逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi thấy đoàn quân Phi-li-tin, Sau-lơ hoảng sợ.
- 新标点和合本 - 扫罗看见非利士的军旅就惧怕,心中发颤。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗看见非利士的军队,就惧怕,心中大大战兢。
- 和合本2010(神版-简体) - 扫罗看见非利士的军队,就惧怕,心中大大战兢。
- 当代译本 - 扫罗看见非利士军队声势浩大,吓得胆战心惊,
- 圣经新译本 - 扫罗看见了非利士人的军队,就惧怕,他的心大大发抖。
- 中文标准译本 - 扫罗看见非利士的军营就惧怕,心中大大战兢。
- 现代标点和合本 - 扫罗看见非利士的军旅就惧怕,心中发颤。
- 和合本(拼音版) - 扫罗看见非利士的军旅就惧怕,心中发颤。
- New International Version - When Saul saw the Philistine army, he was afraid; terror filled his heart.
- New International Reader's Version - When Saul saw the Philistine army, he was afraid. Terror filled his heart.
- English Standard Version - When Saul saw the army of the Philistines, he was afraid, and his heart trembled greatly.
- New Living Translation - When Saul saw the vast Philistine army, he became frantic with fear.
- Christian Standard Bible - When Saul saw the Philistine camp, he was afraid and his heart pounded.
- New American Standard Bible - When Saul saw the camp of the Philistines, he was afraid and his heart trembled greatly.
- New King James Version - When Saul saw the army of the Philistines, he was afraid, and his heart trembled greatly.
- Amplified Bible - When Saul saw the Philistine army, he was afraid and badly shaken.
- American Standard Version - And when Saul saw the host of the Philistines, he was afraid, and his heart trembled greatly.
- King James Version - And when Saul saw the host of the Philistines, he was afraid, and his heart greatly trembled.
- New English Translation - When Saul saw the camp of the Philistines, he was absolutely terrified.
- World English Bible - When Saul saw the army of the Philistines, he was afraid, and his heart trembled greatly.
- 新標點和合本 - 掃羅看見非利士的軍旅就懼怕,心中發顫。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅看見非利士的軍隊,就懼怕,心中大大戰兢。
- 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅看見非利士的軍隊,就懼怕,心中大大戰兢。
- 當代譯本 - 掃羅看見非利士軍隊聲勢浩大,嚇得膽戰心驚,
- 聖經新譯本 - 掃羅看見了非利士人的軍隊,就懼怕,他的心大大發抖。
- 呂振中譯本 - 掃羅 看見 非利士 人的軍兵,就懼怕,心裏顫抖得很。
- 中文標準譯本 - 掃羅看見非利士的軍營就懼怕,心中大大戰兢。
- 現代標點和合本 - 掃羅看見非利士的軍旅就懼怕,心中發顫。
- 文理和合譯本 - 掃羅見非利士之軍旅、則懼、中心戰慄、
- 文理委辦譯本 - 見非利士人之軍旅已至則懼、中心戰慄。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 見 非利士 軍旅懼甚、中心戰慄、
- Nueva Versión Internacional - Pero, cuando vio Saúl al ejército filisteo, le entró tal miedo que se descorazonó por completo.
- 현대인의 성경 - 사울은 어마어마한 블레셋군을 보고 두 려워서 떨며 어떻게 해야 좋을지 몰라 여호와께 물어 보았다. 그러나 여호와께서는 꿈으로나 우림으로나 예언자를 통해서도 그에게 대답하지 않으셨다.
- Новый Русский Перевод - Увидев филистимское войско, Саул испугался; его сердце охватил страх.
- Восточный перевод - Увидев филистимское войско, Шаул испугался, его сердце охватил страх.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев филистимское войско, Шаул испугался, его сердце охватил страх.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев филистимское войско, Шаул испугался, его сердце охватил страх.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Saül vit le camp des Philistins, il eut grand-peur et son cœur fut saisi d’angoisse.
- リビングバイブル - サウルはペリシテ人の大軍を見て、恐ろしさのあまりひどく取り乱し、どうすべきか主に伺いを立てましたが、主は、夢によってもウリム〔神意を伺う一種のくじ〕によっても、また預言者によっても答えませんでした。
- Nova Versão Internacional - Quando Saul viu o acampamento filisteu, teve medo; ficou apavorado.
- Hoffnung für alle - Als Saul das riesige Heer der Philister sah, packte ihn die Angst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อซาอูลทอดพระเนตรเห็นกองทัพฟีลิสเตียก็ทรงหวาดกลัวยิ่งนัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อซาอูลเห็นกองทัพของชาวฟีลิสเตียก็ตกใจกลัว และอกสั่นพรั่นพรึง
交叉引用
- Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
- Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
- Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
- Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
- Y-sai 7:2 - Nhà Giu-đa nghe tin rằng: “Sy-ri liên minh với Ít-ra-ên chống chúng ta!” Vì thế lòng vua và dân chúng đều sợ hãi, như cây rung trước giông bão.
- Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
- Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
- Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
- Châm Ngôn 10:24 - Người ác ghét của nào bị trao của ấy; người tin kính nhận lấy điều mình ước ao.
- Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
- Thi Thiên 48:5 - Nhưng họ sửng sốt, đứng nhìn, rồi khiếp sợ bỏ chạy,
- Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.