逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong đoàn tùy tùng của Sau-lơ lúc ấy có Đô-e, người Ê-đôm. Hắn lên tiếng: “Ngày nọ ở Nóp, tôi thấy con trai của Gie-sê đến gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc, con A-hi-túp.
- 新标点和合本 - 那时以东人多益站在扫罗的臣仆中,对他说:“我曾看见耶西的儿子到了挪伯,亚希突的儿子亚希米勒那里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时以东人多益站在扫罗的臣仆中,回答说:“我曾看见耶西的儿子往挪伯去,到了亚希突的儿子亚希米勒那里。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时以东人多益站在扫罗的臣仆中,回答说:“我曾看见耶西的儿子往挪伯去,到了亚希突的儿子亚希米勒那里。
- 当代译本 - 以东人多益正站在扫罗的臣仆中,他说:“我在挪伯亲眼看见耶西的儿子到了亚希突的儿子亚希米勒那里。
- 圣经新译本 - 那时以东人多益与扫罗的臣仆侍立在那里,他回答说:“我曾看见耶西的儿子到了挪伯 亚希突的儿子亚希米勒那里。
- 中文标准译本 - 那时以东人多益站在扫罗的臣仆中,回答说:“我曾看见耶西的儿子去了挪伯,到亚希突的儿子亚希米勒那里。
- 现代标点和合本 - 那时以东人多益站在扫罗的臣仆中,对他说:“我曾看见耶西的儿子到了挪伯亚希突的儿子亚希米勒那里。
- 和合本(拼音版) - 那时以东人多益站在扫罗的臣仆中,对他说:“我曾看见耶西的儿子到了挪伯 亚希突的儿子亚希米勒那里。
- New International Version - But Doeg the Edomite, who was standing with Saul’s officials, said, “I saw the son of Jesse come to Ahimelek son of Ahitub at Nob.
- New International Reader's Version - Doeg was standing with Saul’s officials. He was from Edom. He said, “I saw Jesse’s son David come to Ahimelek at Nob. Ahimelek is the son of Ahitub.
- English Standard Version - Then answered Doeg the Edomite, who stood by the servants of Saul, “I saw the son of Jesse coming to Nob, to Ahimelech the son of Ahitub,
- New Living Translation - Then Doeg the Edomite, who was standing there with Saul’s men, spoke up. “When I was at Nob,” he said, “I saw the son of Jesse talking to the priest, Ahimelech son of Ahitub.
- The Message - Then Doeg the Edomite, who was standing with Saul’s officials, spoke up: “I saw the son of Jesse meet with Ahimelech son of Ahitub, in Nob. I saw Ahimelech pray with him for God’s guidance, give him food, and arm him with the sword of Goliath the Philistine.”
- Christian Standard Bible - Then Doeg the Edomite, who was in charge of Saul’s servants, answered, “I saw Jesse’s son come to Ahimelech son of Ahitub at Nob.
- New American Standard Bible - Then Doeg the Edomite, who was standing in front of the servants of Saul, responded and said, “I saw the son of Jesse coming to Nob, to Ahimelech the son of Ahitub.
- New King James Version - Then answered Doeg the Edomite, who was set over the servants of Saul, and said, “I saw the son of Jesse going to Nob, to Ahimelech the son of Ahitub.
- Amplified Bible - Then Doeg the Edomite, who was standing with Saul’s servants, replied, “I saw the son of Jesse coming to Nob, to Ahimelech [the priest] the son of Ahitub.
- American Standard Version - Then answered Doeg the Edomite, who stood by the servants of Saul, and said, I saw the son of Jesse coming to Nob, to Ahimelech the son of Ahitub.
- King James Version - Then answered Doeg the Edomite, which was set over the servants of Saul, and said, I saw the son of Jesse coming to Nob, to Ahimelech the son of Ahitub.
- New English Translation - But Doeg the Edomite, who had stationed himself with the servants of Saul, replied, “I saw this son of Jesse come to Ahimelech son of Ahitub at Nob.
- World English Bible - Then Doeg the Edomite, who stood by the servants of Saul, answered and said, “I saw the son of Jesse coming to Nob, to Ahimelech the son of Ahitub.
- 新標點和合本 - 那時以東人多益站在掃羅的臣僕中,對他說:「我曾看見耶西的兒子到了挪伯,亞希突的兒子亞希米勒那裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時以東人多益站在掃羅的臣僕中,回答說:「我曾看見耶西的兒子往挪伯去,到了亞希突的兒子亞希米勒那裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時以東人多益站在掃羅的臣僕中,回答說:「我曾看見耶西的兒子往挪伯去,到了亞希突的兒子亞希米勒那裏。
- 當代譯本 - 以東人多益正站在掃羅的臣僕中,他說:「我在挪伯親眼看見耶西的兒子到了亞希突的兒子亞希米勒那裡。
- 聖經新譯本 - 那時以東人多益與掃羅的臣僕侍立在那裡,他回答說:“我曾看見耶西的兒子到了挪伯 亞希突的兒子亞希米勒那裡。
- 呂振中譯本 - 那時 以東 人 多益 侍立在 掃羅 的臣僕們左右、應聲地說:『我曾看見 耶西 的兒子往 挪伯 去、到了 亞希突 的兒子 亞希米勒 那裏。
- 中文標準譯本 - 那時以東人多益站在掃羅的臣僕中,回答說:「我曾看見耶西的兒子去了挪伯,到亞希突的兒子亞希米勒那裡。
- 現代標點和合本 - 那時以東人多益站在掃羅的臣僕中,對他說:「我曾看見耶西的兒子到了挪伯亞希突的兒子亞希米勒那裡。
- 文理和合譯本 - 時、以東人多益立於臣僕中、對曰、我睹耶西子至挪伯、見亞希突子亞希米勒、
- 文理委辦譯本 - 掃羅臣僕中、有以東人多益、對曰、我觀耶西之子至挪伯、見亞希突子亞希米勒。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時、 以東 人 多益 、亦侍於 掃羅 臣僕中、對曰、我曾見 耶西 子至 挪伯 、見 亞希突 子 亞希米勒 、
- Nueva Versión Internacional - Doeg el edomita, que se encontraba entre los oficiales de Saúl, le dijo: —Yo vi al hijo de Isaí reunirse en Nob con Ajimélec hijo de Ajitob.
- 현대인의 성경 - 그때 사울의 신하들과 함께 서 있던 에 돔 사람 도엑이 말하였다. “내가 놉에 있을 때 다윗이 제사장 아히멜렉과 이야기하는 것을 보았습니다. 아히멜렉은 다윗이 해야 할 일이 무엇인지 여호와께 묻고 그에게 음식도 주고 또 블레셋 사람 골리앗의 칼도 주었습니다.”
- Новый Русский Перевод - Но эдомитянин Доэг, который стоял вместе с приближенными Саула, сказал: – Я видел, как сын Иессея приходил к Ахимелеху, сыну Ахитува, в Нов.
- Восточный перевод - Но эдомитянин Доэг, который стоял вместе с приближёнными Шаула, сказал: – Я видел, как сын Есея приходил к Ахи-Малику, сыну Ахитува, в город Нов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но эдомитянин Доэг, который стоял вместе с приближёнными Шаула, сказал: – Я видел, как сын Есея приходил к Ахи-Малику, сыну Ахитува, в город Нов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но эдомитянин Доэг, который стоял вместе с приближёнными Шаула, сказал: – Я видел, как сын Есея приходил к Ахи-Малику, сыну Ахитува, в город Нов.
- La Bible du Semeur 2015 - Doëg l’Edomite, qui était à la tête des fonctionnaires de Saül, répondit : J’ai vu le fils d’Isaï arriver à Nob, chez Ahimélek, le fils d’Ahitoub.
- リビングバイブル - その時、家臣の中に同席していたエドム人ドエグが口を開きました。「私がノブにおりました時、ダビデが祭司アヒメレクと話しているのを見かけました。アヒメレクは、ダビデのために主にお伺いを立て、そのうえ、パンとペリシテ人ゴリヤテの剣を与えたのでございます。」
- Nova Versão Internacional - Entretanto, Doegue, o edomita, que estava com os oficiais de Saul, disse: “Vi o filho de Jessé chegar em Nobe e encontrar-se com Aimeleque, filho de Aitube.
- Hoffnung für alle - Da meldete sich Doëg aus Edom zu Wort, der jetzt auch bei Sauls Leuten stand: »Ich habe ihn gesehen, als ich in Nob war. Er kam zu Ahimelech, dem Sohn von Ahitub.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โดเอกชาวเอโดมซึ่งยืนอยู่กับข้าราชบริพารของซาอูลทูลว่า “ข้าพระบาทเห็นบุตรเจสซีมาพบอาหิเมเลคบุตรอาหิทูบที่เมืองโนบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดเอกชาวเอโดมที่ยืนอยู่ใกล้พวกข้ารับใช้ของซาอูลตอบว่า “ข้าพเจ้าเห็นบุตรของเจสซีมาที่เมืองโนบ ไปหาอาหิเมเลคบุตรของอาหิทูบ
交叉引用
- Châm Ngôn 29:12 - Nếu vua nghe lời giả dối, dối gạt, bầy tôi người chỉ là phường gian ác.
- Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
- 1 Sa-mu-ên 21:1 - Đa-vít đến thành Nóp để gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc. Thầy tế lễ run rẩy hỏi: “Tại sao ông đi một mình, không có ai với ông cả?”
- 1 Sa-mu-ên 21:2 - Đa-vít đáp: “Vua giao cho tôi một việc và dặn: ‘Đừng tiết lộ gì về việc này cả. Tôi đã bảo các thanh niên đến chỗ hẹn rồi.’
- 1 Sa-mu-ên 21:3 - Bây giờ ông có gì ăn không? Cho tôi năm ổ bánh hay thức ăn gì có sẵn cũng được.”
- 1 Sa-mu-ên 21:4 - Thầy tế lễ nói: “Tôi không có bánh thường, chỉ có bánh thánh mà thôi. Nếu các thanh niên theo ông không gần đàn bà họ mới được ăn.”
- 1 Sa-mu-ên 21:5 - Đa-vít đáp: “Ông an tâm. Mỗi khi đi công tác, dù là công tác thông thường, chúng tôi không gần đàn bà. Huống chi đi công tác đặc biệt này, người của tôi dĩ nhiên phải tinh sạch!”
- 1 Sa-mu-ên 21:6 - Nghe thế, thầy tế lễ trao bánh thánh cho Đa-vít, vì không có bánh thường—đây là Bánh Thánh, đã được đem bày trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Hằng ngày được thay thế bằng bánh mới.
- 1 Sa-mu-ên 21:7 - Vào hôm ấy, Đô-e, người Ê-đôm, trưởng nhóm chăn cừu của Sau-lơ, có mặt tại đó vì người ấy bị giữ lại trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 21:8 - Đa-vít hỏi A-hi-mê-léc: “Ông có cây giáo hay thanh gươm nào không? Tôi chẳng đem khí giới gì theo cả, vì nhận công tác của vua cấp bách quá.”
- 1 Sa-mu-ên 21:9 - Thầy tế lễ đáp: “Có thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin bị ông giết tại thung lũng Ê-la ngày nọ, được gói vải, đặt phía sau ê-phót kia kìa. Nếu ông muốn, thì lấy mà dùng, vì ở đây không có khí giới nào khác.” Đa-vít nói: “Thế thì còn gì bằng! Xin đưa nó cho tôi!”
- 1 Sa-mu-ên 21:10 - Ngày hôm ấy, Đa-vít tiếp tục chạy trốn vì sợ Sau-lơ, ông đến gặp Vua A-kích của đất Gát.
- 1 Sa-mu-ên 21:11 - Nhưng các cận thần của A-kích không vui về việc ông đến đây. Họ hỏi: “Có phải đây là Đa-vít, một vị vua được người ta ca tụng trong lúc nhảy múa, hát hò: ‘Sau-lơ giết hàng nghìn, còn Đa-vít giết hàng vạn’ không?”
- 1 Sa-mu-ên 21:12 - Đa-vít ghi lòng các lời này vì sợ Vua A-kích của đất Gát.
- 1 Sa-mu-ên 21:13 - Vậy nên, ông giả điên giả khùng, vạch dấu lên cửa, và để nước bọt chảy xuống râu.
- 1 Sa-mu-ên 21:14 - Thấy thế, Vua A-kích nói với cận thần: “Nó là một thằng điên, tại sao đem nó về đây?
- 1 Sa-mu-ên 21:15 - Các ngươi đem thằng điên đến làm trò cho ta xem, vì ở đây thiếu người điên phải không? Một người như thế không được vào cung ta.”
- Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
- Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
- Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
- 1 Sa-mu-ên 14:3 - Trong nhóm người của Sau-lơ có A-hi-gia, làm chức tế lễ, ông mặc ê-phót, áo của thầy tế lế. A-hi-gia là con A-hi-túp, anh Y-ca-bốt, cháu nội của Phi-nê-a, chắt của Hê-li, thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu tại Si-lô. Không người nào biết việc Giô-na-than rời khỏi trại Ít-ra-ên.
- Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
- Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
- Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
- Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
- Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
- Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
- Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
- Thi Thiên 52:7 - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”
- Thi Thiên 52:8 - Nhưng, tôi như cây ô-liu, tươi tốt trong nhà Đức Chúa Trời. Tôi luôn nương nhờ lòng nhân từ Ngài.
- Thi Thiên 52:9 - Tôi sẽ ca ngợi Chúa mãi, lạy Đức Chúa Trời, về những gì Chúa đã làm. Tôi sẽ đặt hy vọng nơi Danh Chúa vì thật tốt lành, tôi ca ngợi Chúa giữa những người thánh.