逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe tin ông đang cắt lông chiên, tôi chợt nhớ đến các người chăn chiên của ông ở đây với chúng tôi. Trọn thời gian ở Cát-mên, chúng tôi không hề phiền nhiễu họ. Họ không mất mát gì cả.
- 新标点和合本 - 现在我听说有人为你剪羊毛,你的牧人在迦密的时候和我们在一处,我们没有欺负他们,他们也未曾失落什么。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我听说你有剪羊毛的人,你的牧人和我们在一起,他们在迦密一切的日子,我们没有欺负过他们,他们也未曾失去什么。
- 和合本2010(神版-简体) - 现在我听说你有剪羊毛的人,你的牧人和我们在一起,他们在迦密一切的日子,我们没有欺负过他们,他们也未曾失去什么。
- 当代译本 - 我听说你正在剪羊毛。你的牧人与我们在迦密的时候,我们没有欺负过他们,他们没有丢过任何东西。
- 圣经新译本 - 现在我听说有人为你剪羊毛。你的牧人与我们在一起的时候,我们都没有侮辱他们;他们在迦密的日子,也从没有遗失过什么。
- 中文标准译本 - 我听说现在有人在为你剪羊毛。你的牧人与我们在一起时,我们没有欺负过他们;他们在迦密的所有日子,也没有丢失过什么东西。
- 现代标点和合本 - 现在我听说有人为你剪羊毛,你的牧人在迦密的时候和我们在一处,我们没有欺负他们,他们也未曾失落什么。
- 和合本(拼音版) - 现在我听说有人为你剪羊毛,你的牧人在迦密的时候和我们在一处,我们没有欺负他们,他们也未曾失落什么。
- New International Version - “ ‘Now I hear that it is sheep-shearing time. When your shepherds were with us, we did not mistreat them, and the whole time they were at Carmel nothing of theirs was missing.
- New International Reader's Version - “ ‘I hear that you are clipping the wool off your sheep. When your shepherds were with us, we treated them well. The whole time they were at Carmel nothing that belonged to them was stolen.
- English Standard Version - I hear that you have shearers. Now your shepherds have been with us, and we did them no harm, and they missed nothing all the time they were in Carmel.
- New Living Translation - I am told that it is sheep-shearing time. While your shepherds stayed among us near Carmel, we never harmed them, and nothing was ever stolen from them.
- Christian Standard Bible - I hear that you are shearing. When your shepherds were with us, we did not harass them, and nothing of theirs was missing the whole time they were in Carmel.
- New American Standard Bible - Now then, I have heard that you have shearers. Now, your shepherds have been with us; we have not harmed them, nor has anything of theirs gone missing all the days they were in Carmel.
- New King James Version - Now I have heard that you have shearers. Your shepherds were with us, and we did not hurt them, nor was there anything missing from them all the while they were in Carmel.
- Amplified Bible - Now I have heard that you have shearers. Now your shepherds have been with us and we have not harmed them, nor were they missing anything all the time they were in Carmel.
- American Standard Version - And now I have heard that thou hast shearers: thy shepherds have now been with us, and we did them no hurt, neither was there aught missing unto them, all the while they were in Carmel.
- King James Version - And now I have heard that thou hast shearers: now thy shepherds which were with us, we hurt them not, neither was there ought missing unto them, all the while they were in Carmel.
- New English Translation - Now I hear that they are shearing sheep for you. When your shepherds were with us, we neither insulted them nor harmed them the whole time they were in Carmel.
- World English Bible - Now I have heard that you have shearers. Your shepherds have now been with us, and we didn’t harm them. Nothing was missing from them all the time they were in Carmel.
- 新標點和合本 - 現在我聽說有人為你剪羊毛,你的牧人在迦密的時候和我們在一處,我們沒有欺負他們,他們也未曾失落甚麼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我聽說你有剪羊毛的人,你的牧人和我們在一起,他們在迦密一切的日子,我們沒有欺負過他們,他們也未曾失去甚麼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在我聽說你有剪羊毛的人,你的牧人和我們在一起,他們在迦密一切的日子,我們沒有欺負過他們,他們也未曾失去甚麼。
- 當代譯本 - 我聽說你正在剪羊毛。你的牧人與我們在迦密的時候,我們沒有欺負過他們,他們沒有丟過任何東西。
- 聖經新譯本 - 現在我聽說有人為你剪羊毛。你的牧人與我們在一起的時候,我們都沒有侮辱他們;他們在迦密的日子,也從沒有遺失過甚麼。
- 呂振中譯本 - 現在我聽說你正有剪羊毛的人 在剪羊毛 :你的牧人曾經和我們在一處,我們沒有侮辱他們;儘他們在 迦密 的日子、他們總未曾遺失甚麼。
- 中文標準譯本 - 我聽說現在有人在為你剪羊毛。你的牧人與我們在一起時,我們沒有欺負過他們;他們在迦密的所有日子,也沒有丟失過什麼東西。
- 現代標點和合本 - 現在我聽說有人為你剪羊毛,你的牧人在迦密的時候和我們在一處,我們沒有欺負他們,他們也未曾失落什麼。
- 文理和合譯本 - 我聞有人為爾剪羊毛、昔爾牧者偕我、我未辱之、在迦密時、終無所失、
- 文理委辦譯本 - 我聞爾僱傭以剪羊毛。昔爾牧者與我在加密、我不之害、彼無所失。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我聞人為爾翦羊毛、昔爾牧者與我在 迦密 時、我未嘗害之、 或作我未嘗辱之 彼亦一無所失、
- Nueva Versión Internacional - Acabo de escuchar que estás esquilando tus ovejas. Como has de saber, cuando tus pastores estuvieron con nosotros, jamás los molestamos. En todo el tiempo que se quedaron en Carmel, nunca se les quitó nada.
- 현대인의 성경 - 나는 당신이 양털을 깎고 있다는 말을 들었습니다. 당신의 목동들이 우리와 함께 있을 때 우리는 그들을 해치지 않았으며 그들이 갈멜에 있는 동안 그들은 아무것도 잃은 것이 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Я слышал, у тебя идет стрижка овец. Когда твои пастухи были с нами, мы не обижали их, и все время, что они были в Кармиле, ничего у них не пропадало.
- Восточный перевод - Я слышал, у тебя идёт стрижка овец. Когда твои пастухи были с нами, мы не обижали их, и всё время, что они были в Кармиле, ничего у них не пропадало.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я слышал, у тебя идёт стрижка овец. Когда твои пастухи были с нами, мы не обижали их, и всё время, что они были в Кармиле, ничего у них не пропадало.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я слышал, у тебя идёт стрижка овец. Когда твои пастухи были с нами, мы не обижали их, и всё время, что они были в Кармиле, ничего у них не пропадало.
- La Bible du Semeur 2015 - J’apprends qu’on fait la tonte de tes moutons. Tant que tes bergers ont été avec nous, nous ne leur avons fait aucun tort. Rien n’a été dérobé de leur troupeau pendant tout leur séjour à Karmel.
- リビングバイブル - あなたが羊とやぎの毛を刈っておられると伺いました。以前お宅の羊飼いたちといっしょにいたことがありますが、私たちは害を加えたりしたことはありません。また、カルメル滞在中も、盗みを働いた覚えはありません。
- Nova Versão Internacional - “Sei que você está tosquiando suas ovelhas. Quando os seus pastores estavam conosco, nós não os maltratamos, e, durante todo o tempo em que estiveram em Carmelo, nada que fosse deles se perdeu.
- Hoffnung für alle - Ich habe gehört, dass du deine Schafe scheren lässt. In Karmel waren deine Hirten und die Herden immer mit uns zusammen. Nie haben wir ihnen etwas zuleide getan, und kein einziges Tier ist ihnen in dieser Zeit verloren gegangen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ข้าพเจ้าทราบมาว่าท่านกำลังตัดขนแกะ เราไม่เคยทำร้ายคนเลี้ยงแกะของท่านเลยขณะที่พวกเขาอาศัยอยู่ท่ามกลางพวกเรา ตลอดเวลาที่พวกเขาอยู่ในคารเมลก็ไม่มีสิ่งใดขาดหายไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าได้ยินว่าท่านมีคนตัดขนแกะ คนเฝ้าฝูงแกะของท่านก็เคยคุ้นเคยกับพวกเรา และเราไม่เคยทำร้ายพวกเขา และพวกเขาก็ไม่เคยมีอะไรถูกขโมยตลอดระยะเวลาที่อยู่ในคาร์เมล
交叉引用
- Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
- 1 Sa-mu-ên 22:2 - Ngoài ra cũng có nhiều người khác theo ông—họ là những người ở trong hoàn cảnh khó khăn, nợ nần, bất mãn. Dần dần, Đa-vít có trong tay khoảng 400 người.
- Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
- Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
- Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
- Lu-ca 3:14 - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
- 1 Sa-mu-ên 25:15 - mặc dù khi ở ngoài đồng, họ rất tốt đối với chúng tôi. Chúng tôi không bị quấy nhiễu hay mất mát gì khi chúng tôi liên lạc với họ,
- 1 Sa-mu-ên 25:16 - vì họ bảo bọc, che chở chúng tôi và đàn chiên an toàn ngày cũng như đêm.
- 1 Sa-mu-ên 25:21 - Đa-vít đã tự nhủ: “Ta bảo vệ tài sản của nó trong hoang mạc không mất mát gì cả, thế mà nó lại lấy oán trả ân. Phí công thật!