Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • 新标点和合本 - 因此,耶和华以色列的 神说:‘我曾说,你和你父家必永远行在我面前;现在我却说,决不容你们这样行。因为尊重我的,我必重看他;藐视我的,他必被轻视。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,耶和华—以色列的上帝说:‘我确实说过,你和你祖宗的家必永远行在我面前,但现在耶和华却说,我绝不会这样做。因为尊重我的,我必尊重他;藐视我的,他必被轻视。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,耶和华—以色列的 神说:‘我确实说过,你和你祖宗的家必永远行在我面前,但现在耶和华却说,我绝不会这样做。因为尊重我的,我必尊重他;藐视我的,他必被轻视。
  • 当代译本 - “所以,以色列的上帝耶和华宣告说,‘我曾经应许让你家族永远做我的祭司。’但现在耶和华宣布,‘这绝不可能了。尊重我的,我必尊重他;藐视我的,必遭藐视。
  • 圣经新译本 - 因此,耶和华以色列的 神说:‘我曾说:你的家和你的父家,必永远行在我面前。’现在耶和华却说:‘我决不容你们这样行了,因为尊重我的,我必尊重他;藐视我的,必受到轻视。
  • 中文标准译本 - “因此耶和华以色列的神宣告: 我确实说过, 你和你的父家 要永远行在我面前。 但现在,耶和华宣告:绝不会这样了! 因为尊重我的,我必尊重他; 轻视我的,他必被藐视。
  • 现代标点和合本 - 因此,耶和华以色列的神说:‘我曾说,你和你父家必永远行在我面前,现在我却说,决不容你们这样行。因为尊重我的,我必重看他;藐视我的,他必被轻视。
  • 和合本(拼音版) - 因此,耶和华以色列的上帝说:‘我曾说,你和你父家必永远行在我面前;现在我却说,决不容你们这样行。因为尊重我的,我必重看他;藐视我的,他必被轻视。
  • New International Version - “Therefore the Lord, the God of Israel, declares: ‘I promised that members of your family would minister before me forever.’ But now the Lord declares: ‘Far be it from me! Those who honor me I will honor, but those who despise me will be disdained.
  • New International Reader's Version - “The Lord is the God of Israel. He announced, ‘I promised that members of your family line would serve me as priests forever.’ But now the Lord announces, ‘I will not let that happen! I will honor those who honor me. But I will turn away from those who look down on me.
  • English Standard Version - Therefore the Lord, the God of Israel, declares: ‘I promised that your house and the house of your father should go in and out before me forever,’ but now the Lord declares: ‘Far be it from me, for those who honor me I will honor, and those who despise me shall be lightly esteemed.
  • New Living Translation - “Therefore, the Lord, the God of Israel, says: I promised that your branch of the tribe of Levi would always be my priests. But I will honor those who honor me, and I will despise those who think lightly of me.
  • Christian Standard Bible - “Therefore, this is the declaration of the Lord, the God of Israel: ‘I did say that your family and your forefather’s family would walk before me forever. But now,’ this is the Lord’s declaration, ‘no longer! For those who honor me I will honor, but those who despise me will be disgraced.
  • New American Standard Bible - Therefore the Lord God of Israel declares, ‘I did indeed say that your house and the house of your father was to walk before Me forever’; but now the Lord declares, ‘Far be it from Me—for those who honor Me I will honor, and those who despise Me will be insignificant.
  • New King James Version - Therefore the Lord God of Israel says: ‘I said indeed that your house and the house of your father would walk before Me forever.’ But now the Lord says: ‘Far be it from Me; for those who honor Me I will honor, and those who despise Me shall be lightly esteemed.
  • Amplified Bible - Therefore the Lord God of Israel declares, ‘I did indeed say that your house and that of [Aaron] your father would walk [in priestly service] before Me forever.’ But now the Lord declares, ‘Far be it from Me—for those who honor Me I will honor, and those who despise Me will be insignificant and contemptible.
  • American Standard Version - Therefore Jehovah, the God of Israel, saith, I said indeed that thy house, and the house of thy father, should walk before me for ever: but now Jehovah saith, Be it far from me; for them that honor me I will honor, and they that despise me shall be lightly esteemed.
  • King James Version - Wherefore the Lord God of Israel saith, I said indeed that thy house, and the house of thy father, should walk before me for ever: but now the Lord saith, Be it far from me; for them that honour me I will honour, and they that despise me shall be lightly esteemed.
  • New English Translation - Therefore the Lord, the God of Israel, says, ‘I really did say that your house and your ancestor’s house would serve me forever.’ But now the Lord says, ‘May it never be! For I will honor those who honor me, but those who despise me will be cursed!
  • World English Bible - “Therefore Yahweh, the God of Israel, says, ‘I said indeed that your house and the house of your father should walk before me forever.’ But now Yahweh says, ‘Far be it from me; for those who honor me I will honor, and those who despise me will be cursed.
  • 新標點和合本 - 因此,耶和華-以色列的神說:『我曾說,你和你父家必永遠行在我面前;現在我卻說,決不容你們這樣行。因為尊重我的,我必重看他;藐視我的,他必被輕視。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,耶和華-以色列的上帝說:『我確實說過,你和你祖宗的家必永遠行在我面前,但現在耶和華卻說,我絕不會這樣做。因為尊重我的,我必尊重他;藐視我的,他必被輕視。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,耶和華—以色列的 神說:『我確實說過,你和你祖宗的家必永遠行在我面前,但現在耶和華卻說,我絕不會這樣做。因為尊重我的,我必尊重他;藐視我的,他必被輕視。
  • 當代譯本 - 「所以,以色列的上帝耶和華宣告說,『我曾經應許讓你家族永遠做我的祭司。』但現在耶和華宣佈,『這絕不可能了。尊重我的,我必尊重他;藐視我的,必遭藐視。
  • 聖經新譯本 - 因此,耶和華以色列的 神說:‘我曾說:你的家和你的父家,必永遠行在我面前。’現在耶和華卻說:‘我決不容你們這樣行了,因為尊重我的,我必尊重他;藐視我的,必受到輕視。
  • 呂振中譯本 - 因此永恆主 以色列 的上帝發神諭說:「我固然曾經說過:你和你父的家必永遠在我面前往來」,但現在永恆主卻發神諭說:「我絕不容你們這樣行了,因為尊重我的、我必重看他;藐視我的、他就必被輕視。
  • 中文標準譯本 - 「因此耶和華以色列的神宣告: 我確實說過, 你和你的父家 要永遠行在我面前。 但現在,耶和華宣告:絕不會這樣了! 因為尊重我的,我必尊重他; 輕視我的,他必被藐視。
  • 現代標點和合本 - 因此,耶和華以色列的神說:『我曾說,你和你父家必永遠行在我面前,現在我卻說,決不容你們這樣行。因為尊重我的,我必重看他;藐視我的,他必被輕視。
  • 文理和合譯本 - 故以色列之上帝耶和華曰、昔我有言、爾與爾祖之家、將恆久行於我前、今我則曰、決不如是、凡尊我者、我必重之、凡藐我者、我必輕之、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之上帝耶和華又曰、我昔有言、爾祖之家、將恆供我役、今我不然、凡尊敬我者、我尊顯之、藐視我者、亦必藐視之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此主 以色列 之天主云、我曾有言、爾之家與爾祖之家、必永在我前供祭司之職、 必永在我前供祭司之職原文作永行於我前 今我言、斷乎不然、凡尊重我者、我必使之得尊重、藐視我者必致愧怍、 必致愧作或作必被藐視
  • Nueva Versión Internacional - »Por lo tanto —dice el Señor—, de ninguna manera permitiré que tus parientes me sirvan, aun cuando yo había prometido que toda tu familia, tanto tus antepasados como tus descendientes, me servirían siempre. Yo, el Señor, Dios de Israel, lo afirmo. Yo honro a los que me honran, y humillo a los que me desprecian.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 이스라엘의 하나님 나 여호와가 말한다. 내가 전에 레위 자손인 너의 집안이 언제나 제사장으로 나를 섬기게 하겠다고 약속하였으나 이제 나는 절대로 그렇게 하지 않겠다. 나는 누구든지 나를 소중히 여기는 자를 소중히 여기고 나를 멸시하는 자를 멸시할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Господь, Бог Израиля, возвещает: «Я обещал, что твой дом и дом твоего отца будут служить передо Мной вечно». Но теперь Господь возвещает: «Да не будет так! Тех, кто чтит Меня, буду чтить и Я, но те, кто презирает Меня, будут посрамлены.
  • Восточный перевод - Поэтому Вечный, Бог Исраила, возвещает: «Я обещал, что твоя семья и твоё родство будут служить передо Мной вечно». Но теперь Вечный возвещает: «Да не будет так! Тех, кто чтит Меня, буду чтить и Я, но тем, кто презирает Меня, будет плохо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Вечный, Бог Исраила, возвещает: «Я обещал, что твоя семья и твоё родство будут служить передо Мной вечно». Но теперь Вечный возвещает: «Да не будет так! Тех, кто чтит Меня, буду чтить и Я, но тем, кто презирает Меня, будет плохо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Вечный, Бог Исроила, возвещает: «Я обещал, что твоя семья и твоё родство будут служить передо Мной вечно». Но теперь Вечный возвещает: «Да не будет так! Тех, кто чтит Меня, буду чтить и Я, но тем, кто презирает Меня, будет плохо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puisqu’il en est ainsi, voici ce que moi, l’Eternel, le Dieu d’Israël, je déclare : « J’avais promis à ta famille et à celle de tes ancêtres que vous seriez toujours chargés du service devant moi . Mais à présent, moi l’Eternel, je le déclare : c’est fini ! Car j’honorerai ceux qui m’honorent, mais ceux qui me méprisent seront à leur tour couverts d’opprobre.
  • リビングバイブル - それゆえ、イスラエルの神であるわたしは、こう宣言する。レビ族の一門であるあなたの家系が常に祭司となると約束したのは確かだが、今や、それがいつまでも続くと考えたら、大きな間違いである。わたしは、わたしを重んじる者を重んじる。わたしを侮る者は、わたしも軽んじる。
  • Nova Versão Internacional - “Portanto, o Senhor, o Deus de Israel, declara: ‘Prometi à sua família e à linhagem de seu pai que ministrariam diante de mim para sempre’. Mas agora o Senhor declara: ‘Longe de mim tal coisa! Honrarei aqueles que me honram, mas aqueles que me desprezam serão tratados com desprezo.
  • Hoffnung für alle - Darum sage ich, der Herr, der Gott Israels: Ich habe dir versprochen, dass mir für alle Zeiten Männer aus deiner Sippe und deinem Stammesverband als Priester dienen sollen. Doch dazu lasse ich es nun nicht mehr kommen! Denn ich ehre nur die, die auch mich ehren. Wer mir aber verächtlich den Rücken kehrt, der wird selbst auch verachtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นเรา พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลประกาศว่า ‘เราสัญญาไว้ว่าพงศ์พันธุ์ของเจ้าและของบิดาของเจ้าจะรับใช้อยู่ต่อหน้าเราตลอดไป’ แต่บัดนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า ‘ให้การนั้นห่างไกลจากเรา! เราจะให้เกียรติคนที่ให้เกียรติเรา และเราจะเหยียดหยามคนที่ดูหมิ่นเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​ประกาศ​ว่า ‘เรา​สัญญา​ไว้​ว่า​พงศ์​พันธุ์​ของ​เจ้า และ​พงศ์​พันธุ์​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​จะ​อยู่​รับใช้ ณ เบื้อง​หน้า​เรา​ไป​ตลอด​กาล’ แต่​บัดนี้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า ‘ลืม​เสีย​เถิด เพราะ​ว่า​เรา​จะ​ให้​เกียรติ​แก่​คน​ที่​เทิด​เกียรติ​เรา ส่วน​คน​ที่​ดูหมิ่น​เรา​ก็​จะ​ไม่​เป็น​ที่​นับถือ
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 28:43 - A-rôn và các con trai người phải mặc quần này mỗi khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ trong Nơi Thánh; nếu không, họ sẽ mang tội và chết. Đây là một quy lệ áp dụng cho A-rôn và con cháu người mãi mãi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Dân Số Ký 25:12 - Vậy, vì Phi-nê-a đã nhiệt thành với Đức Chúa Trời, và chuộc tội cho dân, nên Ta kết ước hòa bình với người.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 11:20 - Nhưng ăn suốt tháng, đến độ chán chê thịt, nôn cả ra lỗ mũi. Vì họ từ khước Chúa Hằng Hữu đang ở giữa họ, mà khóc than tiếc nuối Ai Cập.”
  • Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
  • Giăng 8:49 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không bị quỷ ám, nhưng Ta chúc tụng Cha Ta, còn các người sỉ nhục Ta.
  • Dân Số Ký 35:34 - Đừng làm ô uế đất mình, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, ngự giữa các ngươi.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Thẩm Phán 9:10 - Cây cối nói với các cây vả: ‘Xin làm vua chúng tôi!’
  • Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
  • Xuất Ai Cập 29:9 - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
  • Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • 新标点和合本 - 因此,耶和华以色列的 神说:‘我曾说,你和你父家必永远行在我面前;现在我却说,决不容你们这样行。因为尊重我的,我必重看他;藐视我的,他必被轻视。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,耶和华—以色列的上帝说:‘我确实说过,你和你祖宗的家必永远行在我面前,但现在耶和华却说,我绝不会这样做。因为尊重我的,我必尊重他;藐视我的,他必被轻视。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,耶和华—以色列的 神说:‘我确实说过,你和你祖宗的家必永远行在我面前,但现在耶和华却说,我绝不会这样做。因为尊重我的,我必尊重他;藐视我的,他必被轻视。
  • 当代译本 - “所以,以色列的上帝耶和华宣告说,‘我曾经应许让你家族永远做我的祭司。’但现在耶和华宣布,‘这绝不可能了。尊重我的,我必尊重他;藐视我的,必遭藐视。
  • 圣经新译本 - 因此,耶和华以色列的 神说:‘我曾说:你的家和你的父家,必永远行在我面前。’现在耶和华却说:‘我决不容你们这样行了,因为尊重我的,我必尊重他;藐视我的,必受到轻视。
  • 中文标准译本 - “因此耶和华以色列的神宣告: 我确实说过, 你和你的父家 要永远行在我面前。 但现在,耶和华宣告:绝不会这样了! 因为尊重我的,我必尊重他; 轻视我的,他必被藐视。
  • 现代标点和合本 - 因此,耶和华以色列的神说:‘我曾说,你和你父家必永远行在我面前,现在我却说,决不容你们这样行。因为尊重我的,我必重看他;藐视我的,他必被轻视。
  • 和合本(拼音版) - 因此,耶和华以色列的上帝说:‘我曾说,你和你父家必永远行在我面前;现在我却说,决不容你们这样行。因为尊重我的,我必重看他;藐视我的,他必被轻视。
  • New International Version - “Therefore the Lord, the God of Israel, declares: ‘I promised that members of your family would minister before me forever.’ But now the Lord declares: ‘Far be it from me! Those who honor me I will honor, but those who despise me will be disdained.
  • New International Reader's Version - “The Lord is the God of Israel. He announced, ‘I promised that members of your family line would serve me as priests forever.’ But now the Lord announces, ‘I will not let that happen! I will honor those who honor me. But I will turn away from those who look down on me.
  • English Standard Version - Therefore the Lord, the God of Israel, declares: ‘I promised that your house and the house of your father should go in and out before me forever,’ but now the Lord declares: ‘Far be it from me, for those who honor me I will honor, and those who despise me shall be lightly esteemed.
  • New Living Translation - “Therefore, the Lord, the God of Israel, says: I promised that your branch of the tribe of Levi would always be my priests. But I will honor those who honor me, and I will despise those who think lightly of me.
  • Christian Standard Bible - “Therefore, this is the declaration of the Lord, the God of Israel: ‘I did say that your family and your forefather’s family would walk before me forever. But now,’ this is the Lord’s declaration, ‘no longer! For those who honor me I will honor, but those who despise me will be disgraced.
  • New American Standard Bible - Therefore the Lord God of Israel declares, ‘I did indeed say that your house and the house of your father was to walk before Me forever’; but now the Lord declares, ‘Far be it from Me—for those who honor Me I will honor, and those who despise Me will be insignificant.
  • New King James Version - Therefore the Lord God of Israel says: ‘I said indeed that your house and the house of your father would walk before Me forever.’ But now the Lord says: ‘Far be it from Me; for those who honor Me I will honor, and those who despise Me shall be lightly esteemed.
  • Amplified Bible - Therefore the Lord God of Israel declares, ‘I did indeed say that your house and that of [Aaron] your father would walk [in priestly service] before Me forever.’ But now the Lord declares, ‘Far be it from Me—for those who honor Me I will honor, and those who despise Me will be insignificant and contemptible.
  • American Standard Version - Therefore Jehovah, the God of Israel, saith, I said indeed that thy house, and the house of thy father, should walk before me for ever: but now Jehovah saith, Be it far from me; for them that honor me I will honor, and they that despise me shall be lightly esteemed.
  • King James Version - Wherefore the Lord God of Israel saith, I said indeed that thy house, and the house of thy father, should walk before me for ever: but now the Lord saith, Be it far from me; for them that honour me I will honour, and they that despise me shall be lightly esteemed.
  • New English Translation - Therefore the Lord, the God of Israel, says, ‘I really did say that your house and your ancestor’s house would serve me forever.’ But now the Lord says, ‘May it never be! For I will honor those who honor me, but those who despise me will be cursed!
  • World English Bible - “Therefore Yahweh, the God of Israel, says, ‘I said indeed that your house and the house of your father should walk before me forever.’ But now Yahweh says, ‘Far be it from me; for those who honor me I will honor, and those who despise me will be cursed.
  • 新標點和合本 - 因此,耶和華-以色列的神說:『我曾說,你和你父家必永遠行在我面前;現在我卻說,決不容你們這樣行。因為尊重我的,我必重看他;藐視我的,他必被輕視。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,耶和華-以色列的上帝說:『我確實說過,你和你祖宗的家必永遠行在我面前,但現在耶和華卻說,我絕不會這樣做。因為尊重我的,我必尊重他;藐視我的,他必被輕視。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,耶和華—以色列的 神說:『我確實說過,你和你祖宗的家必永遠行在我面前,但現在耶和華卻說,我絕不會這樣做。因為尊重我的,我必尊重他;藐視我的,他必被輕視。
  • 當代譯本 - 「所以,以色列的上帝耶和華宣告說,『我曾經應許讓你家族永遠做我的祭司。』但現在耶和華宣佈,『這絕不可能了。尊重我的,我必尊重他;藐視我的,必遭藐視。
  • 聖經新譯本 - 因此,耶和華以色列的 神說:‘我曾說:你的家和你的父家,必永遠行在我面前。’現在耶和華卻說:‘我決不容你們這樣行了,因為尊重我的,我必尊重他;藐視我的,必受到輕視。
  • 呂振中譯本 - 因此永恆主 以色列 的上帝發神諭說:「我固然曾經說過:你和你父的家必永遠在我面前往來」,但現在永恆主卻發神諭說:「我絕不容你們這樣行了,因為尊重我的、我必重看他;藐視我的、他就必被輕視。
  • 中文標準譯本 - 「因此耶和華以色列的神宣告: 我確實說過, 你和你的父家 要永遠行在我面前。 但現在,耶和華宣告:絕不會這樣了! 因為尊重我的,我必尊重他; 輕視我的,他必被藐視。
  • 現代標點和合本 - 因此,耶和華以色列的神說:『我曾說,你和你父家必永遠行在我面前,現在我卻說,決不容你們這樣行。因為尊重我的,我必重看他;藐視我的,他必被輕視。
  • 文理和合譯本 - 故以色列之上帝耶和華曰、昔我有言、爾與爾祖之家、將恆久行於我前、今我則曰、決不如是、凡尊我者、我必重之、凡藐我者、我必輕之、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之上帝耶和華又曰、我昔有言、爾祖之家、將恆供我役、今我不然、凡尊敬我者、我尊顯之、藐視我者、亦必藐視之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此主 以色列 之天主云、我曾有言、爾之家與爾祖之家、必永在我前供祭司之職、 必永在我前供祭司之職原文作永行於我前 今我言、斷乎不然、凡尊重我者、我必使之得尊重、藐視我者必致愧怍、 必致愧作或作必被藐視
  • Nueva Versión Internacional - »Por lo tanto —dice el Señor—, de ninguna manera permitiré que tus parientes me sirvan, aun cuando yo había prometido que toda tu familia, tanto tus antepasados como tus descendientes, me servirían siempre. Yo, el Señor, Dios de Israel, lo afirmo. Yo honro a los que me honran, y humillo a los que me desprecian.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 이스라엘의 하나님 나 여호와가 말한다. 내가 전에 레위 자손인 너의 집안이 언제나 제사장으로 나를 섬기게 하겠다고 약속하였으나 이제 나는 절대로 그렇게 하지 않겠다. 나는 누구든지 나를 소중히 여기는 자를 소중히 여기고 나를 멸시하는 자를 멸시할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Господь, Бог Израиля, возвещает: «Я обещал, что твой дом и дом твоего отца будут служить передо Мной вечно». Но теперь Господь возвещает: «Да не будет так! Тех, кто чтит Меня, буду чтить и Я, но те, кто презирает Меня, будут посрамлены.
  • Восточный перевод - Поэтому Вечный, Бог Исраила, возвещает: «Я обещал, что твоя семья и твоё родство будут служить передо Мной вечно». Но теперь Вечный возвещает: «Да не будет так! Тех, кто чтит Меня, буду чтить и Я, но тем, кто презирает Меня, будет плохо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Вечный, Бог Исраила, возвещает: «Я обещал, что твоя семья и твоё родство будут служить передо Мной вечно». Но теперь Вечный возвещает: «Да не будет так! Тех, кто чтит Меня, буду чтить и Я, но тем, кто презирает Меня, будет плохо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Вечный, Бог Исроила, возвещает: «Я обещал, что твоя семья и твоё родство будут служить передо Мной вечно». Но теперь Вечный возвещает: «Да не будет так! Тех, кто чтит Меня, буду чтить и Я, но тем, кто презирает Меня, будет плохо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puisqu’il en est ainsi, voici ce que moi, l’Eternel, le Dieu d’Israël, je déclare : « J’avais promis à ta famille et à celle de tes ancêtres que vous seriez toujours chargés du service devant moi . Mais à présent, moi l’Eternel, je le déclare : c’est fini ! Car j’honorerai ceux qui m’honorent, mais ceux qui me méprisent seront à leur tour couverts d’opprobre.
  • リビングバイブル - それゆえ、イスラエルの神であるわたしは、こう宣言する。レビ族の一門であるあなたの家系が常に祭司となると約束したのは確かだが、今や、それがいつまでも続くと考えたら、大きな間違いである。わたしは、わたしを重んじる者を重んじる。わたしを侮る者は、わたしも軽んじる。
  • Nova Versão Internacional - “Portanto, o Senhor, o Deus de Israel, declara: ‘Prometi à sua família e à linhagem de seu pai que ministrariam diante de mim para sempre’. Mas agora o Senhor declara: ‘Longe de mim tal coisa! Honrarei aqueles que me honram, mas aqueles que me desprezam serão tratados com desprezo.
  • Hoffnung für alle - Darum sage ich, der Herr, der Gott Israels: Ich habe dir versprochen, dass mir für alle Zeiten Männer aus deiner Sippe und deinem Stammesverband als Priester dienen sollen. Doch dazu lasse ich es nun nicht mehr kommen! Denn ich ehre nur die, die auch mich ehren. Wer mir aber verächtlich den Rücken kehrt, der wird selbst auch verachtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นเรา พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลประกาศว่า ‘เราสัญญาไว้ว่าพงศ์พันธุ์ของเจ้าและของบิดาของเจ้าจะรับใช้อยู่ต่อหน้าเราตลอดไป’ แต่บัดนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า ‘ให้การนั้นห่างไกลจากเรา! เราจะให้เกียรติคนที่ให้เกียรติเรา และเราจะเหยียดหยามคนที่ดูหมิ่นเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​ประกาศ​ว่า ‘เรา​สัญญา​ไว้​ว่า​พงศ์​พันธุ์​ของ​เจ้า และ​พงศ์​พันธุ์​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​จะ​อยู่​รับใช้ ณ เบื้อง​หน้า​เรา​ไป​ตลอด​กาล’ แต่​บัดนี้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า ‘ลืม​เสีย​เถิด เพราะ​ว่า​เรา​จะ​ให้​เกียรติ​แก่​คน​ที่​เทิด​เกียรติ​เรา ส่วน​คน​ที่​ดูหมิ่น​เรา​ก็​จะ​ไม่​เป็น​ที่​นับถือ
  • Xuất Ai Cập 28:43 - A-rôn và các con trai người phải mặc quần này mỗi khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ trong Nơi Thánh; nếu không, họ sẽ mang tội và chết. Đây là một quy lệ áp dụng cho A-rôn và con cháu người mãi mãi.”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Dân Số Ký 25:12 - Vậy, vì Phi-nê-a đã nhiệt thành với Đức Chúa Trời, và chuộc tội cho dân, nên Ta kết ước hòa bình với người.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 11:20 - Nhưng ăn suốt tháng, đến độ chán chê thịt, nôn cả ra lỗ mũi. Vì họ từ khước Chúa Hằng Hữu đang ở giữa họ, mà khóc than tiếc nuối Ai Cập.”
  • Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
  • Giăng 8:49 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không bị quỷ ám, nhưng Ta chúc tụng Cha Ta, còn các người sỉ nhục Ta.
  • Dân Số Ký 35:34 - Đừng làm ô uế đất mình, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, ngự giữa các ngươi.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Thẩm Phán 9:10 - Cây cối nói với các cây vả: ‘Xin làm vua chúng tôi!’
  • Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
  • Xuất Ai Cập 29:9 - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
  • Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
圣经
资源
计划
奉献