逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mặc dù Chúa đã ngăn cản ông tự tay giết chóc để báo thù, tôi xin cam đoan trước Chúa Hằng Hữu hằng sống và trước sinh mạng của ông rằng mọi kẻ thù ông đều sẽ trở nên như Na-banh.
- 新标点和合本 - 我主啊,耶和华既然阻止你亲手报仇,取流血的罪,所以我指着永生的耶和华、又敢在你面前起誓说:‘愿你的仇敌和谋害你的人都像拿八一样。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,我主啊,耶和华既然阻止你亲手报仇,避免流人的血,我指着永生的耶和华起誓,又指着你的性命起誓:‘现在,愿你的仇敌和谋害我主的人都像拿八一样。’
- 和合本2010(神版-简体) - 现在,我主啊,耶和华既然阻止你亲手报仇,避免流人的血,我指着永生的耶和华起誓,又指着你的性命起誓:‘现在,愿你的仇敌和谋害我主的人都像拿八一样。’
- 当代译本 - 我主啊,既然耶和华阻止你亲手杀人报仇,我就凭永活的耶和华和你的性命起誓,愿你的仇敌和伤害你的人都像拿八一样没有好下场。
- 圣经新译本 - 我主啊,现在我指着永活的耶和华,又在你面前起誓,耶和华既然阻止了你流人的血,又阻止了你亲手报仇,愿你的仇敌和那些谋害我主的人,都像拿八一样。
- 中文标准译本 - 现在,我主啊,我指着耶和华的永生和你的生命起誓:耶和华阻止了你流人的血,阻止了你亲手报仇。愿你的仇敌和那些谋害我主的人都像纳巴尔一样!
- 现代标点和合本 - 我主啊,耶和华既然阻止你亲手报仇,取流血的罪,所以我指着永生的耶和华,又敢在你面前起誓说:愿你的仇敌和谋害你的人都像拿八一样!
- 和合本(拼音版) - 我主啊,耶和华既然阻止你亲手报仇,取流血的罪,所以我指着永生的耶和华,又敢在你面前起誓说,愿你的仇敌和谋害你的人都像拿八一样。
- New International Version - And now, my lord, as surely as the Lord your God lives and as you live, since the Lord has kept you from bloodshed and from avenging yourself with your own hands, may your enemies and all who are intent on harming my lord be like Nabal.
- New International Reader's Version - Sir, the Lord has kept you from killing Nabal and his men. He has kept you from using your own hands to get even. So may what’s about to happen to Nabal happen to all your enemies. May it happen to everyone who wants to harm you. And may it happen just as surely as the Lord your God and you are alive.
- English Standard Version - Now then, my lord, as the Lord lives, and as your soul lives, because the Lord has restrained you from bloodguilt and from saving with your own hand, now then let your enemies and those who seek to do evil to my lord be as Nabal.
- New Living Translation - “Now, my lord, as surely as the Lord lives and you yourself live, since the Lord has kept you from murdering and taking vengeance into your own hands, let all your enemies and those who try to harm you be as cursed as Nabal is.
- Christian Standard Bible - Now my lord, as surely as the Lord lives and as you yourself live— it is the Lord who kept you from participating in bloodshed and avenging yourself by your own hand—may your enemies and those who intend to harm my lord be like Nabal.
- New American Standard Bible - “Now then, my lord, as the Lord lives, and as your soul lives, since the Lord has restrained you from shedding blood, and from avenging yourself by your own hand, now then, may your enemies and those who seek evil against my lord, be like Nabal.
- New King James Version - Now therefore, my lord, as the Lord lives and as your soul lives, since the Lord has held you back from coming to bloodshed and from avenging yourself with your own hand, now then, let your enemies and those who seek harm for my lord be as Nabal.
- Amplified Bible - So now, my lord, as the Lord lives, and as your soul lives, since the Lord has prevented you from shedding blood, and from avenging yourself by your own hand, now then let your enemies and those who seek to do evil to my lord, be as [self-destructive as] Nabal.
- American Standard Version - Now therefore, my lord, as Jehovah liveth, and as thy soul liveth, seeing Jehovah hath withholden thee from bloodguiltiness, and from avenging thyself with thine own hand, now therefore let thine enemies, and them that seek evil to my lord, be as Nabal.
- King James Version - Now therefore, my lord, as the Lord liveth, and as thy soul liveth, seeing the Lord hath withholden thee from coming to shed blood, and from avenging thyself with thine own hand, now let thine enemies, and they that seek evil to my lord, be as Nabal.
- New English Translation - “Now, my lord, as surely as the Lord lives and as surely as you live, it is the Lord who has kept you from shedding blood and taking matters into your own hands. Now may your enemies and those who seek to harm my lord be like Nabal.
- World English Bible - Now therefore, my lord, as Yahweh lives, and as your soul lives, since Yahweh has withheld you from blood guiltiness, and from avenging yourself with your own hand, now therefore let your enemies, and those who seek evil to my lord, be as Nabal.
- 新標點和合本 - 我主啊,耶和華既然阻止你親手報仇,取流血的罪,所以我指着永生的耶和華、又敢在你面前起誓說:『願你的仇敵和謀害你的人都像拿八一樣。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,我主啊,耶和華既然阻止你親手報仇,避免流人的血,我指着永生的耶和華起誓,又指着你的性命起誓:『現在,願你的仇敵和謀害我主的人都像拿八一樣。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在,我主啊,耶和華既然阻止你親手報仇,避免流人的血,我指着永生的耶和華起誓,又指着你的性命起誓:『現在,願你的仇敵和謀害我主的人都像拿八一樣。』
- 當代譯本 - 我主啊,既然耶和華阻止你親手殺人報仇,我就憑永活的耶和華和你的性命起誓,願你的仇敵和傷害你的人都像拿八一樣沒有好下場。
- 聖經新譯本 - 我主啊,現在我指著永活的耶和華,又在你面前起誓,耶和華既然阻止了你流人的血,又阻止了你親手報仇,願你的仇敵和那些謀害我主的人,都像拿八一樣。
- 呂振中譯本 - 我主啊,永恆主既阻止了你犯到流人血的罪,阻止了你親手為自己復仇,如今我指着永活的永恆主、也 指着 與你活着的性命、來起誓:如今我願你的仇敵和謀害你的人、都像 拿八 一樣。
- 中文標準譯本 - 現在,我主啊,我指著耶和華的永生和你的生命起誓:耶和華阻止了你流人的血,阻止了你親手報仇。願你的仇敵和那些謀害我主的人都像納巴爾一樣!
- 現代標點和合本 - 我主啊,耶和華既然阻止你親手報仇,取流血的罪,所以我指著永生的耶和華,又敢在你面前起誓說:願你的仇敵和謀害你的人都像拿八一樣!
- 文理和合譯本 - 我主歟、耶和華既禁爾流人之血、阻爾親手復仇、我指維生之耶和華、與爾生命以誓、願爾敵及謀害爾者、俱如拿八、
- 文理委辦譯本 - 爾欲流人血、以伸己冤、耶和華止爾、我指耶和華以誓、亦指爾生命以誓、願爾敵、及凡欲害爾者、俱如拿八。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我指主而誓、亦指爾生命而誓、禁爾流人血以復己仇者主也、惟願爾敵及凡欲害爾者、俱如 拿八 然、
- Nueva Versión Internacional - »Pero ahora el Señor le ha impedido a usted derramar sangre y hacerse justicia con sus propias manos. ¡Tan cierto como que el Señor y usted viven! Por eso, pido que a sus enemigos, y a todos los que quieran hacerle daño, les pase lo mismo que a Nabal.
- 현대인의 성경 - 당신이 직접 당신의 손으로 사람을 죽여 보복하는 것을 여호와께서는 금하셨습니다. 그러므로 내가 당신과 살아 계신 여호와의 이름으로 분명히 말하지만 당신의 모든 원수들과 당신을 해하려고 하는 자들은 나발처럼 벌을 받을 것입니다.
- Новый Русский Перевод - А теперь, так как Господь удержал моего господина от кровопролития и от того, чтобы мстить за себя своими руками, то верно, как и то, что Господь жив и жив ты сам, пусть твои враги и все, кто замышляет зло против моего господина, будут подобны Навалу.
- Восточный перевод - А теперь, так как Вечный удержал моего господина от кровопролития и от того, чтобы мстить за себя своими руками, то верно, как и то, что жив Вечный и жив ты сам, – пусть твои враги и все, кто замышляет зло против моего господина, будут подобны Навалу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь, так как Вечный удержал моего господина от кровопролития и от того, чтобы мстить за себя своими руками, то верно, как и то, что жив Вечный и жив ты сам, – пусть твои враги и все, кто замышляет зло против моего господина, будут подобны Навалу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь, так как Вечный удержал моего господина от кровопролития и от того, чтобы мстить за себя своими руками, то верно, как и то, что жив Вечный и жив ты сам, – пусть твои враги и все, кто замышляет зло против моего господина, будут подобны Навалу.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais maintenant, mon seigneur, aussi vrai que l’Eternel est vivant et que tu l’es toi-même, c’est l’Eternel qui t’a empêché de t’engager dans la voie du meurtre et de te venger toi-même. Que les ennemis de mon seigneur et ceux qui lui veulent du mal deviennent comme Nabal !
- リビングバイブル - ご主人様。あなた様が血を流しに行くのをとどめ、復讐を思いとどまらせてくださった主は生きておられます。あなた様に刃向かう者はすべて、ナバルと同じようにのろわれますように。
- Nova Versão Internacional - “Agora, meu senhor, juro pelo nome do Senhor e por tua vida que foi o Senhor que te impediu de derramar sangue e de te vingares com tuas próprias mãos. Que teus inimigos e todos os que pretendem fazer-te mal sejam castigados como Nabal.
- Hoffnung für alle - Doch so wahr der Herr lebt und du lebendig vor mir stehst: Der Herr selbst hat dich aufgehalten. Er will nicht zulassen, dass du dich rächst und so zum Mörder wirst. Nabal wird seine gerechte Strafe schon bekommen. Und wie ihm soll es auch deinen Feinden ergehen und allen, die Böses gegen dich im Schilde führen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นายท่านเจ้าข้า เนื่องจากองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงป้องกันไม่ให้มือของนายท่านเปื้อนเลือดด้วยการลงมือแก้แค้นเอง องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใดและท่านมีชีวิตอยู่แน่ฉันใด ขอให้ศัตรูและคนทั้งปวงที่มุ่งร้ายต่อนายท่านจงเป็นเหมือนนาบาลฉันนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นายท่าน เป็นเพราะพระผู้เป็นเจ้าได้ยับยั้งท่านจากการกระทำบาปในการนองเลือด และจากการแก้แค้นด้วยมือของท่านเอง ตราบที่พระผู้เป็นเจ้ามีชีวิตอยู่ฉันใด และตราบที่ท่านมีชีวิตอยู่ บัดนี้ขอให้ศัตรูของท่านและบรรดาผู้ที่หมายจะปองร้ายนายท่านจงเป็นอย่างเช่นนาบาลเถิด
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 1:26 - Nàng nói: “Thưa thầy, tôi chính là người phụ nữ trước đây đứng nơi này cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, có ông chứng kiến.
- 2 Các Vua 2:2 - “Con ở lại đây, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo thầy đi Bê-tên.” Nhưng Ê-li-sê đáp: “Con thề với Chúa Hằng Hữu và với thầy rằng con sẽ không rời thầy.” Vậy, hai thầy trò đi Bê-tên.
- 1 Sa-mu-ên 22:3 - Một hôm, Đa-vít đi Mít-bê thuộc xứ Mô-áp để xin vua: “Xin cho cha mẹ tôi được ở lại với vua, cho đến khi tôi biết được điều Đức Chúa Trời sẽ làm cho mình.”
- 2 Các Vua 4:6 - chẳng bao lâu các bình đều đầy! Chị bảo con: “Đem cho mẹ một bình nữa.” Đứa con đáp: “Không còn bình nào nữa cả.” Dầu liền ngừng chảy.
- Giê-rê-mi 29:22 - Số phận thê thảm của chúng sẽ trở thành châm biếm, vì thế những người Giu-đa lưu đày sẽ dùng chuyện này làm câu nguyền rủa: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu khiến ngươi như Sê-đê-kia và A-háp, chúng đã bị vua Ba-by-lôn thiêu sống!’
- Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
- Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
- Thi Thiên 18:47 - Ngài là Đấng công minh báo oán cho con. Khiến các dân tộc quy phục con.
- Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
- 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
- 1 Sa-mu-ên 25:34 - Vì tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã ngăn cản tôi hại bà, nếu bà không đến gặp tôi, không một người nam nào trong nhà Na-banh sống sót đến sáng mai.”
- Đa-ni-ên 4:19 - “Đa-ni-ên (cũng gọi là Bên-tơ-sát-xa), đứng sững trong chốc lát không nói được một lời vì càng suy nghĩ ông càng bối rối. Nhà vua thấy thế liền giục: ‘Đừng lo ngại, cứ nói đi!’ Đa-ni-ên thưa: ‘Muôn tâu, ước gì giấc mộng này ứng vào các kẻ thù nghịch của vua!
- Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
- Sáng Thế Ký 20:6 - Đức Chúa Trời đáp: “Phải, Ta biết, nên Ta ngăn ngươi phạm tội và không cho ngươi đụng đến nàng.
- 2 Sa-mu-ên 18:32 - Vua hỏi: “Còn Áp-sa-lôm bình an không?” Người Cút thưa: “Cầu cho kẻ thù vua và những ai nổi dậy làm loạn đều chịu chung số phận như người ấy.”