Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hê-li nói: “Chúc chị bình an! Cầu Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban cho chị những điều chị thỉnh cầu.”
  • 新标点和合本 - 以利说:“你可以平平安安地回去。愿以色列的 神允准你向他所求的!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利回答说:“平平安安地回去吧。愿以色列的上帝允准你向他所求的!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利回答说:“平平安安地回去吧。愿以色列的 神允准你向他所求的!”
  • 当代译本 - 以利说:“你安心地回去吧,愿以色列的上帝答应你的祈求。”
  • 圣经新译本 - 以利回答:“平平安安回去吧!愿以色列的 神把你向他所求的赐给你。”
  • 中文标准译本 - 以利回应说:“平平安安地去吧!愿以色列的神把你向他所求的赐给你。”
  • 现代标点和合本 - 以利说:“你可以平平安安地回去,愿以色列的神允准你向他所求的!”
  • 和合本(拼音版) - 以利说:“你可以平平安安地回去,愿以色列的上帝允准你向他所求的!”
  • New International Version - Eli answered, “Go in peace, and may the God of Israel grant you what you have asked of him.”
  • New International Reader's Version - Eli answered, “Go in peace. May the God of Israel give you what you have asked him for.”
  • English Standard Version - Then Eli answered, “Go in peace, and the God of Israel grant your petition that you have made to him.”
  • New Living Translation - “In that case,” Eli said, “go in peace! May the God of Israel grant the request you have asked of him.”
  • The Message - Eli answered her, “Go in peace. And may the God of Israel give you what you have asked of him.”
  • Christian Standard Bible - Eli responded, “Go in peace, and may the God of Israel grant the request you’ve made of him.”
  • New American Standard Bible - Then Eli answered and said, “Go in peace; and may the God of Israel grant your request that you have asked of Him.”
  • New King James Version - Then Eli answered and said, “Go in peace, and the God of Israel grant your petition which you have asked of Him.”
  • Amplified Bible - Then Eli answered and said, “Go in peace; and may the God of Israel grant your petition that you have asked of Him.”
  • American Standard Version - Then Eli answered and said, Go in peace; and the God of Israel grant thy petition that thou hast asked of him.
  • King James Version - Then Eli answered and said, Go in peace: and the God of Israel grant thee thy petition that thou hast asked of him.
  • New English Translation - Eli replied, “Go in peace, and may the God of Israel grant the request that you have asked of him.”
  • World English Bible - Then Eli answered, “Go in peace; and may the God of Israel grant your petition that you have asked of him.”
  • 新標點和合本 - 以利說:「你可以平平安安地回去。願以色列的神允准你向他所求的!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利回答說:「平平安安地回去吧。願以色列的上帝允准你向他所求的!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利回答說:「平平安安地回去吧。願以色列的 神允准你向他所求的!」
  • 當代譯本 - 以利說:「你安心地回去吧,願以色列的上帝答應你的祈求。」
  • 聖經新譯本 - 以利回答:“平平安安回去吧!願以色列的 神把你向他所求的賜給你。”
  • 呂振中譯本 - 以利 回答說:『你安心去吧!願 以色列 的上帝將你向他所求的賜給你。』
  • 中文標準譯本 - 以利回應說:「平平安安地去吧!願以色列的神把你向他所求的賜給你。」
  • 現代標點和合本 - 以利說:「你可以平平安安地回去,願以色列的神允准你向他所求的!」
  • 文理和合譯本 - 以利曰、爾可安然而歸、願以色列之上帝允爾所祈、
  • 文理委辦譯本 - 以利曰、爾安然以歸、願以色列族之上帝允爾所祈。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利 曰、爾可安然以歸、願 以色列 之天主允爾所求、
  • Nueva Versión Internacional - —Vete en paz —respondió Elí—. Que el Dios de Israel te conceda lo que le has pedido.
  • 현대인의 성경 - “평안히 가시오. 이스라엘의 하나님이 당신의 기도를 들어주시기 바랍니다.”
  • Новый Русский Перевод - Илий ответил: – Иди с миром, и пусть Бог Израиля даст тебе то, о чем ты Его просила.
  • Восточный перевод - Илий ответил: – Иди с миром, и пусть Бог Исраила даст тебе то, о чём ты Его просила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Илий ответил: – Иди с миром, и пусть Бог Исраила даст тебе то, о чём ты Его просила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Илий ответил: – Иди с миром, и пусть Бог Исроила даст тебе то, о чём ты Его просила.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Dans ce cas, lui dit Eli, va en paix, et que le Dieu d’Israël exauce la requête que tu lui as adressée.
  • リビングバイブル - 「そうか、よしよし。元気を出しなさい。イスラエルの主が、あなたの切なる願いをかなえてくださるように。」
  • Nova Versão Internacional - Eli respondeu: “Vá em paz, e que o Deus de Israel conceda a você o que pediu”.
  • Hoffnung für alle - Da antwortete Eli: »Geh getröstet und in Frieden nach Hause! Der Gott Israels wird dir geben, worum du gebeten hast.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีจึงตอบว่า “ไปดีมีสุขเถิด ขอให้พระเจ้าแห่งอิสราเอลประทานให้ตามคำทูลขอของเธอ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลี​จึง​ตอบ​ว่า “จง​ไป​อย่าง​สันติสุข​เถิด และ​พระ​เจ้า​แห่ง​อิสราเอล​จะ​ตอบ​เจ้า​ที่​เจ้า​ร้อง​ขอ​ต่อ​พระ​องค์”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 29:7 - Vì vậy, xin ngươi hãy về đi, để khỏi mất lòng họ.”
  • 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
  • Lu-ca 8:48 - Chúa phán: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Hãy về nhà bình an!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:35 - Rồi Đa-vít nhận những quà biếu và nói: “Bà an tâm về đi. Tôi nghe lời bà, chấp nhận điều bà thỉnh cầu.”
  • Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
  • Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
  • Thi Thiên 20:4 - Nguyện Ngài cho người những điều mong ước và hoàn thành kế hoạch người dự trù.
  • Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
  • 2 Các Vua 5:19 - Ê-li-sê nói: “Chúc ông về bình an.” Na-a-man lên đường trở về.
  • Thẩm Phán 18:6 - Thầy tế lễ đáp: “Các ông cứ an tâm, vì Chúa Hằng Hữu chăm sóc các ông trong chuyến đi này.”
  • Mác 5:34 - Chúa nói với bà: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Con về nhà bình an, mạnh khỏe.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hê-li nói: “Chúc chị bình an! Cầu Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban cho chị những điều chị thỉnh cầu.”
  • 新标点和合本 - 以利说:“你可以平平安安地回去。愿以色列的 神允准你向他所求的!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利回答说:“平平安安地回去吧。愿以色列的上帝允准你向他所求的!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利回答说:“平平安安地回去吧。愿以色列的 神允准你向他所求的!”
  • 当代译本 - 以利说:“你安心地回去吧,愿以色列的上帝答应你的祈求。”
  • 圣经新译本 - 以利回答:“平平安安回去吧!愿以色列的 神把你向他所求的赐给你。”
  • 中文标准译本 - 以利回应说:“平平安安地去吧!愿以色列的神把你向他所求的赐给你。”
  • 现代标点和合本 - 以利说:“你可以平平安安地回去,愿以色列的神允准你向他所求的!”
  • 和合本(拼音版) - 以利说:“你可以平平安安地回去,愿以色列的上帝允准你向他所求的!”
  • New International Version - Eli answered, “Go in peace, and may the God of Israel grant you what you have asked of him.”
  • New International Reader's Version - Eli answered, “Go in peace. May the God of Israel give you what you have asked him for.”
  • English Standard Version - Then Eli answered, “Go in peace, and the God of Israel grant your petition that you have made to him.”
  • New Living Translation - “In that case,” Eli said, “go in peace! May the God of Israel grant the request you have asked of him.”
  • The Message - Eli answered her, “Go in peace. And may the God of Israel give you what you have asked of him.”
  • Christian Standard Bible - Eli responded, “Go in peace, and may the God of Israel grant the request you’ve made of him.”
  • New American Standard Bible - Then Eli answered and said, “Go in peace; and may the God of Israel grant your request that you have asked of Him.”
  • New King James Version - Then Eli answered and said, “Go in peace, and the God of Israel grant your petition which you have asked of Him.”
  • Amplified Bible - Then Eli answered and said, “Go in peace; and may the God of Israel grant your petition that you have asked of Him.”
  • American Standard Version - Then Eli answered and said, Go in peace; and the God of Israel grant thy petition that thou hast asked of him.
  • King James Version - Then Eli answered and said, Go in peace: and the God of Israel grant thee thy petition that thou hast asked of him.
  • New English Translation - Eli replied, “Go in peace, and may the God of Israel grant the request that you have asked of him.”
  • World English Bible - Then Eli answered, “Go in peace; and may the God of Israel grant your petition that you have asked of him.”
  • 新標點和合本 - 以利說:「你可以平平安安地回去。願以色列的神允准你向他所求的!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利回答說:「平平安安地回去吧。願以色列的上帝允准你向他所求的!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利回答說:「平平安安地回去吧。願以色列的 神允准你向他所求的!」
  • 當代譯本 - 以利說:「你安心地回去吧,願以色列的上帝答應你的祈求。」
  • 聖經新譯本 - 以利回答:“平平安安回去吧!願以色列的 神把你向他所求的賜給你。”
  • 呂振中譯本 - 以利 回答說:『你安心去吧!願 以色列 的上帝將你向他所求的賜給你。』
  • 中文標準譯本 - 以利回應說:「平平安安地去吧!願以色列的神把你向他所求的賜給你。」
  • 現代標點和合本 - 以利說:「你可以平平安安地回去,願以色列的神允准你向他所求的!」
  • 文理和合譯本 - 以利曰、爾可安然而歸、願以色列之上帝允爾所祈、
  • 文理委辦譯本 - 以利曰、爾安然以歸、願以色列族之上帝允爾所祈。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利 曰、爾可安然以歸、願 以色列 之天主允爾所求、
  • Nueva Versión Internacional - —Vete en paz —respondió Elí—. Que el Dios de Israel te conceda lo que le has pedido.
  • 현대인의 성경 - “평안히 가시오. 이스라엘의 하나님이 당신의 기도를 들어주시기 바랍니다.”
  • Новый Русский Перевод - Илий ответил: – Иди с миром, и пусть Бог Израиля даст тебе то, о чем ты Его просила.
  • Восточный перевод - Илий ответил: – Иди с миром, и пусть Бог Исраила даст тебе то, о чём ты Его просила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Илий ответил: – Иди с миром, и пусть Бог Исраила даст тебе то, о чём ты Его просила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Илий ответил: – Иди с миром, и пусть Бог Исроила даст тебе то, о чём ты Его просила.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Dans ce cas, lui dit Eli, va en paix, et que le Dieu d’Israël exauce la requête que tu lui as adressée.
  • リビングバイブル - 「そうか、よしよし。元気を出しなさい。イスラエルの主が、あなたの切なる願いをかなえてくださるように。」
  • Nova Versão Internacional - Eli respondeu: “Vá em paz, e que o Deus de Israel conceda a você o que pediu”.
  • Hoffnung für alle - Da antwortete Eli: »Geh getröstet und in Frieden nach Hause! Der Gott Israels wird dir geben, worum du gebeten hast.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีจึงตอบว่า “ไปดีมีสุขเถิด ขอให้พระเจ้าแห่งอิสราเอลประทานให้ตามคำทูลขอของเธอ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลี​จึง​ตอบ​ว่า “จง​ไป​อย่าง​สันติสุข​เถิด และ​พระ​เจ้า​แห่ง​อิสราเอล​จะ​ตอบ​เจ้า​ที่​เจ้า​ร้อง​ขอ​ต่อ​พระ​องค์”
  • 1 Sa-mu-ên 29:7 - Vì vậy, xin ngươi hãy về đi, để khỏi mất lòng họ.”
  • 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
  • Lu-ca 8:48 - Chúa phán: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Hãy về nhà bình an!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:35 - Rồi Đa-vít nhận những quà biếu và nói: “Bà an tâm về đi. Tôi nghe lời bà, chấp nhận điều bà thỉnh cầu.”
  • Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
  • Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
  • Thi Thiên 20:4 - Nguyện Ngài cho người những điều mong ước và hoàn thành kế hoạch người dự trù.
  • Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
  • 2 Các Vua 5:19 - Ê-li-sê nói: “Chúc ông về bình an.” Na-a-man lên đường trở về.
  • Thẩm Phán 18:6 - Thầy tế lễ đáp: “Các ông cứ an tâm, vì Chúa Hằng Hữu chăm sóc các ông trong chuyến đi này.”
  • Mác 5:34 - Chúa nói với bà: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Con về nhà bình an, mạnh khỏe.”
圣经
资源
计划
奉献