逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tên người này là Na-banh, dòng dõi Ca-lép, tính tình thô lỗ vụng về, nhưng người vợ, tên A-bi-ga-in, lại thông minh và lịch sự.
- 新标点和合本 - 那人名叫拿八,是迦勒族的人;他的妻名叫亚比该,是聪明俊美的妇人。拿八为人刚愎凶恶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这人名叫拿八,他的妻子名叫亚比该。拿八的妻子有美好的见识,又有美丽的容貌,但拿八为人刚愎凶恶,是迦勒族的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 这人名叫拿八,他的妻子名叫亚比该。拿八的妻子有美好的见识,又有美丽的容貌,但拿八为人刚愎凶恶,是迦勒族的人。
- 当代译本 - 他名叫拿八,是迦勒族人,妻子名叫亚比该,既聪慧又漂亮。拿八粗暴凶恶。
- 圣经新译本 - 那人名叫拿八,他的妻子名叫亚比该。这女人既聪明,又美丽。但那男人为人粗暴,又行事凶恶。他是个迦勒族的人。
- 中文标准译本 - 那人名叫纳巴尔,他的妻子名叫娅比盖。这女人既有美好的见识,又身材秀美;而她的男人既顽梗,又行事凶恶。他是迦勒族的人。
- 现代标点和合本 - 那人名叫拿八,是迦勒族的人。他的妻名叫亚比该,是聪明俊美的妇人。拿八为人刚愎凶恶。
- 和合本(拼音版) - 那人名叫拿八,是迦勒族的人;他的妻名叫亚比该,是聪明俊美的妇人。拿八为人刚愎凶恶。
- New International Version - His name was Nabal and his wife’s name was Abigail. She was an intelligent and beautiful woman, but her husband was surly and mean in his dealings—he was a Calebite.
- New International Reader's Version - His name was Nabal. His wife’s name was Abigail. She was a wise and beautiful woman. But her husband was rude and mean in the way he treated others. He was from the family of Caleb.
- English Standard Version - Now the name of the man was Nabal, and the name of his wife Abigail. The woman was discerning and beautiful, but the man was harsh and badly behaved; he was a Calebite.
- New Living Translation - This man’s name was Nabal, and his wife, Abigail, was a sensible and beautiful woman. But Nabal, a descendant of Caleb, was crude and mean in all his dealings.
- Christian Standard Bible - The man’s name was Nabal, and his wife’s name, Abigail. The woman was intelligent and beautiful, but the man, a Calebite, was harsh and evil in his dealings.
- New American Standard Bible - (now the man’s name was Nabal, and his wife’s name was Abigail. And the woman was intelligent and beautiful in appearance, but the man was harsh and evil in his dealings, and he was a Calebite),
- New King James Version - The name of the man was Nabal, and the name of his wife Abigail. And she was a woman of good understanding and beautiful appearance; but the man was harsh and evil in his doings. He was of the house of Caleb.
- Amplified Bible - (now the man’s name was Nabal and his wife’s name was Abigail. She was intelligent and beautiful in appearance, but the man was harsh and evil in his dealings; he was a Calebite).
- American Standard Version - Now the name of the man was Nabal; and the name of his wife Abigail; and the woman was of good understanding, and of a beautiful countenance: but the man was churlish and evil in his doings; and he was of the house of Caleb.
- King James Version - Now the name of the man was Nabal; and the name of his wife Abigail: and she was a woman of good understanding, and of a beautiful countenance: but the man was churlish and evil in his doings; and he was of the house of Caleb.
- New English Translation - The man’s name was Nabal, and his wife’s name was Abigail. She was both wise and beautiful, but the man was harsh and his deeds were evil. He was a Calebite.
- World English Bible - Now the name of the man was Nabal; and the name of his wife Abigail. This woman was intelligent and had a beautiful face; but the man was surly and evil in his doings. He was of the house of Caleb.
- 新標點和合本 - 那人名叫拿八,是迦勒族的人;他的妻名叫亞比該,是聰明俊美的婦人。拿八為人剛愎凶惡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這人名叫拿八,他的妻子名叫亞比該。拿八的妻子有美好的見識,又有美麗的容貌,但拿八為人剛愎兇惡,是迦勒族的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這人名叫拿八,他的妻子名叫亞比該。拿八的妻子有美好的見識,又有美麗的容貌,但拿八為人剛愎兇惡,是迦勒族的人。
- 當代譯本 - 他名叫拿八,是迦勒族人,妻子名叫亞比該,既聰慧又漂亮。拿八粗暴兇惡。
- 聖經新譯本 - 那人名叫拿八,他的妻子名叫亞比該。這女人既聰明,又美麗。但那男人為人粗暴,又行事兇惡。他是個迦勒族的人。
- 呂振中譯本 - 那人名叫 拿八 ,他的妻子名叫 亞比該 。那婦人智力良好,丰姿美麗;那男人卻很粗魯,行為極壞;他是 迦勒 族的人。
- 中文標準譯本 - 那人名叫納巴爾,他的妻子名叫婭比蓋。這女人既有美好的見識,又身材秀美;而她的男人既頑梗,又行事凶惡。他是迦勒族的人。
- 現代標點和合本 - 那人名叫拿八,是迦勒族的人。他的妻名叫亞比該,是聰明俊美的婦人。拿八為人剛愎凶惡。
- 文理和合譯本 - 其人屬迦勒族、名拿八、剛愎凶惡、妻名亞比該、聰慧豔麗、
- 文理委辦譯本 - 其人屬迦勒家、名拿八、剛愎不仁、妻名亞庇該、聰慧豔麗。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人名 拿八 、妻名 亞比該 、乃聰慧美麗之婦、 拿八 為人、剛愎不仁、屬 迦勒 族、
- Nueva Versión Internacional - Se llamaba Nabal y pertenecía a la familia de Caleb. Su esposa, Abigaíl, era una mujer bella e inteligente; Nabal, por el contrario, era insolente y de mala conducta.
- Новый Русский Перевод - Его звали Навал, а его жену – Авигайль. Она была умной и красивой женщиной, но ее муж, из рода Халева, был человек грубый и злонравный.
- Восточный перевод - Его звали Навал, а его жену – Авигайль. Она была умной и красивой женщиной, но её муж, из рода Халева, был человек грубый и злонравный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его звали Навал, а его жену – Авигайль. Она была умной и красивой женщиной, но её муж, из рода Халева, был человек грубый и злонравный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его звали Навал, а его жену – Авигайль. Она была умной и красивой женщиной, но её муж, из рода Халева, был человек грубый и злонравный.
- La Bible du Semeur 2015 - Cet homme, un descendant de Caleb, s’appelait Nabal. Sa femme, Abigaïl, était très intelligente et belle, tandis que son mari était dur et méchant.
- リビングバイブル - 牧場主の名はナバルといい、妻はアビガイルという名の美しく賢い、評判のよい婦人でした。ところが夫のほうは、カレブの子孫ながら、けちで頑固で、行状もよくない人でした。
- Nova Versão Internacional - Seu nome era Nabal e o nome de sua mulher era Abigail, mulher inteligente e bonita; mas seu marido, descendente de Calebe, era rude e mau.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เศรษฐีผู้นี้มีนามว่านาบาล เป็นวงศ์วานของคาเลบ ภรรยาของเขาชื่ออาบีกายิล เป็นคนสวยและเฉลียวฉลาด แต่ตัวนาบาลเป็นคนใจแคบและหยาบคาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาชื่อนาบาล มีภรรยาชื่ออาบีกายิล เป็นหญิงรูปงามและฉลาดรอบรู้ ส่วนสามีเป็นคนกระด้างและร้ายกาจ เป็นชาวคาเลบ
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 30:14 - Chúng tôi có đánh phá đất Kê-rết, Nê-ghép, xứ Giu-đa, miền nam đất Ca-lép và đất Xiếc-lác.”
- Châm Ngôn 31:26 - Nàng ăn nói khôn ngoan, lấy nhân từ làm kim chỉ nam.
- Giô-suê 15:13 - Giô-suê tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, cho Ca-lép con Giê-phu-nê một phần đất Giu-đa. Đó là thành Ki-ri-át A-ra-ba (tên của tổ tiên A-nác), nay gọi là Hếp-rôn.
- 1 Sa-mu-ên 25:17 - Vậy tôi xin cho bà hay để bà ứng phó, vì nguy cơ sắp đến cho chủ và cả nhà ta. Vì chủ dữ tợn quá nên không ai dám nói gì cả!”
- 1 Sa-mu-ên 25:10 - Nhưng Na-banh lên giọng: “Đa-vít nào? Con Gie-sê là ai? Sao dạo này lắm đứa đầy tớ trốn chủ thế?
- 1 Sa-mu-ên 25:11 - Ta dại gì lấy bánh, nước và thịt dành cho thợ cắt lông mà đem đãi những đứa chẳng biết từ đâu đến.”
- Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 31:10 - Một người vợ hiền đức, ai có thể tìm được? Giá trị nàng còn quý hơn châu ngọc.
- Châm Ngôn 14:1 - Người nữ khôn ngoan xây dựng cửa nhà, đàn bà khờ dại vung tay hủy phá.
- Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
- Châm Ngôn 31:31 - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
- Y-sai 32:5 - Trong ngày ấy, người ngu dại bất tín không được coi là cao quý. Bọn lừa đảo không được trọng vọng.
- Y-sai 32:6 - Vì người dại sẽ nói lời điên dại, và nó chỉ hướng về điều gian ác. Chúng làm điều vô đạo, và phổ biến điều sai lạc về Chúa Hằng Hữu. Chúng tước đoạt thức ăn của người đói và không cho người khát được uống nước.
- Y-sai 32:7 - Mánh khóe của bọn lừa đảo thật thâm độc. Chúng lập mưu gian. Chúng đặt điều làm hại người nghèo, dù họ có lý do chính đáng.