Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!
  • 新标点和合本 - 要对那富户如此说:‘愿你平安,愿你家平安,愿你一切所有的都平安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要如此说:‘愿你来年平安 ,愿你家平安,愿你一切所有的都平安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要如此说:‘愿你来年平安 ,愿你家平安,愿你一切所有的都平安。
  • 当代译本 - 对拿八说:“愿你和你全家平安,愿你一切顺利!
  • 圣经新译本 - 你们要这样说:‘愿你长寿!愿你平安!愿你的家平安!愿你所有的一切都平安!
  • 中文标准译本 - 你们要如此说:‘愿你长寿!愿你平安!愿你的家平安!愿属于你的一切都平安!
  • 现代标点和合本 - 要对那富户如此说:‘愿你平安,愿你家平安,愿你一切所有的都平安!
  • 和合本(拼音版) - 要对那富户如此说:‘愿你平安,愿你家平安,愿你一切所有的都平安。
  • New International Version - Say to him: ‘Long life to you! Good health to you and your household! And good health to all that is yours!
  • New International Reader's Version - Say to him, ‘May you live a long time! May everything go well with you and your family! And may things go well with everything that belongs to you!
  • English Standard Version - And thus you shall greet him: ‘Peace be to you, and peace be to your house, and peace be to all that you have.
  • New Living Translation - “Peace and prosperity to you, your family, and everything you own!
  • Christian Standard Bible - Then say this: ‘Long life to you, and peace to you, peace to your family, and peace to all that is yours.
  • New American Standard Bible - and this is what you shall say: ‘ Have a long life, peace to you, and peace to your house, and peace to all that you have!
  • New King James Version - And thus you shall say to him who lives in prosperity: ‘Peace be to you, peace to your house, and peace to all that you have!
  • Amplified Bible - and this is what you shall say, ‘ Have a long life! Peace be to you, and peace to your house, and peace to all that you have.
  • American Standard Version - and thus shall ye say to him that liveth in prosperity, Peace be unto thee, and peace be to thy house, and peace be unto all that thou hast.
  • King James Version - And thus shall ye say to him that liveth in prosperity, Peace be both to thee, and peace be to thine house, and peace be unto all that thou hast.
  • New English Translation - Then you will say to my brother, “Peace to you and your house! Peace to all that is yours!
  • World English Bible - Tell him, ‘Long life to you! Peace be to you! Peace be to your house! Peace be to all that you have!
  • 新標點和合本 - 要對那富戶如此說:『願你平安,願你家平安,願你一切所有的都平安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要如此說:『願你來年平安 ,願你家平安,願你一切所有的都平安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要如此說:『願你來年平安 ,願你家平安,願你一切所有的都平安。
  • 當代譯本 - 對拿八說:「願你和你全家平安,願你一切順利!
  • 聖經新譯本 - 你們要這樣說:‘願你長壽!願你平安!願你的家平安!願你所有的一切都平安!
  • 呂振中譯本 - 要對我的弟兄 這麼說:「願你平安,願你家平安,願你一切所有的都平安。
  • 中文標準譯本 - 你們要如此說:『願你長壽!願你平安!願你的家平安!願屬於你的一切都平安!
  • 現代標點和合本 - 要對那富戶如此說:『願你平安,願你家平安,願你一切所有的都平安!
  • 文理和合譯本 - 曰、願爾畢生綏安、願爾舉家綏安、願爾凡所有者皆安、
  • 文理委辦譯本 - 曰、願爾全家、與凡所有、永得綏安。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、願爾平康、爾家平康、凡爾所有者平康、願爾畢生如此、
  • Nueva Versión Internacional - Díganle: “¡Que tengan salud y paz tú y tu familia, y todo lo que te pertenece!
  • 현대인의 성경 - 그에게 이렇게 전하라고 일렀다. “하나님이 당신과 당신의 가족을 축복하시고 당신이 소유한 모든 것을 번성하게 하시기를 원합니다.
  • Новый Русский Перевод - Скажите ему: «Мир тебе! Мир всему твоему дому! Мир всему, что у тебя есть!
  • Восточный перевод - Скажите ему: «Мир тебе! Мир всему твоему дому! Мир всему, что у тебя есть!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажите ему: «Мир тебе! Мир всему твоему дому! Мир всему, что у тебя есть!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажите ему: «Мир тебе! Мир всему твоему дому! Мир всему, что у тебя есть!
  • La Bible du Semeur 2015 - – Voici comment vous lui parlerez, leur dit-il : « Longue vie à toi ! Que la paix soit avec toi et avec ta maison ! Que toutes tes affaires prospèrent !
  • リビングバイブル - 「祝福があなたとご一家に注がれ、ますます富が増し加えられますように。
  • Nova Versão Internacional - Digam-lhe: Longa vida para o senhor! Muita paz para o senhor e sua família! E muita prosperidade para tudo o que é seu!
  • Hoffnung für alle - »Ich wünsche dir und deiner Familie alles Gute! Mögest du mit deinem ganzen Besitz immer Glück und Erfolg haben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และแจ้งเขาว่า ‘ขอให้ท่านมีอายุมั่นขวัญยืน! ขอให้ท่านและครอบครัวมีสุขภาพดี! ขอให้ทุกอย่างในกรรมสิทธิ์ของท่านเจริญขึ้น!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​จง​ทักทาย​เขา​ว่า ‘สันติสุข​จง​อยู่​กับ​ท่าน กับ​ครอบครัว​ของ​ท่าน และ​กับ​ทุก​สิ่ง​ที่​เป็น​ของ​ท่าน
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 2 Sa-mu-ên 18:28 - A-hi-mát chạy đến trước vua, nói lớn: “Mọi việc tốt đẹp,” rồi cúi lạy vua và tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, Đấng đã trừng phạt kẻ phản nghịch.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 10:12 - Khi xin phép ở lại, phải tỏ tình thân thiện.
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • 1 Ti-mô-thê 5:6 - Nhưng các quả phụ mãi mê vui chơi dù sống cũng như chết.
  • 1 Sử Ký 12:18 - Lúc ấy, Chúa Thánh Linh đến cùng A-ma-sai, người đứng đầu nhóm Ba Mươi. Ông đáp lời: “Chúng tôi là người của Đa-vít! Chúng tôi về phe ông, Gie-sê. Cầu chúc ông và những người giúp ông đều được bình an, vì Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ ông.” Vậy, Đa-vít thu nhận họ làm quan chỉ huy trong quân đội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!
  • 新标点和合本 - 要对那富户如此说:‘愿你平安,愿你家平安,愿你一切所有的都平安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要如此说:‘愿你来年平安 ,愿你家平安,愿你一切所有的都平安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要如此说:‘愿你来年平安 ,愿你家平安,愿你一切所有的都平安。
  • 当代译本 - 对拿八说:“愿你和你全家平安,愿你一切顺利!
  • 圣经新译本 - 你们要这样说:‘愿你长寿!愿你平安!愿你的家平安!愿你所有的一切都平安!
  • 中文标准译本 - 你们要如此说:‘愿你长寿!愿你平安!愿你的家平安!愿属于你的一切都平安!
  • 现代标点和合本 - 要对那富户如此说:‘愿你平安,愿你家平安,愿你一切所有的都平安!
  • 和合本(拼音版) - 要对那富户如此说:‘愿你平安,愿你家平安,愿你一切所有的都平安。
  • New International Version - Say to him: ‘Long life to you! Good health to you and your household! And good health to all that is yours!
  • New International Reader's Version - Say to him, ‘May you live a long time! May everything go well with you and your family! And may things go well with everything that belongs to you!
  • English Standard Version - And thus you shall greet him: ‘Peace be to you, and peace be to your house, and peace be to all that you have.
  • New Living Translation - “Peace and prosperity to you, your family, and everything you own!
  • Christian Standard Bible - Then say this: ‘Long life to you, and peace to you, peace to your family, and peace to all that is yours.
  • New American Standard Bible - and this is what you shall say: ‘ Have a long life, peace to you, and peace to your house, and peace to all that you have!
  • New King James Version - And thus you shall say to him who lives in prosperity: ‘Peace be to you, peace to your house, and peace to all that you have!
  • Amplified Bible - and this is what you shall say, ‘ Have a long life! Peace be to you, and peace to your house, and peace to all that you have.
  • American Standard Version - and thus shall ye say to him that liveth in prosperity, Peace be unto thee, and peace be to thy house, and peace be unto all that thou hast.
  • King James Version - And thus shall ye say to him that liveth in prosperity, Peace be both to thee, and peace be to thine house, and peace be unto all that thou hast.
  • New English Translation - Then you will say to my brother, “Peace to you and your house! Peace to all that is yours!
  • World English Bible - Tell him, ‘Long life to you! Peace be to you! Peace be to your house! Peace be to all that you have!
  • 新標點和合本 - 要對那富戶如此說:『願你平安,願你家平安,願你一切所有的都平安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要如此說:『願你來年平安 ,願你家平安,願你一切所有的都平安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要如此說:『願你來年平安 ,願你家平安,願你一切所有的都平安。
  • 當代譯本 - 對拿八說:「願你和你全家平安,願你一切順利!
  • 聖經新譯本 - 你們要這樣說:‘願你長壽!願你平安!願你的家平安!願你所有的一切都平安!
  • 呂振中譯本 - 要對我的弟兄 這麼說:「願你平安,願你家平安,願你一切所有的都平安。
  • 中文標準譯本 - 你們要如此說:『願你長壽!願你平安!願你的家平安!願屬於你的一切都平安!
  • 現代標點和合本 - 要對那富戶如此說:『願你平安,願你家平安,願你一切所有的都平安!
  • 文理和合譯本 - 曰、願爾畢生綏安、願爾舉家綏安、願爾凡所有者皆安、
  • 文理委辦譯本 - 曰、願爾全家、與凡所有、永得綏安。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、願爾平康、爾家平康、凡爾所有者平康、願爾畢生如此、
  • Nueva Versión Internacional - Díganle: “¡Que tengan salud y paz tú y tu familia, y todo lo que te pertenece!
  • 현대인의 성경 - 그에게 이렇게 전하라고 일렀다. “하나님이 당신과 당신의 가족을 축복하시고 당신이 소유한 모든 것을 번성하게 하시기를 원합니다.
  • Новый Русский Перевод - Скажите ему: «Мир тебе! Мир всему твоему дому! Мир всему, что у тебя есть!
  • Восточный перевод - Скажите ему: «Мир тебе! Мир всему твоему дому! Мир всему, что у тебя есть!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажите ему: «Мир тебе! Мир всему твоему дому! Мир всему, что у тебя есть!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажите ему: «Мир тебе! Мир всему твоему дому! Мир всему, что у тебя есть!
  • La Bible du Semeur 2015 - – Voici comment vous lui parlerez, leur dit-il : « Longue vie à toi ! Que la paix soit avec toi et avec ta maison ! Que toutes tes affaires prospèrent !
  • リビングバイブル - 「祝福があなたとご一家に注がれ、ますます富が増し加えられますように。
  • Nova Versão Internacional - Digam-lhe: Longa vida para o senhor! Muita paz para o senhor e sua família! E muita prosperidade para tudo o que é seu!
  • Hoffnung für alle - »Ich wünsche dir und deiner Familie alles Gute! Mögest du mit deinem ganzen Besitz immer Glück und Erfolg haben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และแจ้งเขาว่า ‘ขอให้ท่านมีอายุมั่นขวัญยืน! ขอให้ท่านและครอบครัวมีสุขภาพดี! ขอให้ทุกอย่างในกรรมสิทธิ์ของท่านเจริญขึ้น!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​จง​ทักทาย​เขา​ว่า ‘สันติสุข​จง​อยู่​กับ​ท่าน กับ​ครอบครัว​ของ​ท่าน และ​กับ​ทุก​สิ่ง​ที่​เป็น​ของ​ท่าน
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 2 Sa-mu-ên 18:28 - A-hi-mát chạy đến trước vua, nói lớn: “Mọi việc tốt đẹp,” rồi cúi lạy vua và tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, Đấng đã trừng phạt kẻ phản nghịch.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:16 - Cầu xin chính Chúa hòa bình cho anh chị em luôn luôn bình an trong mọi cảnh ngộ. Xin Chúa ở với hết thảy anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 10:12 - Khi xin phép ở lại, phải tỏ tình thân thiện.
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • 1 Ti-mô-thê 5:6 - Nhưng các quả phụ mãi mê vui chơi dù sống cũng như chết.
  • 1 Sử Ký 12:18 - Lúc ấy, Chúa Thánh Linh đến cùng A-ma-sai, người đứng đầu nhóm Ba Mươi. Ông đáp lời: “Chúng tôi là người của Đa-vít! Chúng tôi về phe ông, Gie-sê. Cầu chúc ông và những người giúp ông đều được bình an, vì Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ ông.” Vậy, Đa-vít thu nhận họ làm quan chỉ huy trong quân đội.
圣经
资源
计划
奉献