逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hôm sau, Giô-na-than nói với người vác khí giới cho mình: “Nào, chúng ta hãy đi qua bên đồn Phi-li-tin.” Nhưng Giô-na-than không cho cha mình hay.
- 新标点和合本 - 有一日,扫罗的儿子约拿单对拿他兵器的少年人说:“我们不如过到那边,到非利士人的防营那里去。”但他没有告诉父亲。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有一日,扫罗的儿子约拿单对拿他兵器的青年说:“来,我们过去到非利士的驻军那里。”但他没有告诉父亲。
- 和合本2010(神版-简体) - 有一日,扫罗的儿子约拿单对拿他兵器的青年说:“来,我们过去到非利士的驻军那里。”但他没有告诉父亲。
- 当代译本 - 一天,扫罗的儿子约拿单对为他拿兵器的年轻人说:“来吧,我们去非利士的驻军那里。”但他没有告诉父亲。
- 圣经新译本 - 有一天,扫罗的儿子约拿单对替他拿武器的仆人说:“来!我们过到非利士人的驻军那边去吧。”但他没有告诉父亲。
- 中文标准译本 - 有一天,扫罗的儿子约拿单对替他拿兵器的年轻人说:“走,我们过到对面非利士的守军那里吧!”他却没有把这事告诉他的父亲。
- 现代标点和合本 - 有一日,扫罗的儿子约拿单对拿他兵器的少年人说:“我们不如过到那边,到非利士人的防营那里去。”但他没有告诉父亲。
- 和合本(拼音版) - 有一日,扫罗的儿子约拿单对拿他兵器的少年人说:“我们不如过到那边,到非利士人的防营那里去。”但他没有告诉父亲。
- New International Version - One day Jonathan son of Saul said to his young armor-bearer, “Come, let’s go over to the Philistine outpost on the other side.” But he did not tell his father.
- New International Reader's Version - One day Jonathan, the son of Saul, spoke to the young man carrying his armor. “Come on,” he said. “Let’s go over to the Philistine army camp on the other side of the pass.” But he didn’t tell his father about it.
- English Standard Version - One day Jonathan the son of Saul said to the young man who carried his armor, “Come, let us go over to the Philistine garrison on the other side.” But he did not tell his father.
- New Living Translation - One day Jonathan said to his armor bearer, “Come on, let’s go over to where the Philistines have their outpost.” But Jonathan did not tell his father what he was doing.
- The Message - Later that day, Jonathan, Saul’s son, said to his armor bearer, “Come on, let’s go over to the Philistine garrison patrol on the other side of the pass.” But he didn’t tell his father. Meanwhile, Saul was taking it easy under the pomegranate tree at the threshing floor on the edge of town at Geba (Gibeah). There were about six hundred men with him. Ahijah, wearing the priestly Ephod, was also there. (Ahijah was the son of Ahitub, brother of Ichabod, son of Phinehas, who was the son of Eli the priest of God at Shiloh.) No one there knew that Jonathan had gone off.
- Christian Standard Bible - That same day Saul’s son Jonathan said to the attendant who carried his weapons, “Come on, let’s cross over to the Philistine garrison on the other side.” However, he did not tell his father.
- New American Standard Bible - Now the day came that Jonathan, the son of Saul, said to the young man who was carrying his armor, “Come, and let’s cross over to the Philistines’ garrison that is on the other side.” But he did not tell his father.
- New King James Version - Now it happened one day that Jonathan the son of Saul said to the young man who bore his armor, “Come, let us go over to the Philistines’ garrison that is on the other side.” But he did not tell his father.
- Amplified Bible - One day Jonathan the son of Saul said to his young armor bearer, “Come, let us go over to the Philistine garrison on the other side.” But he did not tell his father.
- American Standard Version - Now it fell upon a day, that Jonathan the son of Saul said unto the young man that bare his armor, Come, and let us go over to the Philistines’ garrison, that is on yonder side. But he told not his father.
- King James Version - Now it came to pass upon a day, that Jonathan the son of Saul said unto the young man that bare his armour, Come, and let us go over to the Philistines' garrison, that is on the other side. But he told not his father.
- New English Translation - Then one day Jonathan son of Saul said to his armor bearer, “Come on, let’s go over to the Philistine garrison that is opposite us.” But he did not let his father know.
- World English Bible - Now it fell on a day, that Jonathan the son of Saul said to the young man who bore his armor, “Come! Let’s go over to the Philistines’ garrison that is on the other side.” But he didn’t tell his father.
- 新標點和合本 - 有一日,掃羅的兒子約拿單對拿他兵器的少年人說:「我們不如過到那邊,到非利士人的防營那裏去。」但他沒有告訴父親。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一日,掃羅的兒子約拿單對拿他兵器的青年說:「來,我們過去到非利士的駐軍那裏。」但他沒有告訴父親。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有一日,掃羅的兒子約拿單對拿他兵器的青年說:「來,我們過去到非利士的駐軍那裏。」但他沒有告訴父親。
- 當代譯本 - 一天,掃羅的兒子約拿單對為他拿兵器的年輕人說:「來吧,我們去非利士的駐軍那裡。」但他沒有告訴父親。
- 聖經新譯本 - 有一天,掃羅的兒子約拿單對替他拿武器的僕人說:“來!我們過到非利士人的駐軍那邊去吧。”但他沒有告訴父親。
- 呂振中譯本 - 這一天 掃羅 的兒子 約拿單 對拿軍器的青年護兵說:『來,我們過去到那邊、到 非尼士 人的駐防營那裏去吧』;但是他沒有告訴他父親。
- 中文標準譯本 - 有一天,掃羅的兒子約拿單對替他拿兵器的年輕人說:「走,我們過到對面非利士的守軍那裡吧!」他卻沒有把這事告訴他的父親。
- 現代標點和合本 - 有一日,掃羅的兒子約拿單對拿他兵器的少年人說:「我們不如過到那邊,到非利士人的防營那裡去。」但他沒有告訴父親。
- 文理和合譯本 - 一日掃羅子約拿單、謂執兵之少者曰、我儕過彼、至非利士汛、惟不告其父、
- 文理委辦譯本 - 當日掃羅子約拿單謂持兵之少者曰、盍往相對之所、至非利士人汛、不告其父。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一日、 約拿單 謂執其兵器之少者曰、我儕盍往相對之所、至 非利士 營、不告其父、
- Nueva Versión Internacional - Cierto día, Jonatán hijo de Saúl, sin decirle nada a su padre, le ordenó a su escudero: «Ven acá. Vamos a cruzar al otro lado, donde está el destacamento de los filisteos».
- 현대인의 성경 - 하루 정도 지났을 때 사울의 아들 요나단은 자기 곁에 선 젊은 호위병에 게 “자, 저 계곡을 건너서 블레셋 사람의 진지로 가자” 하였다. 그러나 그는 그 사실을 자기 아버지에게 알리지 않았다.
- Новый Русский Перевод - В один из дней Ионафан, сын Саула, велел своему молодому оруженосцу: – Давай перейдем к филистимской заставе на другую сторону реки. Но он не сказал об этом отцу.
- Восточный перевод - В один из дней Ионафан, сын Шаула, велел своему молодому оруженосцу: – Давай перейдём к филистимской заставе на другую сторону реки. Но он не сказал об этом отцу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В один из дней Ионафан, сын Шаула, велел своему молодому оруженосцу: – Давай перейдём к филистимской заставе на другую сторону реки. Но он не сказал об этом отцу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В один из дней Ионафан, сын Шаула, велел своему молодому оруженосцу: – Давай перейдём к филистимской заставе на другую сторону реки. Но он не сказал об этом отцу.
- La Bible du Semeur 2015 - Un jour, Jonathan, le fils de Saül, dit à son écuyer : Viens, allons attaquer ce poste des Philistins qui est en face, de l’autre côté de la gorge. Mais il ne prévint pas son père.
- リビングバイブル - 一日二日が過ぎたころ、サウルの子の王子ヨナタンは、側近の若者に言いました。「さあ、ついて来い。谷を渡って、ペリシテ人の陣営に乗り込もう。」 このことは、父サウルには知らせていませんでした。
- Nova Versão Internacional - Certo dia, Jônatas, filho de Saul, disse ao seu jovem escudeiro: “Vamos ao destacamento filisteu, do outro lado”. Ele, porém, não contou isso a seu pai.
- Hoffnung für alle - Eines Tages sagte Jonatan zu seinem jungen Waffenträger: »Komm, wir wollen zum Posten der Philister dort drüben gehen!« Seinem Vater erzählte er nichts davon.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันหนึ่งโยนาธานราชโอรสของซาอูลตรัสกับมหาดเล็กหนุ่มผู้เชิญอาวุธว่า “ให้เราข้ามไปยังกองทหารรักษาการณ์ของฟีลิสเตียข้างโน้นกันเถิด” แต่โยนาธานไม่ได้ทูลราชบิดา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วันหนึ่งโยนาธานบุตรของซาอูลพูดกับชายหนุ่มที่ถืออาวุธของท่านว่า “มาเถิด เราไปที่ด่านทหารชั้นนอกอีกฟากของชาวฟีลิสเตียกันเถิด” แต่ท่านไม่ได้บอกบิดาของท่านให้ทราบ
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 1:4 - Đa-vít hỏi tiếp: “Tình hình thế nào?” Người ấy trả lời: “Dạ, quân ta thua chạy khỏi chiến trường, rất nhiều người chết, Vua Sau-lơ và con trai là Giô-na-than cũng tử trận.”
- 2 Sa-mu-ên 1:5 - Nghe thế, Đa-vít gạn hỏi: “Sao anh biết Sau-lơ và Giô-na-than đã chết?”
- 1 Sa-mu-ên 13:2 - Sau-lơ tuyển chọn 3.000 quân tinh nhuệ trong đội quân Ít-ra-ên, và cho số quân còn lại về nhà. Ông đem 2.000 người được chọn cùng với mình đến Mích-ma và núi Bê-tên. Còn 1.000 người khác đi với con trai Sau-lơ là Giô-na-than đến Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min.
- 1 Sa-mu-ên 18:1 - Sau khi Đa-vít trò chuyện với Sau-lơ xong, người gặp Giô-na-than, con trai của vua. Lập tức có mối thâm tình giữa họ, vì Giô-na-than yêu mến Đa-vít lắm.
- 1 Sa-mu-ên 18:2 - Từ đó Sau-lơ giữ Đa-vít ở lại, không để ông trở về nhà cha nữa.
- 1 Sa-mu-ên 18:3 - Giô-na-than kết nghĩa với Đa-vít và yêu thương Đa-vít hết lòng.
- 1 Sa-mu-ên 18:4 - Giô-na-than cởi áo mình mặc cho Đa-vít, và còn cho Đa-vít áo giáp, gươm, cung, và đai thắt lưng của mình nữa.
- 1 Sa-mu-ên 13:22 - Vì thế, đám quân theo Sau-lơ và Giô-na-than chẳng ai có gươm giáo gì cả, chỉ cha con Sau-lơ có mà thôi.
- Thẩm Phán 6:27 - Ghi-đê-ôn gọi mười người đầy tớ giúp mình làm mọi điều Chúa Hằng Hữu phán dạy. Nhưng ông hành động trong đêm tối, chứ không dám làm giữa ban ngày, vì sợ người nhà và dân trong thành trông thấy.
- 2 Sa-mu-ên 1:25 - Vì đâu bậc anh hùng ngã gục giữa chiến trường! Giô-na-than ngã chết trên đồi cao.
- 2 Sa-mu-ên 1:26 - Nhắc đến anh, lòng tôi quặn thắt! Ôi Giô-na-than! Anh từng đem hứng khởi cho tâm hồn tôi. Tình anh đối với tôi quá tuyệt vời, thắm thiết hơn tình nam nữ.
- 1 Sa-mu-ên 25:19 - Bà bảo người đầy tớ: “Cứ đi trước, ta sẽ theo sau.” Bà không cho chồng Na-banh hay việc mình làm.
- 1 Sa-mu-ên 14:39 - Ta đã nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đấng cứu giúp Ít-ra-ên, mà thề rằng ai phạm tội chắc chắn phải chết, dù đó là Giô-na-than, con ta.” Nhưng không một ai đáp lời ông cả.
- 1 Sa-mu-ên 14:40 - Sau-lơ nói: “Giô-na-than và ta sẽ đứng bên này, còn mọi người đứng bên kia.” Mọi người đáp lời Sau-lơ: “Chúng tôi xin làm theo điều vua cho là phải.”
- 1 Sa-mu-ên 14:41 - Rồi Sau-lơ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin dạy cho chúng con biết ai có tội và ai vô tội.” Sau-lơ và Giô-na-than bị chỉ ra, còn những người khác vô can.
- 1 Sa-mu-ên 14:42 - Sau-lơ lại cầu: “Xin chỉ định giữa con và Giô-na-than.” Giô-na-than bị chỉ danh.
- 1 Sa-mu-ên 14:43 - Sau-lơ hỏi Giô-na-than: “Con đã làm điều gì vậy?” Giô-na-than thưa: “Con đã nếm một chút mật trên đầu gậy. Con xin chịu chết.”
- 1 Sa-mu-ên 14:44 - Sau-lơ nói: “Giô-na-than, con phải chết! Nếu không, xin Đức Chúa Trời phạt cha chết hay nặng hơn thế nữa.”
- 1 Sa-mu-ên 14:45 - Nhưng dân chúng nói với Sau-lơ: “Giô-na-than đã mang lại chiến thắng vĩ đại cho Ít-ra-ên. Lẽ nào người phải chết sao? Nhất định không! Chúng tôi thề trước Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, Giô-na-than sẽ không mất một sợi tóc, vì chính người đã thực hiện công việc của Đức Chúa Trời hôm nay.” Như thế, dân chúng đã cứu Giô-na-than, và ông không phải chết.
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- Thẩm Phán 14:6 - Ngay lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên ông mạnh mẽ phi thường. Với hai tay không, Sam-sôn xé con sư tử làm đôi như xé một con dê con vậy. Nhưng ông không cho cha mẹ hay việc ấy.