逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu họ nói: ‘Hãy dừng lại đó nếu không chúng ta sẽ giết ông,’ thì chúng ta phải dừng lại và thôi không tiến lên đánh họ nữa.
- 新标点和合本 - 他们若对我们说:‘你们站住,等我们到你们那里去’,我们就站住,不上他们那里去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们若对我们这么说:‘站住,等我们到你们那里去’,我们就站在原地,不上他们那里去;
- 和合本2010(神版-简体) - 他们若对我们这么说:‘站住,等我们到你们那里去’,我们就站在原地,不上他们那里去;
- 当代译本 - 如果他们说,‘站住,等我们去你们那里!’我们就待在原地,不去他们那里。
- 圣经新译本 - 如果他们对我们这样说:‘你们站住!等我们到你们那里去。’我们就站在原地,不上他们那里去。
- 中文标准译本 - 如果他们对我们说:‘站住,等我们过到你们那里!’我们就留在原地,不上他们那里去。
- 现代标点和合本 - 他们若对我们说‘你们站住,等我们到你们那里去’,我们就站住,不上他们那里去。
- 和合本(拼音版) - 他们若对我们说:‘你们站住,等我们到你们那里去’,我们就站住,不上他们那里去。
- New International Version - If they say to us, ‘Wait there until we come to you,’ we will stay where we are and not go up to them.
- New International Reader's Version - Suppose they say to us, ‘Wait there until we come to you.’ Then we’ll stay where we are. We won’t go up to them.
- English Standard Version - If they say to us, ‘Wait until we come to you,’ then we will stand still in our place, and we will not go up to them.
- New Living Translation - If they say to us, ‘Stay where you are or we’ll kill you,’ then we will stop and not go up to them.
- Christian Standard Bible - If they say, ‘Wait until we reach you,’ then we will stay where we are and not go up to them.
- New American Standard Bible - If they say to us, ‘Wait until we come to you’; then we will stand in our place and not go up to them.
- New King James Version - If they say thus to us, ‘Wait until we come to you,’ then we will stand still in our place and not go up to them.
- Amplified Bible - If they say to us, ‘Wait until we come to you,’ then we will stand in our place and not go up to them.
- American Standard Version - If they say thus unto us, Tarry until we come to you; then we will stand still in our place, and will not go up unto them.
- King James Version - If they say thus unto us, Tarry until we come to you; then we will stand still in our place, and will not go up unto them.
- New English Translation - If they say to us, ‘Stay put until we approach you,’ we will stay right there and not go up to them.
- World English Bible - If they say this to us, ‘Wait until we come to you!’ then we will stand still in our place, and will not go up to them.
- 新標點和合本 - 他們若對我們說:『你們站住,等我們到你們那裏去』,我們就站住,不上他們那裏去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們若對我們這麼說:『站住,等我們到你們那裏去』,我們就站在原地,不上他們那裏去;
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們若對我們這麼說:『站住,等我們到你們那裏去』,我們就站在原地,不上他們那裏去;
- 當代譯本 - 如果他們說,『站住,等我們去你們那裡!』我們就待在原地,不去他們那裡。
- 聖經新譯本 - 如果他們對我們這樣說:‘你們站住!等我們到你們那裡去。’我們就站在原地,不上他們那裡去。
- 呂振中譯本 - 他們若這樣對我們說:「你們且止住,等我們到你們接觸」,那麼、我們就在我們的地方站住,不上他們那裏去。
- 中文標準譯本 - 如果他們對我們說:『站住,等我們過到你們那裡!』我們就留在原地,不上他們那裡去。
- 現代標點和合本 - 他們若對我們說『你們站住,等我們到你們那裡去』,我們就站住,不上他們那裡去。
- 文理和合譯本 - 如彼曰、俟我至爾、我則佇立、不往就之、
- 文理委辦譯本 - 如彼曰、爾曹勿動、以俟我至。則我仍駐於己所、不往迎之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼若謂我曰、爾曹且止、以待我至就爾、我儕即止於己所、不上就之、
- Nueva Versión Internacional - Si nos dicen: “¡Esperen a que los alcancemos!”, ahí nos quedaremos, en vez de avanzar.
- 현대인의 성경 - 만일 그들이 우리를 보고 ‘거기 섰거라. 당장 죽여 버리겠다!’ 하면 우리는 서서 그들을 기다려야 한다.
- Новый Русский Перевод - Если они скажут: «Подождите, пока мы не подойдем к вам», – мы останемся на своих местах и не будем подниматься к ним.
- Восточный перевод - Если они скажут: «Подождите, пока мы не подойдём к вам», то мы останемся на своих местах и не будем подниматься к ним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если они скажут: «Подождите, пока мы не подойдём к вам», то мы останемся на своих местах и не будем подниматься к ним.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если они скажут: «Подождите, пока мы не подойдём к вам», то мы останемся на своих местах и не будем подниматься к ним.
- La Bible du Semeur 2015 - S’ils nous disent : « Halte ! Ne bougez pas jusqu’à ce que nous vous ayons rejoints », nous resterons sur place et nous ne monterons pas jusqu’à eux.
- リビングバイブル - われわれが敵の目に留まったとき、『じっとしていろ。動くと殺すぞ!』と言われたら、そこに立ち止まって彼らを待とう。
- Nova Versão Internacional - Se nos disserem: ‘Esperem aí até que cheguemos perto’, ficaremos onde estivermos e não avançaremos.
- Hoffnung für alle - Wenn sie uns dann zurufen: ›Halt, keinen Schritt weiter! Wir kommen zu euch herunter‹, dann lassen wir unseren Plan fallen und gehen nicht weiter.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเขาพูดว่า ‘หยุดอยู่ตรงนั้น เดี๋ยวเราจะไปหาพวกเจ้า’ เราก็จะหยุดอยู่ ไม่บุกเข้าไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าพวกเขาพูดกับเราว่า ‘รออยู่ที่นั่นจนกว่าพวกเราจะมาหาเจ้า’ เราก็จะอยู่กับที่ และไม่ขึ้นไปถึงตัวพวกเขา
交叉引用
- Thẩm Phán 6:36 - Ghi-đê-ôn thưa với Đức Chúa Trời: “Nếu Chúa dùng tôi giải cứu Ít-ra-ên như Ngài đã nói,
- Thẩm Phán 6:37 - thì đây, tôi có để một tấm lông chiên trên sân đập lúa: Nếu sương làm ướt tấm lông chiên, còn chung quanh sân đều khô, thì tôi sẽ biết Chúa dùng tôi giải thoát Ít-ra-ên.”
- Thẩm Phán 6:38 - Việc xảy ra đúng như thế. Sáng sớm hôm sau, ông dậy, vắt tấm lông chiên, nước chảy đầy một bát.
- Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
- Thẩm Phán 6:40 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời làm đúng như lời ông xin. Tấm lông chiên khô ráo, còn cả sân đều ướt đẫm sương đêm.
- Sáng Thế Ký 24:13 - Con đang đứng đây, bên giếng, và các thiếu nữ trong thành sắp ra múc nước.
- Sáng Thế Ký 24:14 - Khi con xin cô nào cho con uống nước, mà cô ấy đáp: ‘Ông cứ uống đi; tôi sẽ cho bầy lạc đà ông uống nữa,’ xin Chúa cho cô ấy đúng là người Chúa chỉ định cho Y-sác, đầy tớ Chúa. Nhờ đó, con mới biết rõ Chúa đã tỏ lòng nhân từ với chủ con.”