Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Sa-mu-ên qua đời, toàn dân Ít-ra-ên khóc thương và chôn ông trong thành Ra-ma, quê hương ông. Sau-lơ đã diệt trừ những người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong nước.
  • 新标点和合本 - 那时撒母耳已经死了,以色列众人为他哀哭,葬他在拉玛,就是在他本城里。扫罗曾在国内不容有交鬼的和行巫术的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时撒母耳已经死了,以色列众人为他哀哭,把他葬在他的本城拉玛。扫罗曾在国内驱除招魂的和行巫术的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时撒母耳已经死了,以色列众人为他哀哭,把他葬在他的本城拉玛。扫罗曾在国内驱除招魂的和行巫术的人。
  • 当代译本 - 那时撒母耳已经死了,以色列举国都为他哀悼,把他葬在他的家乡拉玛。当时,扫罗已把所有占卜和行巫术的都逐出了以色列。
  • 圣经新译本 - 那时,撒母耳死了,以色列众人都为他哀哭,把他埋葬在拉玛他自己的城里。扫罗曾经把交鬼的和行巫术的,都从国中除去了。
  • 中文标准译本 - 那时撒母耳已经死了,全以色列为他哀哭,把他葬在他本乡拉玛。扫罗曾经把招魂的和通灵的从国中驱除了。
  • 现代标点和合本 - 那时撒母耳已经死了,以色列众人为他哀哭,葬他在拉玛,就是在他本城里。扫罗曾在国内不容有交鬼的和行巫术的人。
  • 和合本(拼音版) - 那时撒母耳已经死了,以色列众人为他哀哭,葬他在拉玛,就是在他本城里。扫罗曾在国内不容有交鬼的和行巫术的人。
  • New International Version - Now Samuel was dead, and all Israel had mourned for him and buried him in his own town of Ramah. Saul had expelled the mediums and spiritists from the land.
  • New International Reader's Version - Samuel had died. The whole nation of Israel was filled with sorrow because he was dead. They had buried him in his own town of Ramah. Saul had thrown out of the land people who get messages from those who have died. He had also thrown out people who talk to the spirits of the dead.
  • English Standard Version - Now Samuel had died, and all Israel had mourned for him and buried him in Ramah, his own city. And Saul had put the mediums and the necromancers out of the land.
  • New Living Translation - Meanwhile, Samuel had died, and all Israel had mourned for him. He was buried in Ramah, his hometown. And Saul had banned from the land of Israel all mediums and those who consult the spirits of the dead.
  • The Message - Samuel was now dead. All Israel had mourned his death and buried him in Ramah, his hometown. Saul had long since cleaned out all those who held séances with the dead.
  • Christian Standard Bible - By this time Samuel had died, all Israel had mourned for him and buried him in Ramah, his city, and Saul had removed the mediums and spiritists from the land.
  • New American Standard Bible - Now Samuel was dead, and all Israel had mourned him and buried him in Ramah, his own city. And Saul had removed the mediums and spiritists from the land.
  • New King James Version - Now Samuel had died, and all Israel had lamented for him and buried him in Ramah, in his own city. And Saul had put the mediums and the spiritists out of the land.
  • Amplified Bible - Now Samuel had died, and all Israel had mourned for him and buried him in Ramah, his own city. And Saul had removed the mediums and the spiritists (soothsayers) from the land.
  • American Standard Version - Now Samuel was dead, and all Israel had lamented him, and buried him in Ramah, even in his own city. And Saul had put away those that had familiar spirits, and the wizards, out of the land.
  • King James Version - Now Samuel was dead, and all Israel had lamented him, and buried him in Ramah, even in his own city. And Saul had put away those that had familiar spirits, and the wizards, out of the land.
  • New English Translation - Now Samuel had died, and all Israel had lamented over him and had buried him in Ramah, his hometown. In the meantime Saul had removed the mediums and magicians from the land.
  • World English Bible - Now Samuel was dead, and all Israel had mourned for him, and buried him in Ramah, even in his own city. Saul had sent away those who had familiar spirits and the wizards out of the land.
  • 新標點和合本 - 那時撒母耳已經死了,以色列眾人為他哀哭,葬他在拉瑪,就是在他本城裏。掃羅曾在國內不容有交鬼的和行巫術的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時撒母耳已經死了,以色列眾人為他哀哭,把他葬在他的本城拉瑪。掃羅曾在國內驅除招魂的和行巫術的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時撒母耳已經死了,以色列眾人為他哀哭,把他葬在他的本城拉瑪。掃羅曾在國內驅除招魂的和行巫術的人。
  • 當代譯本 - 那時撒母耳已經死了,以色列舉國都為他哀悼,把他葬在他的家鄉拉瑪。當時,掃羅已把所有占卜和行巫術的都逐出了以色列。
  • 聖經新譯本 - 那時,撒母耳死了,以色列眾人都為他哀哭,把他埋葬在拉瑪他自己的城裡。掃羅曾經把交鬼的和行巫術的,都從國中除去了。
  • 呂振中譯本 - 那時 撒母耳 已經死了; 以色列 眾人為他舉哀,將他埋葬在 拉瑪 、他本城裏。先是 掃羅 曾將交鬼的和行巫術的人驅出國土。
  • 中文標準譯本 - 那時撒母耳已經死了,全以色列為他哀哭,把他葬在他本鄉拉瑪。掃羅曾經把招魂的和通靈的從國中驅除了。
  • 現代標點和合本 - 那時撒母耳已經死了,以色列眾人為他哀哭,葬他在拉瑪,就是在他本城裡。掃羅曾在國內不容有交鬼的和行巫術的人。
  • 文理和合譯本 - 撒母耳既沒、以色列眾為之哀悼、葬於故邑拉瑪、掃羅曾於國中、逐憑鬼者及巫覡、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳已沒、以色列族眾葬於故邑拉馬、緣之哀哭、巫覡與卜神所憑者、掃羅驅逐於斯土。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時、 撒母耳 已卒、 以色列 眾為之哀哭、葬於故邑 拉瑪 、 掃羅 曾除交鬼者及巫覡於國中、
  • Nueva Versión Internacional - Ya Samuel había muerto. Todo Israel había hecho duelo por él, y lo habían enterrado en Ramá, que era su propio pueblo. Saúl, por su parte, había expulsado del país a los adivinos y a los hechiceros.
  • 현대인의 성경 - 이제 사무엘이 죽어 모든 이스라엘 사람들은 슬퍼하며 그를 그의 고향 라마에 장사하였고 사울은 모든 영매와 점쟁이를 이스라엘 땅에서 추방해 버린 때였다.
  • Новый Русский Перевод - Самуил умер, и все израильтяне оплакали и похоронили его в Раме, в его родном городе. Саул изгнал из страны вызывателей умерших и чародеев.
  • Восточный перевод - Шемуил умер, и все исраильтяне оплакали и похоронили его в Раме, в его родном городе. Шаул изгнал из страны колдунов и вызывателей умерших.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шемуил умер, и все исраильтяне оплакали и похоронили его в Раме, в его родном городе. Шаул изгнал из страны колдунов и вызывателей умерших.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Самуил умер, и все исроильтяне оплакали и похоронили его в Раме, в его родном городе. Шаул изгнал из страны колдунов и вызывателей умерших.
  • La Bible du Semeur 2015 - Entre-temps, Samuel était mort et tout Israël avait pris le deuil à cause de lui. On l’avait enterré à Rama, dans sa ville. D’autre part, Saül avait fait disparaître du pays tous ceux qui évoquaient les morts et ceux qui pratiquaient la divination .
  • リビングバイブル - 同じころ、イスラエルではサムエルが死んで、国中が喪に服していました。サムエルの遺体は故郷の町ラマに葬られました。また、サウル王はイスラエルから霊媒やまじない師を追放していました。
  • Nova Versão Internacional - Samuel já havia morrido, e todo o Israel o havia pranteado e sepultado em Ramá, sua cidade natal. Saul havia expulsado do país os médiuns e os que consultavam espíritos.
  • Hoffnung für alle - Samuel war gestorben und in seiner Heimatstadt Rama beerdigt worden. Ganz Israel hatte für ihn die Totenklage gehalten. Als Saul König geworden war, hatte er alle Totenbeschwörer und Wahrsager aus Israel vertrieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายซามูเอลสิ้นชีวิตไปแล้ว และคนอิสราเอลทั้งปวงพากันไว้อาลัยให้เขา เขาถูกฝังไว้ที่รามาห์ซึ่งเป็นบ้านเกิด ซาอูลได้ทรงกำจัดคนทรงและหมอดูทั้งหมดไปจากแผ่นดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ซามูเอล​ได้​สิ้น​ชีวิต​แล้ว และ​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ก็​ร้อง​คร่ำครวญ​ถึง​ท่าน และ​ฝัง​ท่าน​ไว้​ที่​เมือง​รามาห์​ที่​ท่าน​เคย​อาศัย​อยู่ ซาอูล​ได้​กำจัด​พวก​คน​ทรง​และ​พ่อมด​หมอผี​ให้​ออก​ไป​จาก​แผ่นดิน​แล้ว
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:19 - Những người chủ thấy không còn dùng cô để kiếm lợi được nữa, liền bắt Phao-lô và Si-la, đưa đến quảng trường.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • 1 Sa-mu-ên 28:9 - Bà bóng đáp: “Chắc ông biết việc vua giết các người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong Ít-ra-ên. Sao ông còn cài bẫy để giết tôi?”
  • 1 Sa-mu-ên 7:17 - Sau đó, ông trở về Ra-ma, là nơi ông cư ngụ, và tiếp tục xét xử các vụ kiện tụng của dân. Sa-mu-ên xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu tại Ra-ma.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • Xuất Ai Cập 22:18 - Người nào làm phù thủy phải bị xử tử.
  • 1 Sa-mu-ên 25:1 - Sau đó, Sa-mu-ên qua đời. Toàn dân Ít-ra-ên họp lại khóc thương và an táng thi hài ông tại quê hương Ra-ma. Vào lúc ấy, Đa-vít dời đến hoang mạc Ma-ôn.
  • Lê-vi Ký 20:27 - Người nào làm thầy pháp, đồng bóng, dù đàn ông hay đàn bà, đều phải bị xử tử. Họ phải bị người ta ném đá cho chết, và phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.”
  • Lê-vi Ký 19:31 - Đừng cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, để khỏi bị họ làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Sa-mu-ên qua đời, toàn dân Ít-ra-ên khóc thương và chôn ông trong thành Ra-ma, quê hương ông. Sau-lơ đã diệt trừ những người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong nước.
  • 新标点和合本 - 那时撒母耳已经死了,以色列众人为他哀哭,葬他在拉玛,就是在他本城里。扫罗曾在国内不容有交鬼的和行巫术的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时撒母耳已经死了,以色列众人为他哀哭,把他葬在他的本城拉玛。扫罗曾在国内驱除招魂的和行巫术的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时撒母耳已经死了,以色列众人为他哀哭,把他葬在他的本城拉玛。扫罗曾在国内驱除招魂的和行巫术的人。
  • 当代译本 - 那时撒母耳已经死了,以色列举国都为他哀悼,把他葬在他的家乡拉玛。当时,扫罗已把所有占卜和行巫术的都逐出了以色列。
  • 圣经新译本 - 那时,撒母耳死了,以色列众人都为他哀哭,把他埋葬在拉玛他自己的城里。扫罗曾经把交鬼的和行巫术的,都从国中除去了。
  • 中文标准译本 - 那时撒母耳已经死了,全以色列为他哀哭,把他葬在他本乡拉玛。扫罗曾经把招魂的和通灵的从国中驱除了。
  • 现代标点和合本 - 那时撒母耳已经死了,以色列众人为他哀哭,葬他在拉玛,就是在他本城里。扫罗曾在国内不容有交鬼的和行巫术的人。
  • 和合本(拼音版) - 那时撒母耳已经死了,以色列众人为他哀哭,葬他在拉玛,就是在他本城里。扫罗曾在国内不容有交鬼的和行巫术的人。
  • New International Version - Now Samuel was dead, and all Israel had mourned for him and buried him in his own town of Ramah. Saul had expelled the mediums and spiritists from the land.
  • New International Reader's Version - Samuel had died. The whole nation of Israel was filled with sorrow because he was dead. They had buried him in his own town of Ramah. Saul had thrown out of the land people who get messages from those who have died. He had also thrown out people who talk to the spirits of the dead.
  • English Standard Version - Now Samuel had died, and all Israel had mourned for him and buried him in Ramah, his own city. And Saul had put the mediums and the necromancers out of the land.
  • New Living Translation - Meanwhile, Samuel had died, and all Israel had mourned for him. He was buried in Ramah, his hometown. And Saul had banned from the land of Israel all mediums and those who consult the spirits of the dead.
  • The Message - Samuel was now dead. All Israel had mourned his death and buried him in Ramah, his hometown. Saul had long since cleaned out all those who held séances with the dead.
  • Christian Standard Bible - By this time Samuel had died, all Israel had mourned for him and buried him in Ramah, his city, and Saul had removed the mediums and spiritists from the land.
  • New American Standard Bible - Now Samuel was dead, and all Israel had mourned him and buried him in Ramah, his own city. And Saul had removed the mediums and spiritists from the land.
  • New King James Version - Now Samuel had died, and all Israel had lamented for him and buried him in Ramah, in his own city. And Saul had put the mediums and the spiritists out of the land.
  • Amplified Bible - Now Samuel had died, and all Israel had mourned for him and buried him in Ramah, his own city. And Saul had removed the mediums and the spiritists (soothsayers) from the land.
  • American Standard Version - Now Samuel was dead, and all Israel had lamented him, and buried him in Ramah, even in his own city. And Saul had put away those that had familiar spirits, and the wizards, out of the land.
  • King James Version - Now Samuel was dead, and all Israel had lamented him, and buried him in Ramah, even in his own city. And Saul had put away those that had familiar spirits, and the wizards, out of the land.
  • New English Translation - Now Samuel had died, and all Israel had lamented over him and had buried him in Ramah, his hometown. In the meantime Saul had removed the mediums and magicians from the land.
  • World English Bible - Now Samuel was dead, and all Israel had mourned for him, and buried him in Ramah, even in his own city. Saul had sent away those who had familiar spirits and the wizards out of the land.
  • 新標點和合本 - 那時撒母耳已經死了,以色列眾人為他哀哭,葬他在拉瑪,就是在他本城裏。掃羅曾在國內不容有交鬼的和行巫術的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時撒母耳已經死了,以色列眾人為他哀哭,把他葬在他的本城拉瑪。掃羅曾在國內驅除招魂的和行巫術的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時撒母耳已經死了,以色列眾人為他哀哭,把他葬在他的本城拉瑪。掃羅曾在國內驅除招魂的和行巫術的人。
  • 當代譯本 - 那時撒母耳已經死了,以色列舉國都為他哀悼,把他葬在他的家鄉拉瑪。當時,掃羅已把所有占卜和行巫術的都逐出了以色列。
  • 聖經新譯本 - 那時,撒母耳死了,以色列眾人都為他哀哭,把他埋葬在拉瑪他自己的城裡。掃羅曾經把交鬼的和行巫術的,都從國中除去了。
  • 呂振中譯本 - 那時 撒母耳 已經死了; 以色列 眾人為他舉哀,將他埋葬在 拉瑪 、他本城裏。先是 掃羅 曾將交鬼的和行巫術的人驅出國土。
  • 中文標準譯本 - 那時撒母耳已經死了,全以色列為他哀哭,把他葬在他本鄉拉瑪。掃羅曾經把招魂的和通靈的從國中驅除了。
  • 現代標點和合本 - 那時撒母耳已經死了,以色列眾人為他哀哭,葬他在拉瑪,就是在他本城裡。掃羅曾在國內不容有交鬼的和行巫術的人。
  • 文理和合譯本 - 撒母耳既沒、以色列眾為之哀悼、葬於故邑拉瑪、掃羅曾於國中、逐憑鬼者及巫覡、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳已沒、以色列族眾葬於故邑拉馬、緣之哀哭、巫覡與卜神所憑者、掃羅驅逐於斯土。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時、 撒母耳 已卒、 以色列 眾為之哀哭、葬於故邑 拉瑪 、 掃羅 曾除交鬼者及巫覡於國中、
  • Nueva Versión Internacional - Ya Samuel había muerto. Todo Israel había hecho duelo por él, y lo habían enterrado en Ramá, que era su propio pueblo. Saúl, por su parte, había expulsado del país a los adivinos y a los hechiceros.
  • 현대인의 성경 - 이제 사무엘이 죽어 모든 이스라엘 사람들은 슬퍼하며 그를 그의 고향 라마에 장사하였고 사울은 모든 영매와 점쟁이를 이스라엘 땅에서 추방해 버린 때였다.
  • Новый Русский Перевод - Самуил умер, и все израильтяне оплакали и похоронили его в Раме, в его родном городе. Саул изгнал из страны вызывателей умерших и чародеев.
  • Восточный перевод - Шемуил умер, и все исраильтяне оплакали и похоронили его в Раме, в его родном городе. Шаул изгнал из страны колдунов и вызывателей умерших.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шемуил умер, и все исраильтяне оплакали и похоронили его в Раме, в его родном городе. Шаул изгнал из страны колдунов и вызывателей умерших.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Самуил умер, и все исроильтяне оплакали и похоронили его в Раме, в его родном городе. Шаул изгнал из страны колдунов и вызывателей умерших.
  • La Bible du Semeur 2015 - Entre-temps, Samuel était mort et tout Israël avait pris le deuil à cause de lui. On l’avait enterré à Rama, dans sa ville. D’autre part, Saül avait fait disparaître du pays tous ceux qui évoquaient les morts et ceux qui pratiquaient la divination .
  • リビングバイブル - 同じころ、イスラエルではサムエルが死んで、国中が喪に服していました。サムエルの遺体は故郷の町ラマに葬られました。また、サウル王はイスラエルから霊媒やまじない師を追放していました。
  • Nova Versão Internacional - Samuel já havia morrido, e todo o Israel o havia pranteado e sepultado em Ramá, sua cidade natal. Saul havia expulsado do país os médiuns e os que consultavam espíritos.
  • Hoffnung für alle - Samuel war gestorben und in seiner Heimatstadt Rama beerdigt worden. Ganz Israel hatte für ihn die Totenklage gehalten. Als Saul König geworden war, hatte er alle Totenbeschwörer und Wahrsager aus Israel vertrieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายซามูเอลสิ้นชีวิตไปแล้ว และคนอิสราเอลทั้งปวงพากันไว้อาลัยให้เขา เขาถูกฝังไว้ที่รามาห์ซึ่งเป็นบ้านเกิด ซาอูลได้ทรงกำจัดคนทรงและหมอดูทั้งหมดไปจากแผ่นดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ซามูเอล​ได้​สิ้น​ชีวิต​แล้ว และ​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ก็​ร้อง​คร่ำครวญ​ถึง​ท่าน และ​ฝัง​ท่าน​ไว้​ที่​เมือง​รามาห์​ที่​ท่าน​เคย​อาศัย​อยู่ ซาอูล​ได้​กำจัด​พวก​คน​ทรง​และ​พ่อมด​หมอผี​ให้​ออก​ไป​จาก​แผ่นดิน​แล้ว
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:19 - Những người chủ thấy không còn dùng cô để kiếm lợi được nữa, liền bắt Phao-lô và Si-la, đưa đến quảng trường.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • 1 Sa-mu-ên 28:9 - Bà bóng đáp: “Chắc ông biết việc vua giết các người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong Ít-ra-ên. Sao ông còn cài bẫy để giết tôi?”
  • 1 Sa-mu-ên 7:17 - Sau đó, ông trở về Ra-ma, là nơi ông cư ngụ, và tiếp tục xét xử các vụ kiện tụng của dân. Sa-mu-ên xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu tại Ra-ma.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • Xuất Ai Cập 22:18 - Người nào làm phù thủy phải bị xử tử.
  • 1 Sa-mu-ên 25:1 - Sau đó, Sa-mu-ên qua đời. Toàn dân Ít-ra-ên họp lại khóc thương và an táng thi hài ông tại quê hương Ra-ma. Vào lúc ấy, Đa-vít dời đến hoang mạc Ma-ôn.
  • Lê-vi Ký 20:27 - Người nào làm thầy pháp, đồng bóng, dù đàn ông hay đàn bà, đều phải bị xử tử. Họ phải bị người ta ném đá cho chết, và phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.”
  • Lê-vi Ký 19:31 - Đừng cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, để khỏi bị họ làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
圣经
资源
计划
奉献