Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ mời Gie-sê dự tế lễ, và lúc ấy Ta sẽ bảo con việc phải làm, cho biết phải xức dầu cho người nào.”
  • 新标点和合本 - 你要请耶西来吃祭肉,我就指示你所当行的事。我所指给你的人,你要膏他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要请耶西来一同献祭,我会指示你当做的事。我对你说的那个人,你要为我膏他。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要请耶西来一同献祭,我会指示你当做的事。我对你说的那个人,你要为我膏他。”
  • 当代译本 - 你要请耶西参加献祭,我会告诉你怎么做,我把谁指示给你,你就要为我膏立谁。”
  • 圣经新译本 - 你要请耶西参加献祭的筵席,我就会指示你当作的。我指示你的那人,你要为我膏立他。”
  • 中文标准译本 - 你要邀请耶西参加祭祀,然后我会告诉你该怎么做。你要为我膏抹我所指示你的那个人。”
  • 现代标点和合本 - 你要请耶西来吃祭肉,我就指示你所当行的事。我所指给你的人,你要膏他。”
  • 和合本(拼音版) - 你要请耶西来吃祭肉,我就指示你所当行的事。我所指给你的人,你要膏他。”
  • New International Version - Invite Jesse to the sacrifice, and I will show you what to do. You are to anoint for me the one I indicate.”
  • New International Reader's Version - Invite Jesse to the sacrifice. Then I will show you what to do. You must anoint for me the one I point out to you.”
  • English Standard Version - And invite Jesse to the sacrifice, and I will show you what you shall do. And you shall anoint for me him whom I declare to you.”
  • New Living Translation - Invite Jesse to the sacrifice, and I will show you which of his sons to anoint for me.”
  • Christian Standard Bible - Then invite Jesse to the sacrifice, and I will let you know what you are to do. You are to anoint for me the one I indicate to you.”
  • New American Standard Bible - And you shall invite Jesse to the sacrifice, and I will let you know what you shall do; and you shall anoint for Me the one whom I designate to you.”
  • New King James Version - Then invite Jesse to the sacrifice, and I will show you what you shall do; you shall anoint for Me the one I name to you.”
  • Amplified Bible - You shall invite Jesse to the sacrifice, and I will show you what you shall do [after that]; and you shall anoint for Me the one whom I designate.”
  • American Standard Version - And call Jesse to the sacrifice, and I will show thee what thou shalt do: and thou shalt anoint unto me him whom I name unto thee.
  • King James Version - And call Jesse to the sacrifice, and I will shew thee what thou shalt do: and thou shalt anoint unto me him whom I name unto thee.
  • New English Translation - Then invite Jesse to the sacrifice, and I will show you what you should do. You will anoint for me the one I point out to you.”
  • World English Bible - Call Jesse to the sacrifice, and I will show you what you shall do. You shall anoint to me him whom I name to you.”
  • 新標點和合本 - 你要請耶西來吃祭肉,我就指示你所當行的事。我所指給你的人,你要膏他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要請耶西來一同獻祭,我會指示你當做的事。我對你說的那個人,你要為我膏他。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要請耶西來一同獻祭,我會指示你當做的事。我對你說的那個人,你要為我膏他。」
  • 當代譯本 - 你要請耶西參加獻祭,我會告訴你怎麼做,我把誰指示給你,你就要為我膏立誰。」
  • 聖經新譯本 - 你要請耶西參加獻祭的筵席,我就會指示你當作的。我指示你的那人,你要為我膏立他。”
  • 呂振中譯本 - 你請 耶西 來赴祭筵,我就指示你所當行的:我對你說明甚麼人,你就為我膏立甚麼人好啦。』
  • 中文標準譯本 - 你要邀請耶西參加祭祀,然後我會告訴你該怎麼做。你要為我膏抹我所指示你的那個人。」
  • 現代標點和合本 - 你要請耶西來吃祭肉,我就指示你所當行的事。我所指給你的人,你要膏他。」
  • 文理和合譯本 - 召耶西與祭、爾所當為、我將示爾、我所言者、為我膏之、
  • 文理委辦譯本 - 招耶西食胙。若何作為、我指示爾、我所命者、爾沐以膏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 延 耶西 食祭肉、爾所當為、我必示爾、我所指示爾之人、爾為我膏之、
  • Nueva Versión Internacional - Invita a Isaí al sacrificio, y entonces te explicaré lo que debes hacer, pues ungirás para mi servicio a quien yo te diga.
  • 현대인의 성경 - 이새를 제사에 초대하여라. 그러면 내가 그의 아들 중에서 기름 부을 자를 너에게 알려 주겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Пригласи Иессея к жертве, и Я укажу тебе, что делать. Ты должен помазать Мне того, кого Я укажу.
  • Восточный перевод - Пригласи Есея к жертве, и Я укажу тебе, что делать. Ты должен помазать Мне того, кого Я укажу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пригласи Есея к жертве, и Я укажу тебе, что делать. Ты должен помазать Мне того, кого Я укажу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пригласи Есея к жертве, и Я укажу тебе, что делать. Ты должен помазать Мне того, кого Я укажу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu inviteras Isaï à y assister et je t’indiquerai alors ce que tu devras faire. Tu conféreras de ma part l’onction à celui que je te désignerai.
  • リビングバイブル - そして、いけにえをささげる時、エッサイを呼びなさい。どの息子に油を注いだらよいかは、そこで指示しよう。」
  • Nova Versão Internacional - Convide Jessé para o sacrifício, e eu mostrarei a você o que fazer. Você irá ungir para mim aquele que eu indicar”.
  • Hoffnung für alle - Lade Isai zu dem Opferfest ein. Was du weiter tun sollst, lasse ich dich rechtzeitig wissen. Ich werde dir genau zeigen, welchen Sohn du zum König salben sollst.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเชิญเจสซีไปร่วมการถวายเครื่องบูชา แล้วเราจะบอกให้เจ้ารู้ว่าจะต้องทำอะไรบ้าง เจ้าจงเจิมตั้งคนที่เราบอกไว้สำหรับเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​เชิญ​เจสซี​มา​ที่​ถวาย​เครื่อง​สักการะ และ​เรา​จะ​บอก​เจ้า​ว่า​ควร​จะ​ทำ​อะไร และ​เจ้า​จะ​เจิม​คน​ที่​เรา​บอก​ให้​เจ้า​รู้”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 22:1 - Chúa Giê-xu phán thêm một ẩn dụ:
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 1 Sa-mu-ên 9:12 - Các cô đáp: “Phải. Vị tiên kiến đang đi đàng kia, trước các ông đó. Hôm nay ông ấy về thành vì có cuộc tế lễ trên đồi.
  • 1 Sa-mu-ên 9:13 - Nếu nhanh chân các ông sẽ gặp được nhà tiên kiến khi vào thành, trước khi ông lên đồi dự lễ. Mọi người chờ vị tiên kiến đến chúc phước cho lễ vật rồi mới ăn.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:11 - Khi rời Giê-ru-sa-lem, Áp-sa-lôm có mời 200 quan khách cùng đi với mình, nhưng họ không biết gì về mưu phản của ông.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:14 - “Khi an cư lạc nghiệp trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho rồi, nếu anh em nghĩ đến việc lập một vị vua lên trị nước, vì thấy các nước láng giềng đều có vua,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:15 - anh em nên nhớ lập người được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn lựa. Người này đương nhiên sẽ là người Ít-ra-ên chứ không phải người ngoại quốc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • 1 Sa-mu-ên 9:16 - “Ngày mai, vào giờ này, Ta sẽ sai một người từ Bên-gia-min đến gặp con, con sẽ xức dầu cho người ấy làm vua Ít-ra-ên Ta. Người ấy sẽ giải thoát dân Ta khỏi tay quân Phi-li-tin; vì Ta nhìn thấy nỗi khổ của họ, tiếng kêu của họ đã thấu đến Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ mời Gie-sê dự tế lễ, và lúc ấy Ta sẽ bảo con việc phải làm, cho biết phải xức dầu cho người nào.”
  • 新标点和合本 - 你要请耶西来吃祭肉,我就指示你所当行的事。我所指给你的人,你要膏他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要请耶西来一同献祭,我会指示你当做的事。我对你说的那个人,你要为我膏他。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要请耶西来一同献祭,我会指示你当做的事。我对你说的那个人,你要为我膏他。”
  • 当代译本 - 你要请耶西参加献祭,我会告诉你怎么做,我把谁指示给你,你就要为我膏立谁。”
  • 圣经新译本 - 你要请耶西参加献祭的筵席,我就会指示你当作的。我指示你的那人,你要为我膏立他。”
  • 中文标准译本 - 你要邀请耶西参加祭祀,然后我会告诉你该怎么做。你要为我膏抹我所指示你的那个人。”
  • 现代标点和合本 - 你要请耶西来吃祭肉,我就指示你所当行的事。我所指给你的人,你要膏他。”
  • 和合本(拼音版) - 你要请耶西来吃祭肉,我就指示你所当行的事。我所指给你的人,你要膏他。”
  • New International Version - Invite Jesse to the sacrifice, and I will show you what to do. You are to anoint for me the one I indicate.”
  • New International Reader's Version - Invite Jesse to the sacrifice. Then I will show you what to do. You must anoint for me the one I point out to you.”
  • English Standard Version - And invite Jesse to the sacrifice, and I will show you what you shall do. And you shall anoint for me him whom I declare to you.”
  • New Living Translation - Invite Jesse to the sacrifice, and I will show you which of his sons to anoint for me.”
  • Christian Standard Bible - Then invite Jesse to the sacrifice, and I will let you know what you are to do. You are to anoint for me the one I indicate to you.”
  • New American Standard Bible - And you shall invite Jesse to the sacrifice, and I will let you know what you shall do; and you shall anoint for Me the one whom I designate to you.”
  • New King James Version - Then invite Jesse to the sacrifice, and I will show you what you shall do; you shall anoint for Me the one I name to you.”
  • Amplified Bible - You shall invite Jesse to the sacrifice, and I will show you what you shall do [after that]; and you shall anoint for Me the one whom I designate.”
  • American Standard Version - And call Jesse to the sacrifice, and I will show thee what thou shalt do: and thou shalt anoint unto me him whom I name unto thee.
  • King James Version - And call Jesse to the sacrifice, and I will shew thee what thou shalt do: and thou shalt anoint unto me him whom I name unto thee.
  • New English Translation - Then invite Jesse to the sacrifice, and I will show you what you should do. You will anoint for me the one I point out to you.”
  • World English Bible - Call Jesse to the sacrifice, and I will show you what you shall do. You shall anoint to me him whom I name to you.”
  • 新標點和合本 - 你要請耶西來吃祭肉,我就指示你所當行的事。我所指給你的人,你要膏他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要請耶西來一同獻祭,我會指示你當做的事。我對你說的那個人,你要為我膏他。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要請耶西來一同獻祭,我會指示你當做的事。我對你說的那個人,你要為我膏他。」
  • 當代譯本 - 你要請耶西參加獻祭,我會告訴你怎麼做,我把誰指示給你,你就要為我膏立誰。」
  • 聖經新譯本 - 你要請耶西參加獻祭的筵席,我就會指示你當作的。我指示你的那人,你要為我膏立他。”
  • 呂振中譯本 - 你請 耶西 來赴祭筵,我就指示你所當行的:我對你說明甚麼人,你就為我膏立甚麼人好啦。』
  • 中文標準譯本 - 你要邀請耶西參加祭祀,然後我會告訴你該怎麼做。你要為我膏抹我所指示你的那個人。」
  • 現代標點和合本 - 你要請耶西來吃祭肉,我就指示你所當行的事。我所指給你的人,你要膏他。」
  • 文理和合譯本 - 召耶西與祭、爾所當為、我將示爾、我所言者、為我膏之、
  • 文理委辦譯本 - 招耶西食胙。若何作為、我指示爾、我所命者、爾沐以膏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 延 耶西 食祭肉、爾所當為、我必示爾、我所指示爾之人、爾為我膏之、
  • Nueva Versión Internacional - Invita a Isaí al sacrificio, y entonces te explicaré lo que debes hacer, pues ungirás para mi servicio a quien yo te diga.
  • 현대인의 성경 - 이새를 제사에 초대하여라. 그러면 내가 그의 아들 중에서 기름 부을 자를 너에게 알려 주겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Пригласи Иессея к жертве, и Я укажу тебе, что делать. Ты должен помазать Мне того, кого Я укажу.
  • Восточный перевод - Пригласи Есея к жертве, и Я укажу тебе, что делать. Ты должен помазать Мне того, кого Я укажу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пригласи Есея к жертве, и Я укажу тебе, что делать. Ты должен помазать Мне того, кого Я укажу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пригласи Есея к жертве, и Я укажу тебе, что делать. Ты должен помазать Мне того, кого Я укажу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu inviteras Isaï à y assister et je t’indiquerai alors ce que tu devras faire. Tu conféreras de ma part l’onction à celui que je te désignerai.
  • リビングバイブル - そして、いけにえをささげる時、エッサイを呼びなさい。どの息子に油を注いだらよいかは、そこで指示しよう。」
  • Nova Versão Internacional - Convide Jessé para o sacrifício, e eu mostrarei a você o que fazer. Você irá ungir para mim aquele que eu indicar”.
  • Hoffnung für alle - Lade Isai zu dem Opferfest ein. Was du weiter tun sollst, lasse ich dich rechtzeitig wissen. Ich werde dir genau zeigen, welchen Sohn du zum König salben sollst.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเชิญเจสซีไปร่วมการถวายเครื่องบูชา แล้วเราจะบอกให้เจ้ารู้ว่าจะต้องทำอะไรบ้าง เจ้าจงเจิมตั้งคนที่เราบอกไว้สำหรับเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​เชิญ​เจสซี​มา​ที่​ถวาย​เครื่อง​สักการะ และ​เรา​จะ​บอก​เจ้า​ว่า​ควร​จะ​ทำ​อะไร และ​เจ้า​จะ​เจิม​คน​ที่​เรา​บอก​ให้​เจ้า​รู้”
  • Ma-thi-ơ 22:1 - Chúa Giê-xu phán thêm một ẩn dụ:
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 1 Sa-mu-ên 9:12 - Các cô đáp: “Phải. Vị tiên kiến đang đi đàng kia, trước các ông đó. Hôm nay ông ấy về thành vì có cuộc tế lễ trên đồi.
  • 1 Sa-mu-ên 9:13 - Nếu nhanh chân các ông sẽ gặp được nhà tiên kiến khi vào thành, trước khi ông lên đồi dự lễ. Mọi người chờ vị tiên kiến đến chúc phước cho lễ vật rồi mới ăn.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:11 - Khi rời Giê-ru-sa-lem, Áp-sa-lôm có mời 200 quan khách cùng đi với mình, nhưng họ không biết gì về mưu phản của ông.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:14 - “Khi an cư lạc nghiệp trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho rồi, nếu anh em nghĩ đến việc lập một vị vua lên trị nước, vì thấy các nước láng giềng đều có vua,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:15 - anh em nên nhớ lập người được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn lựa. Người này đương nhiên sẽ là người Ít-ra-ên chứ không phải người ngoại quốc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • 1 Sa-mu-ên 9:16 - “Ngày mai, vào giờ này, Ta sẽ sai một người từ Bên-gia-min đến gặp con, con sẽ xức dầu cho người ấy làm vua Ít-ra-ên Ta. Người ấy sẽ giải thoát dân Ta khỏi tay quân Phi-li-tin; vì Ta nhìn thấy nỗi khổ của họ, tiếng kêu của họ đã thấu đến Ta.”
圣经
资源
计划
奉献