Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông quyết định tự mình đứng ra dâng tế lễ thiêu và lễ tạ ơn.
  • 新标点和合本 - 扫罗说:“把燔祭和平安祭带到我这里来。”扫罗就献上燔祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是扫罗说:“把燔祭和平安祭带到我这里来。”扫罗就献上燔祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是扫罗说:“把燔祭和平安祭带到我这里来。”扫罗就献上燔祭。
  • 当代译本 - 于是,扫罗说:“你们把燔祭和平安祭带到我这里来。”他就献上了燔祭。
  • 圣经新译本 - 扫罗说:“你们把燔祭和平安祭带到我这里来。”他就献上燔祭。
  • 中文标准译本 - 于是扫罗说:“把燔祭和平安祭带到我这里!”他就献上燔祭。
  • 现代标点和合本 - 扫罗说:“把燔祭和平安祭带到我这里来。”扫罗就献上燔祭。
  • 和合本(拼音版) - 扫罗说:“把燔祭和平安祭带到我这里来。”扫罗就献上燔祭。
  • New International Version - So he said, “Bring me the burnt offering and the fellowship offerings.” And Saul offered up the burnt offering.
  • New International Reader's Version - So he said, “Bring me the burnt offering and the friendship offerings.” Then he offered up the burnt offering.
  • English Standard Version - So Saul said, “Bring the burnt offering here to me, and the peace offerings.” And he offered the burnt offering.
  • New Living Translation - So he demanded, “Bring me the burnt offering and the peace offerings!” And Saul sacrificed the burnt offering himself.
  • The Message - So Saul took charge: “Bring me the burnt offering and the peace offerings!” He went ahead and sacrificed the burnt offering. No sooner had he done it than Samuel showed up! Saul greeted him.
  • Christian Standard Bible - So Saul said, “Bring me the burnt offering and the fellowship offerings.” Then he offered the burnt offering.
  • New American Standard Bible - So Saul said, “Bring me the burnt offering and the peace offerings.” And he offered the burnt offering.
  • New King James Version - So Saul said, “Bring a burnt offering and peace offerings here to me.” And he offered the burnt offering.
  • Amplified Bible - So Saul said, “Bring me the burnt offering and the peace offerings.” And he offered the burnt offering [which he was forbidden to do].
  • American Standard Version - And Saul said, Bring hither the burnt-offering to me, and the peace-offerings. And he offered the burnt-offering.
  • King James Version - And Saul said, Bring hither a burnt offering to me, and peace offerings. And he offered the burnt offering.
  • New English Translation - So Saul said, “Bring me the burnt offering and the peace offerings.” Then he offered a burnt offering.
  • World English Bible - Saul said, “Bring the burnt offering to me here, and the peace offerings.” He offered the burnt offering.
  • 新標點和合本 - 掃羅說:「把燔祭和平安祭帶到我這裏來。」掃羅就獻上燔祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是掃羅說:「把燔祭和平安祭帶到我這裏來。」掃羅就獻上燔祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是掃羅說:「把燔祭和平安祭帶到我這裏來。」掃羅就獻上燔祭。
  • 當代譯本 - 於是,掃羅說:「你們把燔祭和平安祭帶到我這裡來。」他就獻上了燔祭。
  • 聖經新譯本 - 掃羅說:“你們把燔祭和平安祭帶到我這裡來。”他就獻上燔祭。
  • 呂振中譯本 - 掃羅 說:『把燔祭和平安祭送到我這裏來』; 掃羅 就獻上燔祭。
  • 中文標準譯本 - 於是掃羅說:「把燔祭和平安祭帶到我這裡!」他就獻上燔祭。
  • 現代標點和合本 - 掃羅說:「把燔祭和平安祭帶到我這裡來。」掃羅就獻上燔祭。
  • 文理和合譯本 - 掃羅曰、攜燔祭及酬恩祭至此、遂獻燔祭、
  • 文理委辦譯本 - 則曰、當攜燔祭、及酬恩祭至此。掃羅獻之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 曰、以火焚祭與平安祭之犧牲、牽至我前、 掃羅 遂獻火焚祭、
  • Nueva Versión Internacional - Saúl ordenó: «Tráiganme el holocausto y los sacrificios de comunión»; y él mismo ofreció el holocausto.
  • 현대인의 성경 - 그래서 사울은 번제물과 화목제물을 가져오게 하여 그것을 직접 불로 태워 드렸다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Саул сказал: – Приведите ко мне животных, предназначенных для жертв всесожжения и жертв примирения. И он сам принес жертву всесожжения.
  • Восточный перевод - Тогда Шаул сказал: – Приведите ко мне животных, предназначенных для жертв всесожжения и жертв примирения. И он сам принёс жертву всесожжения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Шаул сказал: – Приведите ко мне животных, предназначенных для жертв всесожжения и жертв примирения. И он сам принёс жертву всесожжения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Шаул сказал: – Приведите ко мне животных, предназначенных для жертв всесожжения и жертв примирения. И он сам принёс жертву всесожжения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Saül dit : Amenez-moi les bêtes de l’holocauste et des sacrifices de communion. Et il offrit lui-même l’holocauste.
  • リビングバイブル - 困ったサウルは、祭司ではないのに、自分で焼き尽くすいけにえと和解のいけにえをささげようと決心しました。
  • Nova Versão Internacional - E ele ordenou: “Tragam-me o holocausto e os sacrifícios de comunhão ”. Saul então ofereceu o holocausto;
  • Hoffnung für alle - Er ließ die Tiere für das Brand- und das Friedensopfer holen und brachte selbst das Opfer dar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลจึงสั่งว่า “จงนำเครื่องเผาบูชาและเครื่องสันติบูชามา” แล้วซาอูลก็ถวายเครื่องเผาบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จึง​กล่าว​ว่า “เอา​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​มา​ให้​เรา” และ​ซาอูล​ก็​มอบ​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย
交叉引用
  • Châm Ngôn 20:22 - Đừng vội nói: “Thù tôi, tôi trả.” Nhưng hãy chờ Chúa Hằng Hữu giải cứu cho.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:21 - Nhưng quân lính có giữ lại những con chiên, dê, và bò tốt nhất để dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, tại Ghinh-ganh.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • Châm Ngôn 21:3 - Chúa Hằng Hữu muốn ta chính trực, công bằng, hơn là đem tế lễ hằng dâng.
  • 1 Sa-mu-ên 14:18 - Sau-lơ hét to với A-hi-gia: “Hãy đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đến đây.” Vì lúc ấy Hòm của Đức Chúa Trời đang ở giữa người Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 24:25 - Đa-vít xây tại đó một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng lễ thiêu và lễ cảm tạ cho Ngài. Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện và bệnh dịch không hoành hành nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 13:12 - Tôi tự nghĩ: ‘Quân Phi-li-tin sắp kéo đến tấn công tại Ghinh-ganh, mà ta chưa cầu xin Chúa Hằng Hữu phù hộ!’ Nên tôi đành miễn cưỡng dâng tế lễ thiêu.”
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
  • 1 Các Vua 3:4 - Một hôm, vua đi Ga-ba-ôn dâng sinh tế, vì tại đó có một ngọn đồi nổi tiếng. Trên bàn thờ, vua dâng 1.000 sinh vật làm lễ thiêu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông quyết định tự mình đứng ra dâng tế lễ thiêu và lễ tạ ơn.
  • 新标点和合本 - 扫罗说:“把燔祭和平安祭带到我这里来。”扫罗就献上燔祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是扫罗说:“把燔祭和平安祭带到我这里来。”扫罗就献上燔祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是扫罗说:“把燔祭和平安祭带到我这里来。”扫罗就献上燔祭。
  • 当代译本 - 于是,扫罗说:“你们把燔祭和平安祭带到我这里来。”他就献上了燔祭。
  • 圣经新译本 - 扫罗说:“你们把燔祭和平安祭带到我这里来。”他就献上燔祭。
  • 中文标准译本 - 于是扫罗说:“把燔祭和平安祭带到我这里!”他就献上燔祭。
  • 现代标点和合本 - 扫罗说:“把燔祭和平安祭带到我这里来。”扫罗就献上燔祭。
  • 和合本(拼音版) - 扫罗说:“把燔祭和平安祭带到我这里来。”扫罗就献上燔祭。
  • New International Version - So he said, “Bring me the burnt offering and the fellowship offerings.” And Saul offered up the burnt offering.
  • New International Reader's Version - So he said, “Bring me the burnt offering and the friendship offerings.” Then he offered up the burnt offering.
  • English Standard Version - So Saul said, “Bring the burnt offering here to me, and the peace offerings.” And he offered the burnt offering.
  • New Living Translation - So he demanded, “Bring me the burnt offering and the peace offerings!” And Saul sacrificed the burnt offering himself.
  • The Message - So Saul took charge: “Bring me the burnt offering and the peace offerings!” He went ahead and sacrificed the burnt offering. No sooner had he done it than Samuel showed up! Saul greeted him.
  • Christian Standard Bible - So Saul said, “Bring me the burnt offering and the fellowship offerings.” Then he offered the burnt offering.
  • New American Standard Bible - So Saul said, “Bring me the burnt offering and the peace offerings.” And he offered the burnt offering.
  • New King James Version - So Saul said, “Bring a burnt offering and peace offerings here to me.” And he offered the burnt offering.
  • Amplified Bible - So Saul said, “Bring me the burnt offering and the peace offerings.” And he offered the burnt offering [which he was forbidden to do].
  • American Standard Version - And Saul said, Bring hither the burnt-offering to me, and the peace-offerings. And he offered the burnt-offering.
  • King James Version - And Saul said, Bring hither a burnt offering to me, and peace offerings. And he offered the burnt offering.
  • New English Translation - So Saul said, “Bring me the burnt offering and the peace offerings.” Then he offered a burnt offering.
  • World English Bible - Saul said, “Bring the burnt offering to me here, and the peace offerings.” He offered the burnt offering.
  • 新標點和合本 - 掃羅說:「把燔祭和平安祭帶到我這裏來。」掃羅就獻上燔祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是掃羅說:「把燔祭和平安祭帶到我這裏來。」掃羅就獻上燔祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是掃羅說:「把燔祭和平安祭帶到我這裏來。」掃羅就獻上燔祭。
  • 當代譯本 - 於是,掃羅說:「你們把燔祭和平安祭帶到我這裡來。」他就獻上了燔祭。
  • 聖經新譯本 - 掃羅說:“你們把燔祭和平安祭帶到我這裡來。”他就獻上燔祭。
  • 呂振中譯本 - 掃羅 說:『把燔祭和平安祭送到我這裏來』; 掃羅 就獻上燔祭。
  • 中文標準譯本 - 於是掃羅說:「把燔祭和平安祭帶到我這裡!」他就獻上燔祭。
  • 現代標點和合本 - 掃羅說:「把燔祭和平安祭帶到我這裡來。」掃羅就獻上燔祭。
  • 文理和合譯本 - 掃羅曰、攜燔祭及酬恩祭至此、遂獻燔祭、
  • 文理委辦譯本 - 則曰、當攜燔祭、及酬恩祭至此。掃羅獻之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 曰、以火焚祭與平安祭之犧牲、牽至我前、 掃羅 遂獻火焚祭、
  • Nueva Versión Internacional - Saúl ordenó: «Tráiganme el holocausto y los sacrificios de comunión»; y él mismo ofreció el holocausto.
  • 현대인의 성경 - 그래서 사울은 번제물과 화목제물을 가져오게 하여 그것을 직접 불로 태워 드렸다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Саул сказал: – Приведите ко мне животных, предназначенных для жертв всесожжения и жертв примирения. И он сам принес жертву всесожжения.
  • Восточный перевод - Тогда Шаул сказал: – Приведите ко мне животных, предназначенных для жертв всесожжения и жертв примирения. И он сам принёс жертву всесожжения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Шаул сказал: – Приведите ко мне животных, предназначенных для жертв всесожжения и жертв примирения. И он сам принёс жертву всесожжения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Шаул сказал: – Приведите ко мне животных, предназначенных для жертв всесожжения и жертв примирения. И он сам принёс жертву всесожжения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Saül dit : Amenez-moi les bêtes de l’holocauste et des sacrifices de communion. Et il offrit lui-même l’holocauste.
  • リビングバイブル - 困ったサウルは、祭司ではないのに、自分で焼き尽くすいけにえと和解のいけにえをささげようと決心しました。
  • Nova Versão Internacional - E ele ordenou: “Tragam-me o holocausto e os sacrifícios de comunhão ”. Saul então ofereceu o holocausto;
  • Hoffnung für alle - Er ließ die Tiere für das Brand- und das Friedensopfer holen und brachte selbst das Opfer dar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลจึงสั่งว่า “จงนำเครื่องเผาบูชาและเครื่องสันติบูชามา” แล้วซาอูลก็ถวายเครื่องเผาบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จึง​กล่าว​ว่า “เอา​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​มา​ให้​เรา” และ​ซาอูล​ก็​มอบ​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย
  • Châm Ngôn 20:22 - Đừng vội nói: “Thù tôi, tôi trả.” Nhưng hãy chờ Chúa Hằng Hữu giải cứu cho.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:21 - Nhưng quân lính có giữ lại những con chiên, dê, và bò tốt nhất để dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, tại Ghinh-ganh.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • Châm Ngôn 21:3 - Chúa Hằng Hữu muốn ta chính trực, công bằng, hơn là đem tế lễ hằng dâng.
  • 1 Sa-mu-ên 14:18 - Sau-lơ hét to với A-hi-gia: “Hãy đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đến đây.” Vì lúc ấy Hòm của Đức Chúa Trời đang ở giữa người Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 24:25 - Đa-vít xây tại đó một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng lễ thiêu và lễ cảm tạ cho Ngài. Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện và bệnh dịch không hoành hành nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 13:12 - Tôi tự nghĩ: ‘Quân Phi-li-tin sắp kéo đến tấn công tại Ghinh-ganh, mà ta chưa cầu xin Chúa Hằng Hữu phù hộ!’ Nên tôi đành miễn cưỡng dâng tế lễ thiêu.”
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
  • 1 Các Vua 3:4 - Một hôm, vua đi Ga-ba-ôn dâng sinh tế, vì tại đó có một ngọn đồi nổi tiếng. Trên bàn thờ, vua dâng 1.000 sinh vật làm lễ thiêu.
圣经
资源
计划
奉献