逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, xin anh hết lòng giúp cho, vì chúng ta đã kết nghĩa trước mặt Chúa. Nếu tôi có tội, thà chính anh giết tôi chứ đừng đem nộp tôi cho vua.”
- 新标点和合本 - 求你施恩与仆人,因你在耶和华面前曾与仆人结盟。我若有罪,不如你自己杀我,何必将我交给你父亲呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你施恩于仆人,因你在耶和华面前曾与仆人立约。我若有罪孽,你就亲自杀死我,何必把我交给你父亲呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 求你施恩于仆人,因你在耶和华面前曾与仆人立约。我若有罪孽,你就亲自杀死我,何必把我交给你父亲呢?”
- 当代译本 - 请你善待仆人,因你与我在耶和华面前立了盟约。如果我有罪,就请你亲手杀了我,何必把我交给你父亲呢?”
- 圣经新译本 - 求你以慈爱待仆人,因为你曾与仆人在耶和华面前立盟约。如果我有罪孽,你就亲手把我杀死,为什么要把我交给你父亲呢?”
- 中文标准译本 - 那时求你以恩慈对待你的仆人,因为你曾与你仆人一同在耶和华面前立约。如果在我身上有罪孽,你就亲自杀我吧!何必把我交给你父亲呢?”
- 现代标点和合本 - 求你施恩于仆人,因你在耶和华面前曾与仆人结盟。我若有罪,不如你自己杀我,何必将我交给你父亲呢?”
- 和合本(拼音版) - 求你施恩与仆人,因你在耶和华面前曾与仆人结盟。我若有罪,不如你自己杀我,何必将我交给你父亲呢?”
- New International Version - As for you, show kindness to your servant, for you have brought him into a covenant with you before the Lord. If I am guilty, then kill me yourself! Why hand me over to your father?”
- New International Reader's Version - Please be kind to me. You have made a covenant with me in front of the Lord. If I’m guilty, kill me yourself! Don’t hand me over to your father!”
- English Standard Version - Therefore deal kindly with your servant, for you have brought your servant into a covenant of the Lord with you. But if there is guilt in me, kill me yourself, for why should you bring me to your father?”
- New Living Translation - Show me this loyalty as my sworn friend—for we made a solemn pact before the Lord—or kill me yourself if I have sinned against your father. But please don’t betray me to him!”
- Christian Standard Bible - Deal kindly with your servant, for you have brought me into a covenant with you before the Lord. If I have done anything wrong, then kill me yourself; why take me to your father?”
- New American Standard Bible - So deal kindly with your servant, for you have brought your servant into a covenant of the Lord with you. But if I am guilty of wrongdoing, kill me yourself; for why then should you bring me to your father?”
- New King James Version - Therefore you shall deal kindly with your servant, for you have brought your servant into a covenant of the Lord with you. Nevertheless, if there is iniquity in me, kill me yourself, for why should you bring me to your father?”
- Amplified Bible - Therefore show kindness to your servant, because you have brought your servant into a covenant of the Lord with you. But if there is iniquity (guilt) in me, kill me yourself; for why should you bring me to your father [to be killed]?”
- American Standard Version - Therefore deal kindly with thy servant; for thou hast brought thy servant into a covenant of Jehovah with thee: but if there be in me iniquity, slay me thyself; for why shouldest thou bring me to thy father?
- King James Version - Therefore thou shalt deal kindly with thy servant; for thou hast brought thy servant into a covenant of the Lord with thee: notwithstanding, if there be in me iniquity, slay me thyself; for why shouldest thou bring me to thy father?
- New English Translation - You must be loyal to your servant, for you have made a covenant with your servant in the Lord’s name. If I am guilty, you yourself kill me! Why bother taking me to your father?”
- World English Bible - Therefore deal kindly with your servant; for you have brought your servant into a covenant of Yahweh with you; but if there is iniquity in me, kill me yourself; for why should you bring me to your father?”
- 新標點和合本 - 求你施恩與僕人,因你在耶和華面前曾與僕人結盟。我若有罪,不如你自己殺我,何必將我交給你父親呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你施恩於僕人,因你在耶和華面前曾與僕人立約。我若有罪孽,你就親自殺死我,何必把我交給你父親呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你施恩於僕人,因你在耶和華面前曾與僕人立約。我若有罪孽,你就親自殺死我,何必把我交給你父親呢?」
- 當代譯本 - 請你善待僕人,因你與我在耶和華面前立了盟約。如果我有罪,就請你親手殺了我,何必把我交給你父親呢?」
- 聖經新譯本 - 求你以慈愛待僕人,因為你曾與僕人在耶和華面前立盟約。如果我有罪孽,你就親手把我殺死,為甚麼要把我交給你父親呢?”
- 呂振中譯本 - 求你以忠愛待僕人;因為你曾使僕人在永恆主面前同你結約。我若有甚麼罪愆,你自己儘管把我殺死;為甚麼要這樣將我帶交你父親呢?』
- 中文標準譯本 - 那時求你以恩慈對待你的僕人,因為你曾與你僕人一同在耶和華面前立約。如果在我身上有罪孽,你就親自殺我吧!何必把我交給你父親呢?」
- 現代標點和合本 - 求你施恩於僕人,因你在耶和華面前曾與僕人結盟。我若有罪,不如你自己殺我,何必將我交給你父親呢?」
- 文理和合譯本 - 昔爾使僕指耶和華、與爾盟約、故當以仁慈待我、如我有罪、爾自殺我、何攜我詣爾父乎、
- 文理委辦譯本 - 昔爾指耶和華與我盟約、故當厚待我、若我有咎、爾可殺我、毋攜我至爾父前。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔爾使僕指主與爾盟約、今求爾施恩於僕、若我有罪、爾可殺我、何為攜我至爾父前、
- Nueva Versión Internacional - Ya que en presencia del Señor has hecho un pacto conmigo, que soy tu servidor, te ruego que me seas leal. Si me consideras culpable, no hace falta que me entregues a tu padre; ¡mátame tú mismo!
- 현대인의 성경 - 너는 언약으로 맺은 나의 형제이다. 그러니 이 부탁을 들어다오. 내가 너의 아버지께 범죄한 것이 있거든 네가 직접 나를 죽여라. 구태여 너의 아버지에게까지 데리고 가서 죽일 필요는 없지 않느냐?”
- Новый Русский Перевод - Окажи твоему слуге милость, ведь ты заключил с ним дружеский союз перед Господом. Если я виновен, убей меня сам! Зачем вести меня к твоему отцу?
- Восточный перевод - Окажи твоему рабу милость, ведь ты заключил с ним дружеский союз перед Вечным. Если я виновен, убей меня сам! Зачем вести меня к твоему отцу?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Окажи твоему рабу милость, ведь ты заключил с ним дружеский союз перед Вечным. Если я виновен, убей меня сам! Зачем вести меня к твоему отцу?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Окажи твоему рабу милость, ведь ты заключил с ним дружеский союз перед Вечным. Если я виновен, убей меня сам! Зачем вести меня к твоему отцу?
- La Bible du Semeur 2015 - Puisque tu t’es lié à moi, ton serviteur, par un pacte d’amitié au nom de l’Eternel, agis envers moi avec bienveillance. Et si je suis coupable de quoi que ce soit, ce n’est pas la peine de me livrer à ton père : mets-moi toi-même à mort.
- リビングバイブル - 義兄弟の契りを結んだ者として、どうかこのことを引き受けてください。もし私がお父上に罪を犯したのであれば、あなたの手で私を殺してもかまいません。しかし、私を裏切ってお父上の手に引き渡すようなまねだけはしないでください。」
- Nova Versão Internacional - Mas seja leal a seu servo, porque fizemos um acordo perante o Senhor. Se sou culpado, mate-me você mesmo! Por que entregar-me a seu pai?”
- Hoffnung für alle - Bitte tu mir diesen Gefallen! Denk an den Freundschaftsbund, den du mit mir vor dem Herrn geschlossen hast. Doch wenn ich wirklich etwas verbrochen habe, so töte du mich, nur liefere mich nicht deinem Vater aus.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนท่านขอให้กรุณาผู้รับใช้ของท่านเพราะท่านให้ข้าพเจ้าเข้าร่วมกระทำพันธสัญญากับท่านต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าหากข้าพเจ้าทำผิดคิดร้ายใดๆ ท่านเองก็ฆ่าข้าพเจ้าได้เลย! ทำไมต้องมอบข้าพเจ้าแก่ราชบิดาของท่านเล่า?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นขอให้ท่านมีความกรุณาต่อผู้รับใช้ของท่าน เพราะท่านให้ผู้รับใช้ของท่านร่วมสาบานตนกับท่าน ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า แต่ถ้าหากว่าข้าพเจ้ามีความผิด ท่านก็ประหารข้าพเจ้าด้วยตัวท่านเอง ทำไมจึงจะนำตัวข้าพเจ้าไปมอบให้แก่บิดาของท่าน”
交叉引用
- Thi Thiên 116:11 - Trong cơn bối rối, tôi kêu khóc với Ngài: “Tất cả mọi người đều nói dối!”
- Sáng Thế Ký 24:49 - Vậy, để tỏ lòng ưu ái và trung thành với chủ tôi, xin quý vị cứ thẳng thắn trả lời được hay không, để tôi biết phải làm gì bây giờ.”
- Giô-suê 22:22 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng! Đức Chúa Trời Toàn Năng biết rõ! Xin Ít-ra-ên cũng biết cho.
- Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
- Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
- Châm Ngôn 3:3 - Đừng để nhân từ, chân thật xa lìa con! Hãy đeo vào cổ để nhắc nhớ. Hãy ghi sâu vào lòng mình.
- Ru-tơ 1:8 - Nhưng, Na-ô-mi nói với hai con dâu: “Các con nên quay về nhà mẹ mình thay vì đi với mẹ. Xin Chúa Hằng Hữu đối xử tốt với hai con như hai con đã hết lòng với chồng và với mẹ.
- 1 Sử Ký 12:17 - Ông ra chào đón, bảo họ: “Nếu anh em đến với tình thân hữu để giúp tôi, tôi sẽ tận tình với anh em. Nhưng nếu có ai định tâm phản trắc, tiết lộ bí mật của tôi cho địch, mặc dù tôi không làm điều gì sai trái với anh em, xin Đức Chúa Trời của tổ tiên ta chứng giám và trừng phạt những người ấy.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:11 - Nếu tôi có tội hoặc làm điều gì đáng chết, tôi xin sẵn sàng đền tội. Trái lại, nếu những lời họ tố cáo đều vô căn cứ thì không ai được giao nộp tôi cho họ. Tôi xin khiếu nại lên Sê-sa!”
- Giô-suê 2:14 - Các thám tử đáp: “Chị đã cứu mạng chúng tôi, chúng tôi sẽ cứu mạng gia đình chị. Nếu chị không tiết lộ công tác chúng tôi đang thi hành, chúng tôi sẽ giữ lời và nhân hậu đối với chị khi Chúa Hằng Hữu ban cho chúng tôi đất này.”
- Sáng Thế Ký 47:29 - Ngày gần qua đời, Gia-cốp sai gọi Giô-sép đến bảo: “Con vui lòng giúp cha việc này: Con hãy đặt tay lên đùi cha, lấy lòng ngay thẳng thành thật mà thề là sẽ không chôn cha tại Ai Cập.
- 1 Sa-mu-ên 20:16 - Vậy, Giô-na-than kết ước với Đa-vít và thề có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
- 1 Sa-mu-ên 23:18 - Hai người lại lập ước trước mặt Chúa Hằng Hữu, rồi Giô-na-than về nhà, còn Đa-vít ở lại Hô-rết.
- 2 Sa-mu-ên 14:32 - Áp-sa-lôm đáp Giô-áp: “Vì tôi muốn gặp mặt để nhờ ông đi nói với vua giùm: ‘Tại sao đem tôi về đây làm gì? Thà cứ để cho tôi ở Ghê-sua còn hơn. Bây giờ, xin vua cho tôi được diện kiến. Nếu xét thấy tôi có tội, vua cứ việc giết tôi đi.’”
- 1 Sa-mu-ên 18:3 - Giô-na-than kết nghĩa với Đa-vít và yêu thương Đa-vít hết lòng.