gọi trong Danh Ngài. Họ thiết tha cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, và Ngài liền đáp lời họ.
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thình lình có tiếng của Chúa Hằng Hữu gọi: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây!”
  • 新标点和合本 - 耶和华呼唤撒母耳。撒母耳说:“我在这里!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华呼唤撒母耳,撒母耳说:“我在这里!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华呼唤撒母耳,撒母耳说:“我在这里!”
  • 当代译本 - 耶和华呼唤撒母耳,撒母耳答道:“我在这里!”
  • 圣经新译本 - 耶和华呼唤撒母耳,他说:“我在这里。”
  • 中文标准译本 - 耶和华呼唤撒母耳,撒母耳就回应:“我在这里!”
  • 现代标点和合本 - 耶和华呼唤撒母耳,撒母耳说:“我在这里。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华呼唤撒母耳。撒母耳说:“我在这里!”
  • New International Version - Then the Lord called Samuel. Samuel answered, “Here I am.”
  • New International Reader's Version - The Lord called out to Samuel. Samuel answered, “Here I am.”
  • English Standard Version - Then the Lord called Samuel, and he said, “Here I am!”
  • New Living Translation - Suddenly the Lord called out, “Samuel!” “Yes?” Samuel replied. “What is it?”
  • The Message - Then God called out, “Samuel, Samuel!” Samuel answered, “Yes? I’m here.” Then he ran to Eli saying, “I heard you call. Here I am.” Eli said, “I didn’t call you. Go back to bed.” And so he did.
  • Christian Standard Bible - Then the Lord called Samuel, and he answered, “Here I am.”
  • New American Standard Bible - that the Lord called Samuel; and he said, “Here I am.”
  • New King James Version - that the Lord called Samuel. And he answered, “Here I am!”
  • Amplified Bible - that the Lord called Samuel, and he answered, “Here I am.”
  • American Standard Version - that Jehovah called Samuel: and he said, Here am I.
  • King James Version - That the Lord called Samuel: and he answered, Here am I.
  • New English Translation - The Lord called to Samuel, and he replied, “Here I am!”
  • World English Bible - Yahweh called Samuel. He said, “Here I am.”
  • 新標點和合本 - 耶和華呼喚撒母耳。撒母耳說:「我在這裏!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華呼喚撒母耳,撒母耳說:「我在這裏!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華呼喚撒母耳,撒母耳說:「我在這裏!」
  • 當代譯本 - 耶和華呼喚撒母耳,撒母耳答道:「我在這裡!」
  • 聖經新譯本 - 耶和華呼喚撒母耳,他說:“我在這裡。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主呼喚了 撒母耳 ; 撒母耳 說:『我在這裏呢。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華呼喚撒母耳,撒母耳就回應:「我在這裡!」
  • 現代標點和合本 - 耶和華呼喚撒母耳,撒母耳說:「我在這裡。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華呼撒母耳、對曰、我在此、
  • 文理委辦譯本 - 時耶和華召撒母耳。撒母耳曰、我在此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主召 撒母耳 、 撒母耳 曰、我在此、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor llamó a Samuel, y este respondió: —Aquí estoy.
  • 현대인의 성경 - 이때 여호와께서 “사무엘아! 사무엘아!” 하고 부르셨다. 그러자 사무엘은 “예, 내가 여기 있습니다” 하며
  • Новый Русский Перевод - Господь позвал Самуила, и Самуил ответил: – Вот я.
  • Восточный перевод - И Вечный позвал Шемуила. Шемуил ответил: – Вот я!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Вечный позвал Шемуила. Шемуил ответил: – Вот я!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Вечный позвал Самуила. Самуил ответил: – Вот я!
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel appela Samuel ; celui-ci répondit : Oui, je suis là !
  • リビングバイブル - すると主が、「サムエル、サムエル」と呼びました。サムエルは、「はい。ここにいます」と答えて、「どうしたのだろう」と思って飛び起きると、エリのもとへ走って行き、「サムエルです。何かご用ですか」と尋ねました。エリはけげんな顔で、「呼んだりしていないよ。さあ、戻ってお休み」と答えました。そのとおりにすると、
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor chamou Samuel. Samuel respondeu: “Estou aqui”.
  • Hoffnung für alle - Da rief der Herr: »Samuel, Samuel!« »Ja«, antwortete der Junge, »ich komme!«,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสเรียกซามูเอล ซามูเอลตอบว่า “ข้าพเจ้าอยู่ที่นี่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เรียก​ซามูเอล เขา​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​อยู่​นี่”
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Thi Thiên 99:6 - Môi-se và A-rôn ở giữa các thầy tế lễ của Chúa; Sa-mu-ên cũng được gọi trong Danh Ngài. Họ thiết tha cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, và Ngài liền đáp lời họ.
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
圣经
资源
计划
奉献