逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
- 新标点和合本 - 哈拿就怀孕。日期满足,生了一个儿子,给他起名叫撒母耳,说:“这是我从耶和华那里求来的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 时候到了,哈拿怀孕生了一个儿子,给他起名叫撒母耳,说:“这是我从耶和华那里求来的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 时候到了,哈拿怀孕生了一个儿子,给他起名叫撒母耳,说:“这是我从耶和华那里求来的。”
- 当代译本 - 使她怀孕。她后来生了一个儿子,给孩子取名叫撒母耳,因为她说:“他是我向耶和华求来的。”
- 圣经新译本 - 她就怀孕;时候到了,就生了一个儿子,哈拿给他起名叫撒母耳,因为她说:“他是我从耶和华那里求来的。”
- 中文标准译本 - 哈娜就怀孕;时候到了,生了一个儿子。哈娜给儿子起名为撒母耳,因为她说:“我向耶和华求得了他。”
- 现代标点和合本 - 哈拿就怀孕。日期满足,生了一个儿子,给他起名叫撒母耳,说:“这是我从耶和华那里求来的。”
- 和合本(拼音版) - 哈拿就怀孕。日期满足,生了一个儿子,给他起名叫撒母耳,说:“这是我从耶和华那里求来的。”
- New International Version - So in the course of time Hannah became pregnant and gave birth to a son. She named him Samuel, saying, “Because I asked the Lord for him.”
- New International Reader's Version - So after some time, Hannah became pregnant. She had a baby boy. She said, “I asked the Lord for him.” So she named him Samuel.
- English Standard Version - And in due time Hannah conceived and bore a son, and she called his name Samuel, for she said, “I have asked for him from the Lord.”
- New Living Translation - and in due time she gave birth to a son. She named him Samuel, for she said, “I asked the Lord for him.”
- The Message - Before the year was out, Hannah had conceived and given birth to a son. She named him Samuel, explaining, “I asked God for him.”
- Christian Standard Bible - After some time, Hannah conceived and gave birth to a son. She named him Samuel, because she said, “I requested him from the Lord.”
- New American Standard Bible - It came about in due time, after Hannah had conceived, that she gave birth to a son; and she named him Samuel, saying, “Because I have asked for him of the Lord.”
- New King James Version - So it came to pass in the process of time that Hannah conceived and bore a son, and called his name Samuel, saying, “Because I have asked for him from the Lord.”
- Amplified Bible - It came about in due time, after Hannah had conceived, that she gave birth to a son; she named him Samuel, saying, “Because I have asked for him from the Lord.”
- American Standard Version - and it came to pass, when the time was come about, that Hannah conceived, and bare a son; and she called his name Samuel, saying, Because I have asked him of Jehovah.
- King James Version - Wherefore it came to pass, when the time was come about after Hannah had conceived, that she bare a son, and called his name Samuel, saying, Because I have asked him of the Lord.
- New English Translation - After some time Hannah became pregnant and gave birth to a son. She named him Samuel, thinking, “I asked the Lord for him.
- World English Bible - When the time had come, Hannah conceived, and bore a son; and she named him Samuel, saying, “Because I have asked him of Yahweh.”
- 新標點和合本 - 哈拿就懷孕。日期滿足,生了一個兒子,給他起名叫撒母耳,說:「這是我從耶和華那裏求來的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 時候到了,哈拿懷孕生了一個兒子,給他起名叫撒母耳,說:「這是我從耶和華那裏求來的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 時候到了,哈拿懷孕生了一個兒子,給他起名叫撒母耳,說:「這是我從耶和華那裏求來的。」
- 當代譯本 - 使她懷孕。她後來生了一個兒子,給孩子取名叫撒母耳,因為她說:「他是我向耶和華求來的。」
- 聖經新譯本 - 她就懷孕;時候到了,就生了一個兒子,哈拿給他起名叫撒母耳,因為她說:“他是我從耶和華那裡求來的。”
- 呂振中譯本 - 哈拿 就懷孕;日期到、便生了一個兒子,她就給他起名叫 撒母耳 ,因為她說:『他是我從永恆主求來的。』
- 中文標準譯本 - 哈娜就懷孕;時候到了,生了一個兒子。哈娜給兒子起名為撒母耳,因為她說:「我向耶和華求得了他。」
- 現代標點和合本 - 哈拿就懷孕。日期滿足,生了一個兒子,給他起名叫撒母耳,說:「這是我從耶和華那裡求來的。」
- 文理和合譯本 - 哈拿懷妊、屆期生子、命名撒母耳、曰、我由耶和華而求之、
- 文理委辦譯本 - 哈拿懷妊、屆期生子、命名撒母耳、曰、蓋我求耶和華而得者。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哈拿 懷孕、屆期生子、命名 撒母耳 、 撒母耳或作沙慕伊路下同譯即天主俯聞應允所求之義 蓋曰、我求之於主也、
- Nueva Versión Internacional - Ana concibió y, pasado un año, dio a luz un hijo y le puso por nombre Samuel, pues dijo: «Al Señor se lo pedí».
- 현대인의 성경 - 그래서 한나는 임신하고 때가 차서 아들을 낳았는데 그녀는 그 아이 이름을 ‘사무엘’ 이라 짓고 “내가 여호와께 그를 구하였다” 하고 그 이유를 밝혔다.
- Новый Русский Перевод - Через некоторое время Анна зачала и родила сына. Она назвала его Самуил , говоря: «Я назвала его так, потому что я просила его у Господа».
- Восточный перевод - Через некоторое время Ханна забеременела и родила сына. Она назвала его Шемуил («выпрошенный у Всевышнего») , говоря: «Я назвала его так, потому что просила его у Вечного».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Через некоторое время Ханна забеременела и родила сына. Она назвала его Шемуил («выпрошенный у Всевышнего») , говоря: «Я назвала его так, потому что просила его у Вечного».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Через некоторое время Ханна забеременела и родила сына. Она назвала его Самуил («выпрошенный у Всевышнего») , говоря: «Я назвала его так, потому что просила его у Вечного».
- La Bible du Semeur 2015 - Elle fut enceinte et, au terme de sa grossesse, elle mit au monde un garçon auquel elle donna le nom de Samuel (Dieu a entendu) car, dit-elle, « je l’ai demandé à l’Eternel ».
- Nova Versão Internacional - Assim Ana engravidou e, no devido tempo, deu à luz um filho. E deu-lhe o nome de Samuel , dizendo: “Eu o pedi ao Senhor”.
- Hoffnung für alle - Sie wurde schwanger und brachte einen Sohn zur Welt. »Ich habe Gott um einen Sohn gebeten«, sagte sie und nannte ihn daher Samuel (»von Gott erbeten«).
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงวาระกำหนดฮันนาห์ก็ตั้งครรภ์และคลอดบุตรชาย นางตั้งชื่อให้ว่าซามูเอล ตามที่นางกล่าวว่า “เพราะดิฉันทูลขอเขาจากองค์พระผู้เป็นเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อถึงกำหนดเวลา ฮันนาห์ก็ตั้งครรภ์และให้กำเนิดบุตรชาย นางจึงตั้งชื่อเขาว่า ซามูเอล เพราะนางพูดว่า “ฉันขอเขาจากพระผู้เป็นเจ้า”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 4:25 - Sau đó, A-đam và Ê-va còn sinh một con trai nữa, đặt tên là Sết. Ê-va nói: “Đức Chúa Trời cho tôi một con trai khác, thay cho A-bên mà Ca-in đã sát hại.”
- Sáng Thế Ký 5:29 - Ông đặt tên con là Nô-ê, và nói: “Nó sẽ an ủi chúng ta lúc lao động và nhọc nhằn, vì đất đã bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa, bắt tay ta phải làm.”
- Sáng Thế Ký 30:6 - Ra-chên đặt tên nó là Đan và giải thích: “Đức Chúa Trời đã minh oan cho tôi, nghe lời tôi van nài, và ban cho tôi một con trai.”
- Sáng Thế Ký 30:7 - Bi-la thụ thai lần thứ nhì và sinh một con trai nữa cho Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 30:8 - Ra-chên đặt tên nó là Nép-ta-li và giải thích: “Tôi đã tranh đấu với chị tôi và thắng cuộc!”
- Sáng Thế Ký 30:9 - Trong khi đó, Lê-a thấy mình thôi sinh nở; nàng liền giao nữ tì Xinh-ba để làm vợ cho chồng mình Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 30:10 - Xinh-ba thụ thai và sinh một con trai cho Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 30:11 - Lê-a đặt tên nó là Gát, vì nàng nói: “Tôi thật may mắn!”
- Sáng Thế Ký 30:12 - Xinh-ba lại thụ thai và sinh con trai thứ nhì cho Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 30:13 - Lê-a đặt tên nó là A-se và giải thích: “Tôi vui sướng vô cùng! Các phụ nữ sẽ nhìn nhận tôi là người có phước.”
- Sáng Thế Ký 30:14 - Một hôm, giữa mùa gặt lúa mì, Ru-bên ra đồng ruộng, hái được mấy trái táo rừng, và đem về biếu mẹ. Ra-chên bèn xin Lê-a một vài trái.
- Sáng Thế Ký 30:15 - Lê-a đáp: “Em cướp chồng tôi chưa đủ hay sao mà còn muốn cướp táo của con tôi?” Ra-chên nói: “Thôi được, em lấy trái táo rừng để anh ấy ngủ với chị đêm nay.”
- Sáng Thế Ký 30:16 - Đến chiều tối, Gia-cốp từ ngoài đồng về nhà, Lê-a nói: “Anh phải ngủ với em đêm nay, vì em đã lấy táo rừng của con em mà trao đổi đó.” Gia-cốp cũng chấp thuận.
- Sáng Thế Ký 30:17 - Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Lê-a và cho nàng thụ thai trở lại. Nàng sinh con trai thứ năm cho Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 30:18 - Nàng đặt tên là Y-sa-ca (nghĩa là tiền công), và giải thích rằng: “Đức Chúa Trời đã trả công lại cho tôi vì tôi đã giao nữ tì tôi cho chồng.”
- Sáng Thế Ký 30:19 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ sáu cho Gia-cốp, đặt tên là Sa-bu-luân (nghĩa là tặng phẩm),
- Sáng Thế Ký 30:20 - và giải thích: “Đức Chúa Trời đã ban cho tôi nhiều tặng phẩm để đem về cho chồng tôi. Bây giờ, chàng sẽ quý trọng tôi vì tôi đã sinh cho chàng sáu con trai rồi.”
- Sáng Thế Ký 30:21 - Sau hết, Lê-a sinh được một con gái và đặt tên là Đi-na.
- Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
- Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
- Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
- Sáng Thế Ký 29:34 - Lê-a thụ thai lần thứ ba, sinh con trai, đặt tên là Lê-vi, và giải thích: “Bây giờ, chồng tôi sẽ khắng khít với tôi, vì tôi sinh được ba con trai cho người.”
- Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
- Xuất Ai Cập 2:22 - Họ sinh được một con trai, đặt tên là Ghẹt-sôn, vì Môi-se nói: “Tôi ở nơi đất lạ quê người.”
- Xuất Ai Cập 2:10 - Khi đứa trẻ đã khôn lớn, bà dẫn nó vào cung, công chúa Ai Cập nhận làm con, đặt tên là Môi-se, vì nói rằng đã vớt nó ra khỏi nước.
- Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
- Sáng Thế Ký 41:51 - Giô-sép đặt tên con đầu lòng là Ma-na-se, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta quên mọi nỗi gian khổ tha hương.”
- Sáng Thế Ký 41:52 - Con thứ hai tên là Ép-ra-im, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta thịnh đạt trong nơi khốn khổ.”