逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quân Phi-li-tin dồn lực lượng đến A-phéc, trong khi quân Ít-ra-ên đóng ở Gít-rê-ên, bên một suối nước.
- 新标点和合本 - 非利士人将他们的军旅聚到亚弗;以色列人在耶斯列的泉旁安营。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 非利士人聚集他们所有的军队到亚弗;以色列人在耶斯列的泉旁安营。
- 和合本2010(神版-简体) - 非利士人聚集他们所有的军队到亚弗;以色列人在耶斯列的泉旁安营。
- 当代译本 - 非利士人把全部军队聚集在亚弗,以色列军则在耶斯列水泉旁扎营。
- 圣经新译本 - 非利士人把他们所有的军队都聚集在亚弗,以色列人却在耶斯列的泉旁安营。
- 中文标准译本 - 非利士人聚集全军到阿费克,而以色列人在耶斯列的水泉那里扎营。
- 现代标点和合本 - 非利士人将他们的军旅聚到亚弗,以色列人在耶斯列的泉旁安营。
- 和合本(拼音版) - 非利士人将他们的军旅聚到亚弗;以色列人在耶斯列的泉旁安营。
- New International Version - The Philistines gathered all their forces at Aphek, and Israel camped by the spring in Jezreel.
- New International Reader's Version - The Philistines gathered their whole army together at Aphek. Israel’s army camped by the spring of water at Jezreel.
- English Standard Version - Now the Philistines had gathered all their forces at Aphek. And the Israelites were encamped by the spring that is in Jezreel.
- New Living Translation - The entire Philistine army now mobilized at Aphek, and the Israelites camped at the spring in Jezreel.
- The Message - The Philistines mustered all their troops at Aphek. Meanwhile Israel had made camp at the spring at Jezreel. As the Philistine warlords marched forward by regiments and divisions, David and his men were bringing up the rear with Achish.
- Christian Standard Bible - The Philistines brought all their military units together at Aphek while Israel was camped by the spring in Jezreel.
- New American Standard Bible - Now the Philistines gathered together all their armies to Aphek, while the Israelites were camping by the spring which is in Jezreel.
- New King James Version - Then the Philistines gathered together all their armies at Aphek, and the Israelites encamped by a fountain which is in Jezreel.
- Amplified Bible - Now the Philistines gathered all their forces at Aphek, while Israel camped by the spring in Jezreel.
- American Standard Version - Now the Philistines gathered together all their hosts to Aphek: and the Israelites encamped by the fountain which is in Jezreel.
- King James Version - Now the Philistines gathered together all their armies to Aphek: and the Israelites pitched by a fountain which is in Jezreel.
- New English Translation - The Philistines assembled all their troops at Aphek, while Israel camped at the spring that is in Jezreel.
- World English Bible - Now the Philistines gathered together all their armies to Aphek; and the Israelites encamped by the spring which is in Jezreel.
- 新標點和合本 - 非利士人將他們的軍旅聚到亞弗;以色列人在耶斯列的泉旁安營。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 非利士人聚集他們所有的軍隊到亞弗;以色列人在耶斯列的泉旁安營。
- 和合本2010(神版-繁體) - 非利士人聚集他們所有的軍隊到亞弗;以色列人在耶斯列的泉旁安營。
- 當代譯本 - 非利士人把全部軍隊聚集在亞弗,以色列軍則在耶斯列水泉旁紮營。
- 聖經新譯本 - 非利士人把他們所有的軍隊都聚集在亞弗,以色列人卻在耶斯列的泉旁安營。
- 呂振中譯本 - 非利士 人將他們的眾軍兵集合到 亞弗 ; 以色列 人則在一個水泉旁紮營:那水泉是在 耶斯列 。
- 中文標準譯本 - 非利士人聚集全軍到阿費克,而以色列人在耶斯列的水泉那裡紮營。
- 現代標點和合本 - 非利士人將他們的軍旅聚到亞弗,以色列人在耶斯列的泉旁安營。
- 文理和合譯本 - 非利士人集其軍旅於亞弗、以色列人建營於耶斯列泉旁、
- 文理委辦譯本 - 非利士人集其軍旅於亞弗、以色列族附耶斯烈泉建營。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 人集其軍旅於 亞弗 、 以色列 人列營在 耶斯烈 泉旁、
- Nueva Versión Internacional - Los filisteos reunieron a todas sus tropas en Afec. Los israelitas, por su parte, acamparon junto al manantial que está en Jezrel.
- 현대인의 성경 - 그때 블레셋군은 아벡에 집결하였고 이스라엘군은 이스르엘 계곡 샘 곁에 진을 쳤다.
- Новый Русский Перевод - Филистимляне собрали все свои войска в Афеке, а израильтяне разбили лагерь у источника в Изрееле.
- Восточный перевод - Филистимляне собрали все свои войска в Афеке, а исраильтяне расположились станом у источника в Изрееле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Филистимляне собрали все свои войска в Афеке, а исраильтяне расположились станом у источника в Изрееле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Филистимляне собрали все свои войска в Афеке, а исроильтяне расположились станом у источника в Изрееле.
- La Bible du Semeur 2015 - Les Philistins concentrèrent toutes leurs troupes à Apheq, tandis qu’Israël était campé près de la source de Jizréel .
- リビングバイブル - さて、ペリシテ軍はアフェクに集結し、イスラエル軍はイズレエルにある泉のほとりに陣を張りました。
- Nova Versão Internacional - Os filisteus reuniram todas as suas tropas em Afeque, e Israel acampou junto à fonte de Jezreel.
- Hoffnung für alle - Während das Heer der Israeliten bei der Quelle in der Nähe von Jesreel lagerte, sammelten die Philister ihre Truppen bei Afek.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวฟีลิสเตียระดมกำลังทั้งหมดที่อาเฟค ส่วนอิสราเอลตั้งค่ายอยู่ที่ริมธารน้ำพุในยิสเรเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวฟีลิสเตียได้รวบรวมกำลังอยู่ที่อาเฟก และชาวอิสราเอลตั้งค่ายอยู่ข้างน้ำพุในยิสเรเอล
交叉引用
- Ô-sê 1:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên cho đứa trẻ là Gít-rê-ên, vì Ta sẽ trừng phạt triều đại Vua Giê-hu vì vụ tàn sát tại Gít-re-ên. Ta sẽ chấm dứt vương quốc Ít-ra-ên.
- Ô-sê 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy uy quyền của Ít-ra-ên trong Trũng Gít-rê-ên.”
- Ô-sê 1:6 - Chẳng bao lâu, Gô-me lại có thai và sinh một con gái. Chúa Hằng Hữu phán bảo Ô-sê: “Hãy đặt tên cho con gái của con là Lô Ru-ha-ma—tức ‘không thương xót’—vì Ta sẽ không tỏ lòng thương xót nhà Ít-ra-ên hay tha thứ chúng nữa.
- Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
- Ô-sê 1:8 - Sau khi Gô-me cai sữa Lô Ru-ha-ma, bà lại có thai và sinh con trai thứ hai.
- Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
- Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
- Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
- 1 Sa-mu-ên 28:1 - Vào lúc ấy, người Phi-li-tin tập trung lực lượng đi đánh Ít-ra-ên. Vua A-kích nói với Đa-vít: “Ngươi dẫn thuộc hạ theo ta ra trận.”
- 1 Sa-mu-ên 28:2 - Đa-vít đáp: “Vâng, vua sẽ thấy khả năng chiến đấu của chúng tôi.” A-kích nói: “Được lắm. Rồi ngươi sẽ làm vệ sĩ cho ta suốt đời.”
- 2 Các Vua 9:36 - Họ quay lại trình báo. Giê-hu nói: “Đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán qua đầy tớ Ngài là Ê-li người Tích-bê: ‘Chó sẽ ăn thịt Giê-sa-bên trong đất Gít-rê-ên.
- Thẩm Phán 6:33 - Một hôm, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân miền đông lại cùng nhau kéo đến. Họ vượt sông Giô-đan, đóng trại ở thung lũng Gít-rê-ên.
- 1 Sa-mu-ên 28:4 - Quân Phi-li-tin đóng đồn ở Su-nem; còn Sau-lơ và quân Ít-ra-ên tập trung ở Ghinh-bô-a.
- 1 Các Vua 18:45 - Trong khoảnh khắc, bầu trời bị mây đen phủ kín. Gió kéo mưa lớn đến; và A-háp vội vàng lên xe về Gít-rê-ên.
- 1 Các Vua 18:46 - Lúc đó quyền năng Chúa Hằng Hữu giáng trên Ê-li, người quấn áo ở thắt lưng và chạy trước xe A-háp cho đến thành Gít-rê-ên.
- 2 Các Vua 9:30 - Khi Hoàng hậu Giê-sa-bên nghe Giê-hu đến Gít-rê-ên, liền vẽ mắt, sửa lại mái tóc, rồi đứng bên cửa sổ lâu đài nhìn ra.
- Giô-suê 19:18 - Biên giới của lô này chạy qua Gít-rê-ên, Kê-su-lốt, Su-nem,
- 1 Các Vua 21:23 - Về phần Gít-rê-ên, Chúa Hằng Hữu báo trước rằng: ‘Chó sẽ cắn xé thây Giê-sa-bên trong thành Ghít-rê-ên.’
- Giô-suê 19:30 - U-ma, A-phéc, và Rê-hốp. Tổng cộng là mười hai thành với các thôn ấp phụ cận.
- 1 Các Vua 21:1 - Na-bốt, người Gít-rê-ên, có một vườn nho tại thành Ghít-rê-ên, gần cung điện Vua A-háp của xứ Sa-ma-ri.
- 1 Các Vua 20:30 - Tàn quân A-ram chạy vào thành A-phéc, nhưng tường thành đổ xuống, đè bẹp 27.000 người. Bên Ha-đát cũng chạy vào thành, trốn trong một phòng kín.
- Giô-suê 12:18 - Vua A-phéc. Vua La-sa-rôn,
- 1 Sa-mu-ên 4:1 - Sứ điệp của Sa-mu-ên được loan truyền khắp Ít-ra-ên. Lúc bấy giờ, Ít-ra-ên đang huy động quân đội để giao chiến với người Phi-li-tin. Họ kéo quân đến đóng ở Ê-bên-ê-xe, trong khi quân Phi-li-tin đóng ở A-phéc.