Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Na-banh lên giọng: “Đa-vít nào? Con Gie-sê là ai? Sao dạo này lắm đứa đầy tớ trốn chủ thế?
  • 新标点和合本 - 拿八回答大卫的仆人说:“大卫是谁?耶西的儿子是谁?近来悖逆主人奔逃的仆人甚多,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿八回答大卫的仆人说:“大卫是谁?耶西的儿子是谁?今日悖逆主人奔逃的仆人很多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿八回答大卫的仆人说:“大卫是谁?耶西的儿子是谁?今日悖逆主人奔逃的仆人很多。
  • 当代译本 - 拿八说:“大卫是谁?耶西的儿子是谁?这些日子有很多仆人逃离主人,
  • 圣经新译本 - 拿八回答大卫的仆人说:“大卫是谁?耶西的儿子是谁?现在离开主人逃走的仆人太多了。
  • 中文标准译本 - 纳巴尔回应大卫的仆人们说:“大卫是谁?耶西的儿子是谁?如今从主人那里逃走的仆人很多。
  • 现代标点和合本 - 拿八回答大卫的仆人说:“大卫是谁?耶西的儿子是谁?近来悖逆主人奔逃的仆人甚多!
  • 和合本(拼音版) - 拿八回答大卫的仆人说:“大卫是谁?耶西的儿子是谁?近来悖逆主人奔逃的仆人甚多。
  • New International Version - Nabal answered David’s servants, “Who is this David? Who is this son of Jesse? Many servants are breaking away from their masters these days.
  • New International Reader's Version - Nabal answered David’s servants, “Who is this David? Who is this son of Jesse? Many servants are running away from their masters these days.
  • English Standard Version - And Nabal answered David’s servants, “Who is David? Who is the son of Jesse? There are many servants these days who are breaking away from their masters.
  • New Living Translation - “Who is this fellow David?” Nabal sneered to the young men. “Who does this son of Jesse think he is? There are lots of servants these days who run away from their masters.
  • Christian Standard Bible - Nabal asked them, “Who is David? Who is Jesse’s son? Many slaves these days are running away from their masters.
  • New American Standard Bible - But Nabal answered David’s servants and said, “Who is David? And who is the son of Jesse? There are many servants today who are each breaking away from his master.
  • New King James Version - Then Nabal answered David’s servants, and said, “Who is David, and who is the son of Jesse? There are many servants nowadays who break away each one from his master.
  • Amplified Bible - But Nabal answered David’s servants and said, “Who is David? And who is the son of Jesse? There are many servants today, each of whom is breaking away from his master.
  • American Standard Version - And Nabal answered David’s servants, and said, Who is David? and who is the son of Jesse? there are many servants now-a-days that break away every man from his master.
  • King James Version - And Nabal answered David's servants, and said, Who is David? and who is the son of Jesse? there be many servants now a days that break away every man from his master.
  • New English Translation - But Nabal responded to David’s servants, “Who is David, and who is this son of Jesse? This is a time when many servants are breaking away from their masters!
  • World English Bible - Nabal answered David’s servants, and said, “Who is David? Who is the son of Jesse? There are many servants who break away from their masters these days.
  • 新標點和合本 - 拿八回答大衛的僕人說:「大衛是誰?耶西的兒子是誰?近來悖逆主人奔逃的僕人甚多,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿八回答大衛的僕人說:「大衛是誰?耶西的兒子是誰?今日悖逆主人奔逃的僕人很多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿八回答大衛的僕人說:「大衛是誰?耶西的兒子是誰?今日悖逆主人奔逃的僕人很多。
  • 當代譯本 - 拿八說:「大衛是誰?耶西的兒子是誰?這些日子有很多僕人逃離主人,
  • 聖經新譯本 - 拿八回答大衛的僕人說:“大衛是誰?耶西的兒子是誰?現在離開主人逃走的僕人太多了。
  • 呂振中譯本 - 拿八 卻回答 大衛 的僕人說:『 大衛 是誰? 耶西 的兒子是誰?今日突破約束的僕人太多了;各從主人面前逃出來。
  • 中文標準譯本 - 納巴爾回應大衛的僕人們說:「大衛是誰?耶西的兒子是誰?如今從主人那裡逃走的僕人很多。
  • 現代標點和合本 - 拿八回答大衛的僕人說:「大衛是誰?耶西的兒子是誰?近來悖逆主人奔逃的僕人甚多!
  • 文理和合譯本 - 拿八曰、大衛為誰、耶西之子為誰、邇時僕逃其主者甚眾、
  • 文理委辦譯本 - 拿八曰、耶西之子大闢為誰、邇時僕逋逃其主者甚眾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拿八 謂 大衛 僕曰、 大衛 為誰、 耶西 之子為誰、邇時僕違主而逃者甚眾、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Nabal les contestó: —¿Y quién es ese tal David? ¿Quién es el hijo de Isaí? Hoy día son muchos los esclavos que se escapan de sus amos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나발은 그들의 요구를 거절하며 이렇게 말하였다. “이 다윗이란 사람은 도대체 누구요? 나는 그에 대해서 들어 본 적이 없소. 요즈음은 자기 주인에게서 도망나온 종들이 많이 있단 말이오.
  • Новый Русский Перевод - Но Навал ответил слугам Давида: – Кто такой этот Давид? Кто такой этот сын Иессея? Теперь много стало таких слуг, что бегут от своих господ.
  • Восточный перевод - Но Навал ответил слугам Давуда: – Кто такой этот Давуд? Кто такой этот сын Есея? Теперь много стало таких слуг, что бегут от своих господ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Навал ответил слугам Давуда: – Кто такой этот Давуд? Кто такой этот сын Есея? Теперь много стало таких слуг, что бегут от своих господ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Навал ответил слугам Довуда: – Кто такой этот Довуд? Кто такой этот сын Есея? Теперь много стало таких слуг, что бегут от своих господ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nabal leur répondit : Qui est David, et qui est le fils d’Isaï ? De nos jours il y a trop de serviteurs qui s’enfuient de chez leurs maîtres.
  • リビングバイブル - ところが、ナバルからはこんな答えが返ってきました。「ダビデ? それはだれなのか。エッサイの子だか何だか知らないが、いったい何者だ。このごろは、主人のもとから逃げ出す奴隷が大ぜいいる。
  • Nova Versão Internacional - Nabal respondeu então aos servos de Davi: “Quem é Davi? Quem é esse filho de Jessé? Hoje em dia muitos servos estão fugindo de seus senhores.
  • Hoffnung für alle - Doch Nabal schimpfte: »Was ist das für einer, dieser David, der Sohn von Isai? Heutzutage gibt es haufenweise solche davongelaufenen Sklaven!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นาบาลตอบคนรับใช้ของดาวิดว่า “ดาวิดเป็นใครกัน? ลูกเจสซีคนนี้เป็นใครกัน? ทุกวันนี้มีลูกจ้างมากมายหนีนายของตัวไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาบาล​จึง​พูด​กับ​พวก​ผู้​รับใช้​ของ​ดาวิด​ว่า “ดาวิด​คือ​ผู้​ใด บุตร​ของ​เจสซี​คือ​ผู้​ใด สมัย​นี้​มี​พวก​ผู้​รับใช้​มากมาย​ที่​หนี​เจ้านาย​ไป
交叉引用
  • Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • 2 Sa-mu-ên 20:1 - Lúc ấy có một người trong đám hạ cấp tên là Sê-ba, con của Bích-ri người Bên-gia-min, đứng ra thổi kèn kêu gọi người Ít-ra-ên: “Triều đình Đa-vít tan rã rồi! Con của Gie-sê chẳng giúp ích gì cho chúng ta đâu. Con dân Ít-ra-ên ơi! Ai về trại nấy đi thôi!”
  • 1 Sa-mu-ên 20:30 - Sau-lơ giận dữ, mắng Giô-na-than: “Mày là đứa con hư đốn, phản nghịch! Ta biết việc mày chọn con Gie-sê làm bạn sẽ gây xấu hổ cho mày, nhục nhã cho mẹ mày.
  • Y-sai 32:5 - Trong ngày ấy, người ngu dại bất tín không được coi là cao quý. Bọn lừa đảo không được trọng vọng.
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • 1 Sa-mu-ên 22:7 - Vua kêu gọi họ: “Nghe đây, những người Bên-gia-min! Có phải con trai của Gie-sê hứa hẹn cho các ngươi đồng ruộng, vườn nho, chức tước, quyền hành không,
  • 1 Sa-mu-ên 22:8 - mà các ngươi âm mưu phản ta? Tại sao chẳng một ai cho ta hay việc con ta kết ước với con Gie-sê? Tại sao chẳng người nào thương hại ta, báo tin con ta xúi giục Đa-vít làm phản, để tìm cách ám hại ta thế này?”
  • Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
  • Y-sai 32:7 - Mánh khóe của bọn lừa đảo thật thâm độc. Chúng lập mưu gian. Chúng đặt điều làm hại người nghèo, dù họ có lý do chính đáng.
  • 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
  • Truyền Đạo 7:10 - Đừng ước ao “những ngày quá khứ tốt đẹp.” Vì như thế chẳng phải khôn ngoan chút nào.
  • 1 Sa-mu-ên 22:2 - Ngoài ra cũng có nhiều người khác theo ông—họ là những người ở trong hoàn cảnh khó khăn, nợ nần, bất mãn. Dần dần, Đa-vít có trong tay khoảng 400 người.
  • Thẩm Phán 9:28 - Ga-anh lên tiếng: “A-bi-mê-léc là ai mà người Si-chem chúng ta phải thần phục? Hắn là con của Giê-ru Ba-anh, và quan viên của hắn là Xê-bun. Hãy phụng thờ người Hê-mô, tổ tiên của người Si-chem. Thế thì tại sao chúng ta là người phải phục vụ hắn?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Na-banh lên giọng: “Đa-vít nào? Con Gie-sê là ai? Sao dạo này lắm đứa đầy tớ trốn chủ thế?
  • 新标点和合本 - 拿八回答大卫的仆人说:“大卫是谁?耶西的儿子是谁?近来悖逆主人奔逃的仆人甚多,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿八回答大卫的仆人说:“大卫是谁?耶西的儿子是谁?今日悖逆主人奔逃的仆人很多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿八回答大卫的仆人说:“大卫是谁?耶西的儿子是谁?今日悖逆主人奔逃的仆人很多。
  • 当代译本 - 拿八说:“大卫是谁?耶西的儿子是谁?这些日子有很多仆人逃离主人,
  • 圣经新译本 - 拿八回答大卫的仆人说:“大卫是谁?耶西的儿子是谁?现在离开主人逃走的仆人太多了。
  • 中文标准译本 - 纳巴尔回应大卫的仆人们说:“大卫是谁?耶西的儿子是谁?如今从主人那里逃走的仆人很多。
  • 现代标点和合本 - 拿八回答大卫的仆人说:“大卫是谁?耶西的儿子是谁?近来悖逆主人奔逃的仆人甚多!
  • 和合本(拼音版) - 拿八回答大卫的仆人说:“大卫是谁?耶西的儿子是谁?近来悖逆主人奔逃的仆人甚多。
  • New International Version - Nabal answered David’s servants, “Who is this David? Who is this son of Jesse? Many servants are breaking away from their masters these days.
  • New International Reader's Version - Nabal answered David’s servants, “Who is this David? Who is this son of Jesse? Many servants are running away from their masters these days.
  • English Standard Version - And Nabal answered David’s servants, “Who is David? Who is the son of Jesse? There are many servants these days who are breaking away from their masters.
  • New Living Translation - “Who is this fellow David?” Nabal sneered to the young men. “Who does this son of Jesse think he is? There are lots of servants these days who run away from their masters.
  • Christian Standard Bible - Nabal asked them, “Who is David? Who is Jesse’s son? Many slaves these days are running away from their masters.
  • New American Standard Bible - But Nabal answered David’s servants and said, “Who is David? And who is the son of Jesse? There are many servants today who are each breaking away from his master.
  • New King James Version - Then Nabal answered David’s servants, and said, “Who is David, and who is the son of Jesse? There are many servants nowadays who break away each one from his master.
  • Amplified Bible - But Nabal answered David’s servants and said, “Who is David? And who is the son of Jesse? There are many servants today, each of whom is breaking away from his master.
  • American Standard Version - And Nabal answered David’s servants, and said, Who is David? and who is the son of Jesse? there are many servants now-a-days that break away every man from his master.
  • King James Version - And Nabal answered David's servants, and said, Who is David? and who is the son of Jesse? there be many servants now a days that break away every man from his master.
  • New English Translation - But Nabal responded to David’s servants, “Who is David, and who is this son of Jesse? This is a time when many servants are breaking away from their masters!
  • World English Bible - Nabal answered David’s servants, and said, “Who is David? Who is the son of Jesse? There are many servants who break away from their masters these days.
  • 新標點和合本 - 拿八回答大衛的僕人說:「大衛是誰?耶西的兒子是誰?近來悖逆主人奔逃的僕人甚多,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿八回答大衛的僕人說:「大衛是誰?耶西的兒子是誰?今日悖逆主人奔逃的僕人很多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿八回答大衛的僕人說:「大衛是誰?耶西的兒子是誰?今日悖逆主人奔逃的僕人很多。
  • 當代譯本 - 拿八說:「大衛是誰?耶西的兒子是誰?這些日子有很多僕人逃離主人,
  • 聖經新譯本 - 拿八回答大衛的僕人說:“大衛是誰?耶西的兒子是誰?現在離開主人逃走的僕人太多了。
  • 呂振中譯本 - 拿八 卻回答 大衛 的僕人說:『 大衛 是誰? 耶西 的兒子是誰?今日突破約束的僕人太多了;各從主人面前逃出來。
  • 中文標準譯本 - 納巴爾回應大衛的僕人們說:「大衛是誰?耶西的兒子是誰?如今從主人那裡逃走的僕人很多。
  • 現代標點和合本 - 拿八回答大衛的僕人說:「大衛是誰?耶西的兒子是誰?近來悖逆主人奔逃的僕人甚多!
  • 文理和合譯本 - 拿八曰、大衛為誰、耶西之子為誰、邇時僕逃其主者甚眾、
  • 文理委辦譯本 - 拿八曰、耶西之子大闢為誰、邇時僕逋逃其主者甚眾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拿八 謂 大衛 僕曰、 大衛 為誰、 耶西 之子為誰、邇時僕違主而逃者甚眾、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Nabal les contestó: —¿Y quién es ese tal David? ¿Quién es el hijo de Isaí? Hoy día son muchos los esclavos que se escapan de sus amos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나발은 그들의 요구를 거절하며 이렇게 말하였다. “이 다윗이란 사람은 도대체 누구요? 나는 그에 대해서 들어 본 적이 없소. 요즈음은 자기 주인에게서 도망나온 종들이 많이 있단 말이오.
  • Новый Русский Перевод - Но Навал ответил слугам Давида: – Кто такой этот Давид? Кто такой этот сын Иессея? Теперь много стало таких слуг, что бегут от своих господ.
  • Восточный перевод - Но Навал ответил слугам Давуда: – Кто такой этот Давуд? Кто такой этот сын Есея? Теперь много стало таких слуг, что бегут от своих господ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Навал ответил слугам Давуда: – Кто такой этот Давуд? Кто такой этот сын Есея? Теперь много стало таких слуг, что бегут от своих господ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Навал ответил слугам Довуда: – Кто такой этот Довуд? Кто такой этот сын Есея? Теперь много стало таких слуг, что бегут от своих господ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nabal leur répondit : Qui est David, et qui est le fils d’Isaï ? De nos jours il y a trop de serviteurs qui s’enfuient de chez leurs maîtres.
  • リビングバイブル - ところが、ナバルからはこんな答えが返ってきました。「ダビデ? それはだれなのか。エッサイの子だか何だか知らないが、いったい何者だ。このごろは、主人のもとから逃げ出す奴隷が大ぜいいる。
  • Nova Versão Internacional - Nabal respondeu então aos servos de Davi: “Quem é Davi? Quem é esse filho de Jessé? Hoje em dia muitos servos estão fugindo de seus senhores.
  • Hoffnung für alle - Doch Nabal schimpfte: »Was ist das für einer, dieser David, der Sohn von Isai? Heutzutage gibt es haufenweise solche davongelaufenen Sklaven!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นาบาลตอบคนรับใช้ของดาวิดว่า “ดาวิดเป็นใครกัน? ลูกเจสซีคนนี้เป็นใครกัน? ทุกวันนี้มีลูกจ้างมากมายหนีนายของตัวไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาบาล​จึง​พูด​กับ​พวก​ผู้​รับใช้​ของ​ดาวิด​ว่า “ดาวิด​คือ​ผู้​ใด บุตร​ของ​เจสซี​คือ​ผู้​ใด สมัย​นี้​มี​พวก​ผู้​รับใช้​มากมาย​ที่​หนี​เจ้านาย​ไป
  • Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • 2 Sa-mu-ên 20:1 - Lúc ấy có một người trong đám hạ cấp tên là Sê-ba, con của Bích-ri người Bên-gia-min, đứng ra thổi kèn kêu gọi người Ít-ra-ên: “Triều đình Đa-vít tan rã rồi! Con của Gie-sê chẳng giúp ích gì cho chúng ta đâu. Con dân Ít-ra-ên ơi! Ai về trại nấy đi thôi!”
  • 1 Sa-mu-ên 20:30 - Sau-lơ giận dữ, mắng Giô-na-than: “Mày là đứa con hư đốn, phản nghịch! Ta biết việc mày chọn con Gie-sê làm bạn sẽ gây xấu hổ cho mày, nhục nhã cho mẹ mày.
  • Y-sai 32:5 - Trong ngày ấy, người ngu dại bất tín không được coi là cao quý. Bọn lừa đảo không được trọng vọng.
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • 1 Sa-mu-ên 22:7 - Vua kêu gọi họ: “Nghe đây, những người Bên-gia-min! Có phải con trai của Gie-sê hứa hẹn cho các ngươi đồng ruộng, vườn nho, chức tước, quyền hành không,
  • 1 Sa-mu-ên 22:8 - mà các ngươi âm mưu phản ta? Tại sao chẳng một ai cho ta hay việc con ta kết ước với con Gie-sê? Tại sao chẳng người nào thương hại ta, báo tin con ta xúi giục Đa-vít làm phản, để tìm cách ám hại ta thế này?”
  • Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
  • Y-sai 32:7 - Mánh khóe của bọn lừa đảo thật thâm độc. Chúng lập mưu gian. Chúng đặt điều làm hại người nghèo, dù họ có lý do chính đáng.
  • 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
  • Truyền Đạo 7:10 - Đừng ước ao “những ngày quá khứ tốt đẹp.” Vì như thế chẳng phải khôn ngoan chút nào.
  • 1 Sa-mu-ên 22:2 - Ngoài ra cũng có nhiều người khác theo ông—họ là những người ở trong hoàn cảnh khó khăn, nợ nần, bất mãn. Dần dần, Đa-vít có trong tay khoảng 400 người.
  • Thẩm Phán 9:28 - Ga-anh lên tiếng: “A-bi-mê-léc là ai mà người Si-chem chúng ta phải thần phục? Hắn là con của Giê-ru Ba-anh, và quan viên của hắn là Xê-bun. Hãy phụng thờ người Hê-mô, tổ tiên của người Si-chem. Thế thì tại sao chúng ta là người phải phục vụ hắn?
圣经
资源
计划
奉献