逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
- 新标点和合本 - 你和你的见识也当称赞;因为你今日拦阻我亲手报仇、流人的血。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你和你的见识也配得称赞,因为你今日拦阻我亲手报仇、流人的血。
- 和合本2010(神版-简体) - 你和你的见识也配得称赞,因为你今日拦阻我亲手报仇、流人的血。
- 当代译本 - 你很有见识,你今天拦阻我亲手杀人复仇,值得称赞。
- 圣经新译本 - 你的智慧和你的为人也是应当称赞的,因为你今天阻止了我流人的血,又阻止了我亲手报仇。
- 中文标准译本 - 你的见识是当受称赞的,你也当受称赞,因为你今天阻止了我流人的血,阻止了我亲手报仇。
- 现代标点和合本 - 你和你的见识也当称赞,因为你今日拦阻我亲手报仇,流人的血。
- 和合本(拼音版) - 你和你的见识也当称赞,因为你今日拦阻我亲手报仇,流人的血。
- New International Version - May you be blessed for your good judgment and for keeping me from bloodshed this day and from avenging myself with my own hands.
- New International Reader's Version - May the Lord bless you for what you have done. You have shown a lot of good sense. You have kept me from killing Nabal and his men this day. You have kept me from using my own hands to get even.
- English Standard Version - Blessed be your discretion, and blessed be you, who have kept me this day from bloodguilt and from working salvation with my own hand!
- New Living Translation - Thank God for your good sense! Bless you for keeping me from murder and from carrying out vengeance with my own hands.
- Christian Standard Bible - May your discernment be blessed, and may you be blessed. Today you kept me from participating in bloodshed and avenging myself by my own hand.
- New American Standard Bible - and blessed be your discernment, and blessed be you, who have kept me this day from bloodshed and from avenging myself by my own hand.
- New King James Version - And blessed is your advice and blessed are you, because you have kept me this day from coming to bloodshed and from avenging myself with my own hand.
- Amplified Bible - And blessed be your discretion and discernment, and blessed be you, who has kept me from bloodshed this day and from avenging myself by my own hand.
- American Standard Version - and blessed be thy discretion, and blessed be thou, that hast kept me this day from bloodguiltiness, and from avenging myself with mine own hand.
- King James Version - And blessed be thy advice, and blessed be thou, which hast kept me this day from coming to shed blood, and from avenging myself with mine own hand.
- New English Translation - Praised be your good judgment! May you yourself be rewarded for having prevented me this day from shedding blood and taking matters into my own hands!
- World English Bible - Blessed is your discretion, and blessed are you, who have kept me today from blood guiltiness, and from avenging myself with my own hand.
- 新標點和合本 - 你和你的見識也當稱讚;因為你今日攔阻我親手報仇、流人的血。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你和你的見識也配得稱讚,因為你今日攔阻我親手報仇、流人的血。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你和你的見識也配得稱讚,因為你今日攔阻我親手報仇、流人的血。
- 當代譯本 - 你很有見識,你今天攔阻我親手殺人復仇,值得稱讚。
- 聖經新譯本 - 你的智慧和你的為人也是應當稱讚的,因為你今天阻止了我流人的血,又阻止了我親手報仇。
- 呂振中譯本 - 你的審慎明辨是當受稱頌的,你本身也當受稱頌,因為你今天制止了我犯到 殺人 流血的罪,制止了我親手復仇。
- 中文標準譯本 - 你的見識是當受稱讚的,你也當受稱讚,因為你今天阻止了我流人的血,阻止了我親手報仇。
- 現代標點和合本 - 你和你的見識也當稱讚,因為你今日攔阻我親手報仇,流人的血。
- 文理和合譯本 - 爾今阻我流人之血、親手復仇、爾智可稱、爾躬可讚、
- 文理委辦譯本 - 爾今日勸我、不流血、不伸冤、願得純嘏。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾今日勸我不流血、不復仇、爾慧言可讚、爾亦可讚、
- Nueva Versión Internacional - ¡Y bendita seas tú por tu buen juicio, pues me has impedido derramar sangre y vengarme con mis propias manos!
- 현대인의 성경 - 그리고 내가 사람을 직접 죽여 원수를 갚지 않도록 한 당신의 지혜를 고맙게 여기며 또 당신에게 하나님의 축복이 내리기를 바랍니다.
- Новый Русский Перевод - Благословен твой разум, и благословенна ты за то, что удержала меня от кровопролития и от мести за себя.
- Восточный перевод - Благословен твой разум и благословенна ты за то, что удержала меня от кровопролития и от мести за себя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен твой разум и благословенна ты за то, что удержала меня от кровопролития и от мести за себя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен твой разум и благословенна ты за то, что удержала меня от кровопролития и от мести за себя.
- La Bible du Semeur 2015 - Bénie sois-tu pour ton bon sens. Bénie sois-tu de m’avoir préservé d’en venir au meurtre et de me venger moi-même.
- リビングバイブル - 全くりっぱな良識を備えた人だ。私を人殺しの罪から守り、自分の手で復讐しようとしていたのを思いとどまらせてくれてありがとう。
- Nova Versão Internacional - Seja você abençoada pelo seu bom senso e por evitar que eu hoje derrame sangue e me vingue com minhas próprias mãos.
- Hoffnung für alle - Wie froh bin ich über deine Klugheit! Gesegnet sollst du sein, weil du mich heute davon abgehalten hast, mich auf eigene Faust zu rächen und Blut zu vergießen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระเจ้าอวยพรเจ้าสำหรับการตัดสินใจที่ดีของเจ้าและที่เจ้าช่วยป้องกันเราไม่ให้ฆ่าคนในวันนี้ ไม่ต้องแก้แค้นให้มือเปื้อนเลือด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้ความรอบคอบของเจ้าได้รับพร และตัวเจ้าได้รับพรเถิด วันนี้เจ้าช่วยเราให้พ้นจากบาปของการนองเลือด และจากการแก้แค้นด้วยมือของเราเอง
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 25:31 - lúc ấy ông sẽ không bị lương tâm cắn rứt vì đã giết người vô cớ, tự ý báo thù. Và ngày ấy, khi Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông, xin nhớ đến tôi, đầy tớ ông!”
- 1 Sa-mu-ên 26:9 - Nhưng Đa-vít đáp: “Không được! Người giết vua phải chịu tội, vì vua được Chúa Hằng Hữu xức dầu.
- 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
- 1 Sa-mu-ên 24:19 - Không ai bắt được kẻ thù rồi thả cho đi, nhưng hôm nay con đã làm như thế với cha. Xin Chúa Hằng Hữu ân thưởng cho con.
- Châm Ngôn 28:23 - Đến cuối cùng, người ta sẽ phân định và biết ơn người nói thẳng hơn là dua nịnh.
- Châm Ngôn 17:10 - Một lời quở trách thức tỉnh người khôn, hơn cả trăm roi đánh người ngu muội.
- Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
- Châm Ngôn 27:21 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, lời khen thử con người.
- Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
- Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
- 1 Sa-mu-ên 25:26 - Mặc dù Chúa đã ngăn cản ông tự tay giết chóc để báo thù, tôi xin cam đoan trước Chúa Hằng Hữu hằng sống và trước sinh mạng của ông rằng mọi kẻ thù ông đều sẽ trở nên như Na-banh.