逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Từ hôm ấy, Sau-lơ thường nhìn Đa-vít với con mắt ganh tị.
- 新标点和合本 - 从这日起,扫罗就怒视大卫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从这日起,扫罗就敌视大卫。
- 和合本2010(神版-简体) - 从这日起,扫罗就敌视大卫。
- 当代译本 - 扫罗从此对大卫起了嫉妒之心。
- 圣经新译本 - 从那天起,扫罗就妒忌大卫。
- 中文标准译本 - 从那天以后,扫罗一直猜忌大卫。
- 现代标点和合本 - 从这日起,扫罗就怒视大卫。
- 和合本(拼音版) - 从这日起,扫罗就怒视大卫。
- New International Version - And from that time on Saul kept a close eye on David.
- New International Reader's Version - From that time on, Saul watched David closely.
- English Standard Version - And Saul eyed David from that day on.
- New Living Translation - So from that time on Saul kept a jealous eye on David.
- Christian Standard Bible - So Saul watched David jealously from that day forward.
- New American Standard Bible - And Saul eyed David with suspicion from that day on.
- New King James Version - So Saul eyed David from that day forward.
- Amplified Bible - Saul looked at David with suspicion [and jealously] from that day forward.
- American Standard Version - And Saul eyed David from that day and forward.
- King James Version - And Saul eyed David from that day and forward.
- New English Translation - So Saul was keeping an eye on David from that day onward.
- World English Bible - Saul watched David from that day and forward.
- 新標點和合本 - 從這日起,掃羅就怒視大衛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從這日起,掃羅就敵視大衛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 從這日起,掃羅就敵視大衛。
- 當代譯本 - 掃羅從此對大衛起了嫉妒之心。
- 聖經新譯本 - 從那天起,掃羅就妒忌大衛。
- 呂振中譯本 - 從那一天起、 掃羅 就側目而看 大衛 。
- 中文標準譯本 - 從那天以後,掃羅一直猜忌大衛。
- 現代標點和合本 - 從這日起,掃羅就怒視大衛。
- 文理和合譯本 - 自是以後、掃羅見大衛、則睚眦之、○
- 文理委辦譯本 - 自是以後、掃羅見大闢時、睚眦之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自此日後、 掃羅 怒視 大衛 、
- Nueva Versión Internacional - Y a partir de esa ocasión, Saúl empezó a mirar a David con recelo.
- 현대인의 성경 - 그 날부터 사울은 계속 다윗을 질투의 눈으로 바라보았다.
- Новый Русский Перевод - С тех пор Саул стал с подозрением смотреть на Давида и завидовать ему.
- Восточный перевод - И с тех пор Шаул стал с подозрением смотреть на Давуда и завидовать ему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И с тех пор Шаул стал с подозрением смотреть на Давуда и завидовать ему.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И с тех пор Шаул стал с подозрением смотреть на Довуда и завидовать ему.
- La Bible du Semeur 2015 - A partir de ce moment-là, Saül regarda David d’un mauvais œil.
- リビングバイブル - この時から、王の目は、ねたみを帯びてダビデに注がれるようになりました。
- Nova Versão Internacional - Daí em diante Saul olhava com inveja para Davi.
- Hoffnung für alle - Seitdem war Saul eifersüchtig auf David.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นับแต่นั้นมาซาอูลก็ทรงจับตาดูดาวิดด้วยความอิจฉาริษยา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และซาอูลก็เขม่นดาวิดนับจากวันนั้น
交叉引用
- Ê-phê-sô 4:27 - Đừng tạo cơ hội cho ác quỷ tấn công.
- Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
- Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
- Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
- Sáng Thế Ký 4:6 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “Tại sao con giận? Sao mặt con gằm xuống?
- Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
- Sáng Thế Ký 31:2 - Gia-cốp để ý xem chừng nét mặt của La-ban và kết luận rằng ông gia đã đổi hẳn thái độ với mình.