Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ nói với các quân sư: “Hãy tìm cho ta một bà bóng để ta hỏi vài điều.” Các quân sư của vua đáp: “Có một bà bóng ở Ên-đô-rơ.”
  • 新标点和合本 - 扫罗吩咐臣仆说:“当为我找一个交鬼的妇人,我好去问她。”臣仆说:“在隐多珥有一个交鬼的妇人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗吩咐臣仆说:“为我找一个招魂的妇人,我好去问她。”臣仆对他说:“看哪,在隐‧多珥有一个招魂的妇人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗吩咐臣仆说:“为我找一个招魂的妇人,我好去问她。”臣仆对他说:“看哪,在隐‧多珥有一个招魂的妇人。”
  • 当代译本 - 于是,扫罗命令臣仆找一个巫婆来,好求问她。臣仆在隐·多珥找到一个巫婆。
  • 圣经新译本 - 于是扫罗对他的臣仆说:“你们要为我寻找一个能交鬼的女人,我好去求问她。”他的臣仆回答他说:“在隐.多珥有一个能交鬼的女人。”
  • 中文标准译本 - 扫罗就对他的臣仆们说:“你们为我寻找一个招魂的女巫吧,我好去她那里求问。” 臣仆们对他说:“看哪,在恩多尔有一个招魂的女巫。”
  • 现代标点和合本 - 扫罗吩咐臣仆说:“当为我找一个交鬼的妇人,我好去问她。”臣仆说:“在隐多珥有一个交鬼的妇人。”
  • 和合本(拼音版) - 扫罗吩咐臣仆说:“当为我找一个交鬼的妇人,我好去问她。”臣仆说:“在隐多珥有一个交鬼的妇人。”
  • New International Version - Saul then said to his attendants, “Find me a woman who is a medium, so I may go and inquire of her.” “There is one in Endor,” they said.
  • New International Reader's Version - Saul spoke to his attendants. He said, “Find me a woman who gets messages from those who have died. Then I can go and ask her some questions.” “There’s a woman like that in Endor,” they said.
  • English Standard Version - Then Saul said to his servants, “Seek out for me a woman who is a medium, that I may go to her and inquire of her.” And his servants said to him, “Behold, there is a medium at En-dor.”
  • New Living Translation - Saul then said to his advisers, “Find a woman who is a medium, so I can go and ask her what to do.” His advisers replied, “There is a medium at Endor.”
  • The Message - So Saul ordered his officials, “Find me someone who can call up spirits so I may go and seek counsel from those spirits.” His servants said, “There’s a witch at Endor.”
  • Christian Standard Bible - Saul then said to his servants, “Find me a woman who is a medium, so I can go and consult her.” His servants replied, “There is a woman at En-dor who is a medium.”
  • New American Standard Bible - Then Saul said to his servants, “Find for me a woman who is a medium, so that I may go to her and inquire of her.” And his servants said to him, “Behold, there is a woman who is a medium at En-dor.”
  • New King James Version - Then Saul said to his servants, “Find me a woman who is a medium, that I may go to her and inquire of her.” And his servants said to him, “In fact, there is a woman who is a medium at En Dor.”
  • Amplified Bible - Then Saul said to his servants, “Find for me a woman who is a medium [between the living and the dead], so that I may go to her and ask her advice.” His servants said to him, “There is a woman who is a medium at En-dor.”
  • American Standard Version - Then said Saul unto his servants, Seek me a woman that hath a familiar spirit, that I may go to her, and inquire of her. And his servants said to him, Behold, there is a woman that hath a familiar spirit at En-dor.
  • King James Version - Then said Saul unto his servants, Seek me a woman that hath a familiar spirit, that I may go to her, and enquire of her. And his servants said to him, Behold, there is a woman that hath a familiar spirit at Endor.
  • New English Translation - So Saul instructed his servants, “Find me a woman who is a medium, so that I may go to her and inquire of her.” His servants replied to him, “There is a woman who is a medium in Endor.”
  • World English Bible - Then Saul said to his servants, “Seek for me a woman who has a familiar spirit, that I may go to her, and inquire of her.” His servants said to him, “Behold, there is a woman who has a familiar spirit at Endor.”
  • 新標點和合本 - 掃羅吩咐臣僕說:「當為我找一個交鬼的婦人,我好去問她。」臣僕說:「在隱‧多珥有一個交鬼的婦人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅吩咐臣僕說:「為我找一個招魂的婦人,我好去問她。」臣僕對他說:「看哪,在隱‧多珥有一個招魂的婦人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅吩咐臣僕說:「為我找一個招魂的婦人,我好去問她。」臣僕對他說:「看哪,在隱‧多珥有一個招魂的婦人。」
  • 當代譯本 - 於是,掃羅命令臣僕找一個巫婆來,好求問她。臣僕在隱·多珥找到一個巫婆。
  • 聖經新譯本 - 於是掃羅對他的臣僕說:“你們要為我尋找一個能交鬼的女人,我好去求問她。”他的臣僕回答他說:“在隱.多珥有一個能交鬼的女人。”
  • 呂振中譯本 - 掃羅 就對臣僕說:『要為我尋找一個有特質能交鬼的女人,我好去見她,去尋問她。』臣僕說:『看哪,在 隱多珥 有一個有特質能交鬼的女人呢。』
  • 中文標準譯本 - 掃羅就對他的臣僕們說:「你們為我尋找一個招魂的女巫吧,我好去她那裡求問。」 臣僕們對他說:「看哪,在恩多爾有一個招魂的女巫。」
  • 現代標點和合本 - 掃羅吩咐臣僕說:「當為我找一個交鬼的婦人,我好去問她。」臣僕說:「在隱多珥有一個交鬼的婦人。」
  • 文理和合譯本 - 掃羅謂其僕曰、為我尋一女巫、我將就而問焉、僕曰、在隱多珥有女巫、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅命其臣僕、往求卜神所憑之婦、欲就見而問焉、僕曰、在隱多耳有婦、為卜神所憑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 命臣僕曰、爾為我尋一交鬼之婦、我欲往就之而問焉、臣僕日、在 隱多珥 有一交鬼之婦、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso Saúl les ordenó a sus oficiales: —Búsquenme a una adivina, para que yo vaya a consultarla. —Pues hay una en Endor —le respondieron.
  • 현대인의 성경 - 그때 사울이 그의 신하들에게 “영매를 찾아라. 내가 직접 가서 물어 보겠다” 하자 그들은 “엔돌에 영매 한 사람이 있습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - И Саул сказал своим слугам: – Найдите мне женщину, вызывающую умерших. Я пойду к ней и спрошу ее. – В Эн-Доре есть одна вызывательница умерших, – сказали ему слуги.
  • Восточный перевод - Тогда Шаул сказал своим слугам: – Найдите мне женщину-колдунью. Я пойду к ней и спрошу её. – В Ен-Доре есть одна колдунья, – сказали ему слуги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Шаул сказал своим слугам: – Найдите мне женщину-колдунью. Я пойду к ней и спрошу её. – В Ен-Доре есть одна колдунья, – сказали ему слуги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Шаул сказал своим слугам: – Найдите мне женщину-колдунью. Я пойду к ней и спрошу её. – В Ен-Доре есть одна колдунья, – сказали ему слуги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il ordonna à ses fonctionnaires : Recherchez-moi une femme capable d’interroger les morts, afin que je puisse aller chez elle pour la consulter. Ses serviteurs lui dirent : Il reste encore à Eyn-Dor une femme qui interroge les morts.
  • リビングバイブル - サウルはどうしても伺いを立てたかったので、やむなく、家臣に霊媒のできる女を捜し出してくるよう命じました。エン・ドルに一人の霊媒師がいることがわかりました。サウルは王衣を脱ぎ、ふつうの身なりに着替えて、部下二人を連れ、夜、その女の家に出向きました。 「死んだ人間と話したいのだが、その人の霊を呼び出してくれないか。」
  • Nova Versão Internacional - Então Saul disse aos seus auxiliares: “Procurem uma mulher que invoca espíritos, para que eu a consulte”. Eles disseram: “Existe uma em En-Dor”.
  • Hoffnung für alle - In seiner Verzweiflung befahl Saul seinen Dienern: »Geht los und sucht eine Totenbeschwörerin! Ich will zu ihr gehen und sie um Rat fragen.« Die Diener antworteten: »In En-Dor gibt es eine Frau, die Tote beschwören kann.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลจึงตรัสสั่งมหาดเล็กว่า “จงไปตามหาหญิงคนทรงเพื่อเราจะได้ไปถามนาง” พวกเขากล่าวว่า “มีอยู่คนหนึ่งในเอนโดร์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูล​จึง​บอก​บรรดา​ผู้​รับใช้​ว่า “จง​ไป​เสาะหา​หญิง​ที่​เป็น​คน​ทรง​ให้​เรา เรา​จะ​ได้​ไป​หา​นาง และ​ถาม​นาง” บรรดา​ผู้​รับใช้​พูด​ว่า “ดู​เถิด มี​คน​ทรง​คน​หนึ่ง​ที่​เอนโดร์”
交叉引用
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Lê-vi Ký 19:31 - Đừng cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, để khỏi bị họ làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 28:3 - Khi Sa-mu-ên qua đời, toàn dân Ít-ra-ên khóc thương và chôn ông trong thành Ra-ma, quê hương ông. Sau-lơ đã diệt trừ những người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong nước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • 2 Các Vua 1:2 - Một ngày nọ tại kinh đô Sa-ma-ri, Vua A-cha-xia ngã từ thang gác xuống, thương tích trầm trọng. Vua sai sứ đi cầu thần Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn xem thử mình có khỏi bệnh không.
  • 2 Các Vua 1:3 - Lúc ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu phán bảo Tiên tri Ê-li người Tích-bê đi đón các sứ của vua Sa-ma-ri và bảo họ: “Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời hay sao mà lại phải đi cầu Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn?
  • 2 Các Vua 6:33 - Khi ông còn đang nói, sứ giả đến, vua cũng đến và than trách: “Chúa Hằng Hữu đã giáng họa này. Ta còn trông đợi Chúa Hằng Hữu làm chi!”
  • Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • Giô-suê 17:11 - Ngoài ra, trong đất Y-sa-ca và A-se, người Ma-na-se lại được thêm các thành Bết-sê-an, Íp-lê-am, Na-phát và các thôn ấp phụ cận của các thành này; người Đô-rơ, Ên-đô-rơ, Tha-a-nác, Mê-ghi-đô và các thôn ấp của họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ nói với các quân sư: “Hãy tìm cho ta một bà bóng để ta hỏi vài điều.” Các quân sư của vua đáp: “Có một bà bóng ở Ên-đô-rơ.”
  • 新标点和合本 - 扫罗吩咐臣仆说:“当为我找一个交鬼的妇人,我好去问她。”臣仆说:“在隐多珥有一个交鬼的妇人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗吩咐臣仆说:“为我找一个招魂的妇人,我好去问她。”臣仆对他说:“看哪,在隐‧多珥有一个招魂的妇人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗吩咐臣仆说:“为我找一个招魂的妇人,我好去问她。”臣仆对他说:“看哪,在隐‧多珥有一个招魂的妇人。”
  • 当代译本 - 于是,扫罗命令臣仆找一个巫婆来,好求问她。臣仆在隐·多珥找到一个巫婆。
  • 圣经新译本 - 于是扫罗对他的臣仆说:“你们要为我寻找一个能交鬼的女人,我好去求问她。”他的臣仆回答他说:“在隐.多珥有一个能交鬼的女人。”
  • 中文标准译本 - 扫罗就对他的臣仆们说:“你们为我寻找一个招魂的女巫吧,我好去她那里求问。” 臣仆们对他说:“看哪,在恩多尔有一个招魂的女巫。”
  • 现代标点和合本 - 扫罗吩咐臣仆说:“当为我找一个交鬼的妇人,我好去问她。”臣仆说:“在隐多珥有一个交鬼的妇人。”
  • 和合本(拼音版) - 扫罗吩咐臣仆说:“当为我找一个交鬼的妇人,我好去问她。”臣仆说:“在隐多珥有一个交鬼的妇人。”
  • New International Version - Saul then said to his attendants, “Find me a woman who is a medium, so I may go and inquire of her.” “There is one in Endor,” they said.
  • New International Reader's Version - Saul spoke to his attendants. He said, “Find me a woman who gets messages from those who have died. Then I can go and ask her some questions.” “There’s a woman like that in Endor,” they said.
  • English Standard Version - Then Saul said to his servants, “Seek out for me a woman who is a medium, that I may go to her and inquire of her.” And his servants said to him, “Behold, there is a medium at En-dor.”
  • New Living Translation - Saul then said to his advisers, “Find a woman who is a medium, so I can go and ask her what to do.” His advisers replied, “There is a medium at Endor.”
  • The Message - So Saul ordered his officials, “Find me someone who can call up spirits so I may go and seek counsel from those spirits.” His servants said, “There’s a witch at Endor.”
  • Christian Standard Bible - Saul then said to his servants, “Find me a woman who is a medium, so I can go and consult her.” His servants replied, “There is a woman at En-dor who is a medium.”
  • New American Standard Bible - Then Saul said to his servants, “Find for me a woman who is a medium, so that I may go to her and inquire of her.” And his servants said to him, “Behold, there is a woman who is a medium at En-dor.”
  • New King James Version - Then Saul said to his servants, “Find me a woman who is a medium, that I may go to her and inquire of her.” And his servants said to him, “In fact, there is a woman who is a medium at En Dor.”
  • Amplified Bible - Then Saul said to his servants, “Find for me a woman who is a medium [between the living and the dead], so that I may go to her and ask her advice.” His servants said to him, “There is a woman who is a medium at En-dor.”
  • American Standard Version - Then said Saul unto his servants, Seek me a woman that hath a familiar spirit, that I may go to her, and inquire of her. And his servants said to him, Behold, there is a woman that hath a familiar spirit at En-dor.
  • King James Version - Then said Saul unto his servants, Seek me a woman that hath a familiar spirit, that I may go to her, and enquire of her. And his servants said to him, Behold, there is a woman that hath a familiar spirit at Endor.
  • New English Translation - So Saul instructed his servants, “Find me a woman who is a medium, so that I may go to her and inquire of her.” His servants replied to him, “There is a woman who is a medium in Endor.”
  • World English Bible - Then Saul said to his servants, “Seek for me a woman who has a familiar spirit, that I may go to her, and inquire of her.” His servants said to him, “Behold, there is a woman who has a familiar spirit at Endor.”
  • 新標點和合本 - 掃羅吩咐臣僕說:「當為我找一個交鬼的婦人,我好去問她。」臣僕說:「在隱‧多珥有一個交鬼的婦人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅吩咐臣僕說:「為我找一個招魂的婦人,我好去問她。」臣僕對他說:「看哪,在隱‧多珥有一個招魂的婦人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅吩咐臣僕說:「為我找一個招魂的婦人,我好去問她。」臣僕對他說:「看哪,在隱‧多珥有一個招魂的婦人。」
  • 當代譯本 - 於是,掃羅命令臣僕找一個巫婆來,好求問她。臣僕在隱·多珥找到一個巫婆。
  • 聖經新譯本 - 於是掃羅對他的臣僕說:“你們要為我尋找一個能交鬼的女人,我好去求問她。”他的臣僕回答他說:“在隱.多珥有一個能交鬼的女人。”
  • 呂振中譯本 - 掃羅 就對臣僕說:『要為我尋找一個有特質能交鬼的女人,我好去見她,去尋問她。』臣僕說:『看哪,在 隱多珥 有一個有特質能交鬼的女人呢。』
  • 中文標準譯本 - 掃羅就對他的臣僕們說:「你們為我尋找一個招魂的女巫吧,我好去她那裡求問。」 臣僕們對他說:「看哪,在恩多爾有一個招魂的女巫。」
  • 現代標點和合本 - 掃羅吩咐臣僕說:「當為我找一個交鬼的婦人,我好去問她。」臣僕說:「在隱多珥有一個交鬼的婦人。」
  • 文理和合譯本 - 掃羅謂其僕曰、為我尋一女巫、我將就而問焉、僕曰、在隱多珥有女巫、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅命其臣僕、往求卜神所憑之婦、欲就見而問焉、僕曰、在隱多耳有婦、為卜神所憑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 命臣僕曰、爾為我尋一交鬼之婦、我欲往就之而問焉、臣僕日、在 隱多珥 有一交鬼之婦、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso Saúl les ordenó a sus oficiales: —Búsquenme a una adivina, para que yo vaya a consultarla. —Pues hay una en Endor —le respondieron.
  • 현대인의 성경 - 그때 사울이 그의 신하들에게 “영매를 찾아라. 내가 직접 가서 물어 보겠다” 하자 그들은 “엔돌에 영매 한 사람이 있습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - И Саул сказал своим слугам: – Найдите мне женщину, вызывающую умерших. Я пойду к ней и спрошу ее. – В Эн-Доре есть одна вызывательница умерших, – сказали ему слуги.
  • Восточный перевод - Тогда Шаул сказал своим слугам: – Найдите мне женщину-колдунью. Я пойду к ней и спрошу её. – В Ен-Доре есть одна колдунья, – сказали ему слуги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Шаул сказал своим слугам: – Найдите мне женщину-колдунью. Я пойду к ней и спрошу её. – В Ен-Доре есть одна колдунья, – сказали ему слуги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Шаул сказал своим слугам: – Найдите мне женщину-колдунью. Я пойду к ней и спрошу её. – В Ен-Доре есть одна колдунья, – сказали ему слуги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il ordonna à ses fonctionnaires : Recherchez-moi une femme capable d’interroger les morts, afin que je puisse aller chez elle pour la consulter. Ses serviteurs lui dirent : Il reste encore à Eyn-Dor une femme qui interroge les morts.
  • リビングバイブル - サウルはどうしても伺いを立てたかったので、やむなく、家臣に霊媒のできる女を捜し出してくるよう命じました。エン・ドルに一人の霊媒師がいることがわかりました。サウルは王衣を脱ぎ、ふつうの身なりに着替えて、部下二人を連れ、夜、その女の家に出向きました。 「死んだ人間と話したいのだが、その人の霊を呼び出してくれないか。」
  • Nova Versão Internacional - Então Saul disse aos seus auxiliares: “Procurem uma mulher que invoca espíritos, para que eu a consulte”. Eles disseram: “Existe uma em En-Dor”.
  • Hoffnung für alle - In seiner Verzweiflung befahl Saul seinen Dienern: »Geht los und sucht eine Totenbeschwörerin! Ich will zu ihr gehen und sie um Rat fragen.« Die Diener antworteten: »In En-Dor gibt es eine Frau, die Tote beschwören kann.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลจึงตรัสสั่งมหาดเล็กว่า “จงไปตามหาหญิงคนทรงเพื่อเราจะได้ไปถามนาง” พวกเขากล่าวว่า “มีอยู่คนหนึ่งในเอนโดร์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูล​จึง​บอก​บรรดา​ผู้​รับใช้​ว่า “จง​ไป​เสาะหา​หญิง​ที่​เป็น​คน​ทรง​ให้​เรา เรา​จะ​ได้​ไป​หา​นาง และ​ถาม​นาง” บรรดา​ผู้​รับใช้​พูด​ว่า “ดู​เถิด มี​คน​ทรง​คน​หนึ่ง​ที่​เอนโดร์”
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Lê-vi Ký 19:31 - Đừng cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, để khỏi bị họ làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 28:3 - Khi Sa-mu-ên qua đời, toàn dân Ít-ra-ên khóc thương và chôn ông trong thành Ra-ma, quê hương ông. Sau-lơ đã diệt trừ những người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong nước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • 2 Các Vua 1:2 - Một ngày nọ tại kinh đô Sa-ma-ri, Vua A-cha-xia ngã từ thang gác xuống, thương tích trầm trọng. Vua sai sứ đi cầu thần Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn xem thử mình có khỏi bệnh không.
  • 2 Các Vua 1:3 - Lúc ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu phán bảo Tiên tri Ê-li người Tích-bê đi đón các sứ của vua Sa-ma-ri và bảo họ: “Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời hay sao mà lại phải đi cầu Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn?
  • 2 Các Vua 6:33 - Khi ông còn đang nói, sứ giả đến, vua cũng đến và than trách: “Chúa Hằng Hữu đã giáng họa này. Ta còn trông đợi Chúa Hằng Hữu làm chi!”
  • Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • Giô-suê 17:11 - Ngoài ra, trong đất Y-sa-ca và A-se, người Ma-na-se lại được thêm các thành Bết-sê-an, Íp-lê-am, Na-phát và các thôn ấp phụ cận của các thành này; người Đô-rơ, Ên-đô-rơ, Tha-a-nác, Mê-ghi-đô và các thôn ấp của họ.
圣经
资源
计划
奉献