逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng trong vùng ấy, tại Ma-ôn, có một người nhà giàu nuôi đến 3.000 con chiên và 1.000 con dê. Người ấy đang cắt lông chiên trong trại chăn nuôi mình tại Cát-mên.
- 新标点和合本 - 在玛云有一个人,他的产业在迦密,是一个大富户,有三千绵羊,一千山羊;他正在迦密剪羊毛。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在玛云有一个人,他的产业在迦密。这人是一个大富翁,有三千只绵羊,一千只山羊;他正在迦密剪羊毛。
- 和合本2010(神版-简体) - 在玛云有一个人,他的产业在迦密。这人是一个大富翁,有三千只绵羊,一千只山羊;他正在迦密剪羊毛。
- 当代译本 - 玛云有个富翁拥有三千只绵羊和一千只山羊,他的产业在迦密。当时他正在迦密剪羊毛。
- 圣经新译本 - 在玛云有一个人,他的产业在迦密。他是一个很富有的人,有绵羊三千只,山羊一千只,那时他正在迦密剪羊毛。
- 中文标准译本 - 在玛云有一个人,他的产业在迦密。那人非常富有,有绵羊三千只,山羊一千只,那时他正在迦密剪羊毛。
- 现代标点和合本 - 在玛云有一个人,他的产业在迦密,是一个大富户,有三千绵羊,一千山羊。他正在迦密剪羊毛。
- 和合本(拼音版) - 在玛云有一个人,他的产业在迦密,是一个大富户,有三千绵羊,一千山羊。他正在迦密剪羊毛。
- New International Version - A certain man in Maon, who had property there at Carmel, was very wealthy. He had a thousand goats and three thousand sheep, which he was shearing in Carmel.
- New International Reader's Version - A certain man in Maon was very wealthy. He owned property there at Carmel. He had 1,000 goats and 3,000 sheep. He was clipping the wool off the sheep in Carmel.
- English Standard Version - And there was a man in Maon whose business was in Carmel. The man was very rich; he had three thousand sheep and a thousand goats. He was shearing his sheep in Carmel.
- New Living Translation - There was a wealthy man from Maon who owned property near the town of Carmel. He had 3,000 sheep and 1,000 goats, and it was sheep-shearing time.
- The Message - There was a certain man in Maon who carried on his business in the region of Carmel. He was very prosperous—three thousand sheep and a thousand goats, and it was sheep-shearing time in Carmel. The man’s name was Nabal (Fool), a Calebite, and his wife’s name was Abigail. The woman was intelligent and good-looking, the man brutish and mean.
- Christian Standard Bible - A man in Maon had a business in Carmel; he was a very rich man with three thousand sheep and one thousand goats and was shearing his sheep in Carmel.
- New American Standard Bible - Now there was a man in Maon whose business was in Carmel; and the man was very rich, and he had three thousand sheep and a thousand goats. And it came about while he was shearing his sheep in Carmel
- New King James Version - Now there was a man in Maon whose business was in Carmel, and the man was very rich. He had three thousand sheep and a thousand goats. And he was shearing his sheep in Carmel.
- Amplified Bible - Now there was a man in Maon whose business and possessions were in Carmel; and the man was very rich. He had three thousand sheep and a thousand goats, and he was shearing his sheep in Carmel
- American Standard Version - And there was a man in Maon, whose possessions were in Carmel; and the man was very great, and he had three thousand sheep, and a thousand goats: and he was shearing his sheep in Carmel.
- King James Version - And there was a man in Maon, whose possessions were in Carmel; and the man was very great, and he had three thousand sheep, and a thousand goats: and he was shearing his sheep in Carmel.
- New English Translation - There was a man in Maon whose business was in Carmel. This man was very wealthy; he owned three thousand sheep and a thousand goats. At that time he was shearing his sheep in Carmel.
- World English Bible - There was a man in Maon, whose possessions were in Carmel; and the man was very great. He had three thousand sheep and a thousand goats; and he was shearing his sheep in Carmel.
- 新標點和合本 - 在瑪雲有一個人,他的產業在迦密,是一個大富戶,有三千綿羊,一千山羊;他正在迦密剪羊毛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在瑪雲有一個人,他的產業在迦密。這人是一個大富翁,有三千隻綿羊,一千隻山羊;他正在迦密剪羊毛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在瑪雲有一個人,他的產業在迦密。這人是一個大富翁,有三千隻綿羊,一千隻山羊;他正在迦密剪羊毛。
- 當代譯本 - 瑪雲有個富翁擁有三千隻綿羊和一千隻山羊,他的產業在迦密。當時他正在迦密剪羊毛。
- 聖經新譯本 - 在瑪雲有一個人,他的產業在迦密。他是一個很富有的人,有綿羊三千隻,山羊一千隻,那時他正在迦密剪羊毛。
- 呂振中譯本 - 在 瑪雲 有一個人,他的業務在 迦密 ;那人是個極大的財主:有綿羊三千隻、山羊一千隻;他正在 迦密 剪羊毛。
- 中文標準譯本 - 在瑪雲有一個人,他的產業在迦密。那人非常富有,有綿羊三千隻,山羊一千隻,那時他正在迦密剪羊毛。
- 現代標點和合本 - 在瑪雲有一個人,他的產業在迦密,是一個大富戶,有三千綿羊,一千山羊。他正在迦密剪羊毛。
- 文理和合譯本 - 有居瑪雲者、業在迦密、甚富、有綿羊三千、山羊一千、適在迦密剪羊毛、
- 文理委辦譯本 - 有人素居馬雲、其業在加密、家甚富、有綿羊三千、山羊一千、在加密剪羊毛。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人素居 瑪恩 、其業在 迦密 、巨富也、有綿羊三千、山羊一千、適在 迦密 翦羊毛、
- Nueva Versión Internacional - Había en Maón un hombre muy rico, dueño de mil cabras y tres mil ovejas, las cuales esquilaba en Carmel, donde tenía su hacienda.
- 현대인의 성경 - 갈렙 집안 가운데 나발이라는 사람이 있었는데 그는 마온에 살면서 갈멜 근처에 목장을 가지고 있었다. 그는 대단히 부유한 사람으로 양 3,000마리와 염소 1,000마리를 소유하고 있었다. 그의 부인 아비가일은 아름답고 지성적인 사람이었으나 그는 거칠고 야비하며 고집이 세고 성격이 좋지 않은 사람이었다. 이 무렵 나발은 갈멜에서 양털을 깎고 있었다.
- Новый Русский Перевод - Один человек в городе Маоне, который владел имуществом в Кармиле, был очень богат. У него была тысяча коз и три тысячи овец, которых он стриг в Кармиле.
- Восточный перевод - Один человек в городе Маоне, который владел имуществом в Кармиле, был очень богат. У него была тысяча коз и три тысячи овец, которых он стриг в Кармиле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один человек в городе Маоне, который владел имуществом в Кармиле, был очень богат. У него была тысяча коз и три тысячи овец, которых он стриг в Кармиле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один человек в городе Маоне, который владел имуществом в Кармиле, был очень богат. У него была тысяча коз и три тысячи овец, которых он стриг в Кармиле.
- La Bible du Semeur 2015 - A Maôn vivait un homme très riche qui avait des propriétés dans le village de Karmel . Il possédait trois mille moutons et mille chèvres. A cette époque, il se trouvait à Karmel pour la tonte de ses moutons.
- リビングバイブル - ところで、カルメル村の近くにマオン出身の裕福な人がいて、大きな牧場を持っていました。羊三千頭、やぎ千頭がいましたが、ちょうどそのころ、羊の毛の刈り取りが行われていました。
- Nova Versão Internacional - Certo homem de Maom, que tinha seus bens na cidade de Carmelo, era muito rico. Possuía mil cabras e três mil ovelhas, as quais estavam sendo tosquiadas em Carmelo.
- Hoffnung für alle - In Maon lebte ein Mann namens Nabal, ein Nachkomme von Kaleb. Er war sehr reich: Ihm gehörten 3000 Schafe und 1000 Ziegen. Seine Viehweiden lagen beim Nachbardorf Karmel. Er hatte eine Frau namens Abigajil, die sehr schön und klug war. Nabal aber war grob und niederträchtig. Eines Tages kam Nabal nach Karmel, um seine Schafe zu scheren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีเศรษฐีคนหนึ่งในมาโอน มีทรัพย์สินอยู่ที่คารเมล เขามีแพะหนึ่งพันตัว แกะสามพันตัว ขณะนั้นเขาไปที่คารเมลเพื่อตัดขนแกะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีชายผู้หนึ่งในเมืองมาโอนทำธุรกิจที่คาร์เมล ชายผู้นี้มั่งมีมาก มีแกะ 3,000 ตัว แพะ 1,000 ตัว เขาให้คนตัดขนแกะที่คาร์เมล
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 19:32 - Ông ta là người đã cung cấp thực phẩm cho Đa-vít khi vua còn ở Ma-ha-na-im. Bát-xi-lai rất giàu và nay đã tám mươi tuổi.
- 2 Sa-mu-ên 13:23 - Hai năm sau, nhân dịp Áp-sa-lôm có cuộc xén lông chiên ở Ba-anh Hát-so, gần Ép-ra-im, Áp-sa-lôm sai mời tất cả các hoàng tử đến dự.
- 2 Sa-mu-ên 13:24 - Ông đến thưa với vua: “Nhân ngày con tổ chức xén lông chiên, xin mời vua và quần thần đến chơi.”
- Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
- Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
- Sáng Thế Ký 26:13 - nên người trở nên giàu có; tài sản ngày càng gia tăng nhanh chóng.
- Sáng Thế Ký 13:2 - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
- Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
- 1 Sa-mu-ên 30:5 - Hai vợ của Đa-vít, là A-hi-nô-am ở Gít-rê-ên và A-bi-ga-in, trước làm vợ của Na-banh tại Cát-mên cũng ở trong số những người bị bắt.
- Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
- Thi Thiên 73:4 - Lúc chết, họ không đau đớn; họ luôn luôn mạnh khỏe tráng kiện.
- Thi Thiên 73:5 - Họ không bị hoạn nạn như người khác; lúc nào họ cũng tai qua nạn khỏi.
- Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
- Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
- Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
- Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
- Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
- Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
- Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
- Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
- Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
- Giô-suê 15:55 - Ma-ôn, Cát-mên, Xíp, Giu-ta,
- 1 Sa-mu-ên 23:24 - Họ vâng lời, trở về Xíp. Trong khi Đa-vít và thuộc hạ của ông ở trong hoang mạc Ma-ôn, thuộc Thung Lũng A-ra-ba, phía nam Giê-si-môn.
- Sáng Thế Ký 38:13 - Có người nói với Ta-ma: “Kìa, ông gia sắp đến Thim-na để hớt lông chiên.”