Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói: “Chị say quá rồi phải không? Đi dã rượu đi!”
  • 新标点和合本 - 以利对她说:“你要醉到几时呢?你不应该喝酒。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利对她说:“你要醉到几时呢?不要再喝酒了!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利对她说:“你要醉到几时呢?不要再喝酒了!”
  • 当代译本 - 便对她说:“你要醉到什么时候呢?醒醒酒吧!”
  • 圣经新译本 - 以利就对她说:“你要醉到几时呢?快快醒过来吧!”
  • 中文标准译本 - 以利就对她说:“你要醉到什么时候呢?不要再喝酒了!”
  • 现代标点和合本 - 以利对她说:“你要醉到几时呢?你不应该喝酒。”
  • 和合本(拼音版) - 以利对她说:“你要醉到几时呢?你不应该喝酒。”
  • New International Version - and said to her, “How long are you going to stay drunk? Put away your wine.”
  • New International Reader's Version - He said to her, “How long are you going to stay drunk? Stop drinking your wine.”
  • English Standard Version - And Eli said to her, “How long will you go on being drunk? Put your wine away from you.”
  • New Living Translation - “Must you come here drunk?” he demanded. “Throw away your wine!”
  • Christian Standard Bible - and said to her, “How long are you going to be drunk? Get rid of your wine!”
  • New American Standard Bible - Then Eli said to her, “How long will you behave like a drunk? Get rid of your wine!”
  • New King James Version - So Eli said to her, “How long will you be drunk? Put your wine away from you!”
  • Amplified Bible - Eli said to her, “How long will you make yourself drunk? Get rid of your wine.”
  • American Standard Version - And Eli said unto her, How long wilt thou be drunken? put away thy wine from thee.
  • King James Version - And Eli said unto her, How long wilt thou be drunken? put away thy wine from thee.
  • New English Translation - So he said to her, “How often do you intend to get drunk? Put away your wine!”
  • World English Bible - Eli said to her, “How long will you be drunk? Get rid of your wine!”
  • 新標點和合本 - 以利對她說:「你要醉到幾時呢?你不應該喝酒。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利對她說:「你要醉到幾時呢?不要再喝酒了!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利對她說:「你要醉到幾時呢?不要再喝酒了!」
  • 當代譯本 - 便對她說:「你要醉到什麼時候呢?醒醒酒吧!」
  • 聖經新譯本 - 以利就對她說:“你要醉到幾時呢?快快醒過來吧!”
  • 呂振中譯本 - 以利 就對她說:『你露醉像要到幾時呢?把你的酒除去吧!』
  • 中文標準譯本 - 以利就對她說:「你要醉到什麼時候呢?不要再喝酒了!」
  • 現代標點和合本 - 以利對她說:「你要醉到幾時呢?你不應該喝酒。」
  • 文理和合譯本 - 曰、爾醉將至何時、其戒爾酒、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾飲已醉、醒於何時、必戒爾酒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、爾醉至何時乎、當醒於酒、 當醒於酒原文作當除爾酒
  • Nueva Versión Internacional - así que le dijo: —¿Hasta cuándo te va a durar la borrachera? ¡Deja ya el vino!
  • 현대인의 성경 - 그녀를 꾸짖었다. “언제까지 술주정만 하고 있을 작정이오? 당장 술을 끊으시오!”
  • Новый Русский Перевод - и сказал ей: – Долго ли ты еще будешь пьяной? Протрезвись от вина!
  • Восточный перевод - и сказал ей: – Долго ли ты ещё будешь пьяной? Протрезвись от вина!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал ей: – Долго ли ты ещё будешь пьяной? Протрезвись от вина!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал ей: – Долго ли ты ещё будешь пьяной? Протрезвись от вина!
  • La Bible du Semeur 2015 - et il l’interpella : Combien de temps encore veux-tu étaler ton ivresse ? Va cuver ton vin ailleurs !
  • リビングバイブル - 「いつまで酔っ払っているのか。早く酔いをさましなさい。」
  • Nova Versão Internacional - e lhe disse: “Até quando você continuará embriagada? Abandone o vinho!”
  • Hoffnung für alle - und fuhr sie an: »Wie lange willst du eigentlich noch betrunken hier herumlungern? Geh und schlaf erst einmal deinen Rausch aus!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงกล่าวกับนางว่า “เธอจะเมาไปอีกนานสักเท่าใด จงเลิกดื่มเหล้าองุ่นเสียเถอะ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลี​พูด​กับ​นาง​ว่า “เจ้า​จะ​เมา​นาน​อีก​แค่​ไหน จง​หยุด​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​เสีย​เถิด”
交叉引用
  • Giô-suê 22:12 - Nghe tin này, toàn thể hội chúng Ít-ra-ên liền họp nhau tại Si-lô và định đi đánh hai đại tộc rưỡi kia.
  • Giô-suê 22:13 - Nhưng, trước tiên họ phái Phi-nê-a con trai Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đến Ga-la-át để nói chuyện với đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 22:14 - Phi-nê-a dẫn đầu một phái đoàn gồm mười nhà lãnh đạo, mỗi người đại diện một đại tộc Ít-ra-ên; họ đều thuộc hàng trưởng tộc.
  • Giô-suê 22:15 - Khi phái đoàn đến Ga-la-át, họ chất vấn người thuộc đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se:
  • Giô-suê 22:16 - “Toàn thể dân của Chúa Hằng Hữu muốn biết tại sao anh em dám phạm tội với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Từ bỏ Chúa Hằng Hữu, xây một bàn thờ để tỏ lòng phản nghịch Ngài.
  • Giô-suê 22:17 - Tội ác chúng ta gây ra tại Phê-ô còn chưa đủ sao? Tội ác đã gây tai họa cho cả hội chúng của Chúa Hằng Hữu đến nay vẫn chưa rửa sạch, mặc dù chúng ta đã chịu tai họa nặng nề.
  • Giô-suê 22:18 - Bây giờ anh em còn gây thêm tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu. Nếu anh em phản nghịch Chúa Hằng Hữu hôm nay, ngày mai Ngài sẽ nổi giận với toàn dân Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 22:19 - Nếu đất của anh em không tinh sạch, thì dọn qua ở với chúng tôi trong đất của Chúa Hằng Hữu, nơi có Đền Tạm Ngài, chúng tôi sẽ chia đất cho anh em. Chỉ xin anh em đừng phản nghịch Chúa Hằng Hữu, làm cho chúng tôi cũng ra người phản nghịch. Xin đừng xây một bàn thờ khác với bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giô-suê 22:20 - Trường hợp A-can, con Xê-rách phạm luật về các vật phải bị hủy diệt đã làm cho toàn dân phải chịu tai họa do cơn giận của Chúa Hằng Hữu. A-can đâu chỉ bị tiêu diệt một mình.”
  • Thi Thiên 62:3 - Các anh trấn áp một người bao lâu nữa— hợp với nhau để đánh đổ người, ngay cả khi người như tường xiêu, giậu đổ sao?
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Gióp 11:14 - Nếu anh lìa xa tội lỗi, không chứa chấp gian tham.
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
  • Gióp 8:2 - “Anh nói mãi những điều ấy cho đến khi nào? Tiếng của anh ào ào như gió.
  • Gióp 22:23 - Nếu anh trở về với Đấng Toàn Năng, anh sẽ được phục hồi— vậy, hãy làm sạch đời sống mình,
  • Châm Ngôn 4:24 - Con hãy tránh xa miệng lưỡi dối trá; và bỏ cách xa con môi gian tà.
  • Ma-thi-ơ 7:1 - “Đừng lên án ai, các con sẽ khỏi bị lên án.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Ma-thi-ơ 7:3 - Sao các con nhìn thấy cái dằm trong mắt người khác mà không biết có cả khúc gỗ trong mắt mình?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói: “Chị say quá rồi phải không? Đi dã rượu đi!”
  • 新标点和合本 - 以利对她说:“你要醉到几时呢?你不应该喝酒。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利对她说:“你要醉到几时呢?不要再喝酒了!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利对她说:“你要醉到几时呢?不要再喝酒了!”
  • 当代译本 - 便对她说:“你要醉到什么时候呢?醒醒酒吧!”
  • 圣经新译本 - 以利就对她说:“你要醉到几时呢?快快醒过来吧!”
  • 中文标准译本 - 以利就对她说:“你要醉到什么时候呢?不要再喝酒了!”
  • 现代标点和合本 - 以利对她说:“你要醉到几时呢?你不应该喝酒。”
  • 和合本(拼音版) - 以利对她说:“你要醉到几时呢?你不应该喝酒。”
  • New International Version - and said to her, “How long are you going to stay drunk? Put away your wine.”
  • New International Reader's Version - He said to her, “How long are you going to stay drunk? Stop drinking your wine.”
  • English Standard Version - And Eli said to her, “How long will you go on being drunk? Put your wine away from you.”
  • New Living Translation - “Must you come here drunk?” he demanded. “Throw away your wine!”
  • Christian Standard Bible - and said to her, “How long are you going to be drunk? Get rid of your wine!”
  • New American Standard Bible - Then Eli said to her, “How long will you behave like a drunk? Get rid of your wine!”
  • New King James Version - So Eli said to her, “How long will you be drunk? Put your wine away from you!”
  • Amplified Bible - Eli said to her, “How long will you make yourself drunk? Get rid of your wine.”
  • American Standard Version - And Eli said unto her, How long wilt thou be drunken? put away thy wine from thee.
  • King James Version - And Eli said unto her, How long wilt thou be drunken? put away thy wine from thee.
  • New English Translation - So he said to her, “How often do you intend to get drunk? Put away your wine!”
  • World English Bible - Eli said to her, “How long will you be drunk? Get rid of your wine!”
  • 新標點和合本 - 以利對她說:「你要醉到幾時呢?你不應該喝酒。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利對她說:「你要醉到幾時呢?不要再喝酒了!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利對她說:「你要醉到幾時呢?不要再喝酒了!」
  • 當代譯本 - 便對她說:「你要醉到什麼時候呢?醒醒酒吧!」
  • 聖經新譯本 - 以利就對她說:“你要醉到幾時呢?快快醒過來吧!”
  • 呂振中譯本 - 以利 就對她說:『你露醉像要到幾時呢?把你的酒除去吧!』
  • 中文標準譯本 - 以利就對她說:「你要醉到什麼時候呢?不要再喝酒了!」
  • 現代標點和合本 - 以利對她說:「你要醉到幾時呢?你不應該喝酒。」
  • 文理和合譯本 - 曰、爾醉將至何時、其戒爾酒、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾飲已醉、醒於何時、必戒爾酒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、爾醉至何時乎、當醒於酒、 當醒於酒原文作當除爾酒
  • Nueva Versión Internacional - así que le dijo: —¿Hasta cuándo te va a durar la borrachera? ¡Deja ya el vino!
  • 현대인의 성경 - 그녀를 꾸짖었다. “언제까지 술주정만 하고 있을 작정이오? 당장 술을 끊으시오!”
  • Новый Русский Перевод - и сказал ей: – Долго ли ты еще будешь пьяной? Протрезвись от вина!
  • Восточный перевод - и сказал ей: – Долго ли ты ещё будешь пьяной? Протрезвись от вина!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал ей: – Долго ли ты ещё будешь пьяной? Протрезвись от вина!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал ей: – Долго ли ты ещё будешь пьяной? Протрезвись от вина!
  • La Bible du Semeur 2015 - et il l’interpella : Combien de temps encore veux-tu étaler ton ivresse ? Va cuver ton vin ailleurs !
  • リビングバイブル - 「いつまで酔っ払っているのか。早く酔いをさましなさい。」
  • Nova Versão Internacional - e lhe disse: “Até quando você continuará embriagada? Abandone o vinho!”
  • Hoffnung für alle - und fuhr sie an: »Wie lange willst du eigentlich noch betrunken hier herumlungern? Geh und schlaf erst einmal deinen Rausch aus!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงกล่าวกับนางว่า “เธอจะเมาไปอีกนานสักเท่าใด จงเลิกดื่มเหล้าองุ่นเสียเถอะ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลี​พูด​กับ​นาง​ว่า “เจ้า​จะ​เมา​นาน​อีก​แค่​ไหน จง​หยุด​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​เสีย​เถิด”
  • Giô-suê 22:12 - Nghe tin này, toàn thể hội chúng Ít-ra-ên liền họp nhau tại Si-lô và định đi đánh hai đại tộc rưỡi kia.
  • Giô-suê 22:13 - Nhưng, trước tiên họ phái Phi-nê-a con trai Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đến Ga-la-át để nói chuyện với đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 22:14 - Phi-nê-a dẫn đầu một phái đoàn gồm mười nhà lãnh đạo, mỗi người đại diện một đại tộc Ít-ra-ên; họ đều thuộc hàng trưởng tộc.
  • Giô-suê 22:15 - Khi phái đoàn đến Ga-la-át, họ chất vấn người thuộc đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se:
  • Giô-suê 22:16 - “Toàn thể dân của Chúa Hằng Hữu muốn biết tại sao anh em dám phạm tội với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Từ bỏ Chúa Hằng Hữu, xây một bàn thờ để tỏ lòng phản nghịch Ngài.
  • Giô-suê 22:17 - Tội ác chúng ta gây ra tại Phê-ô còn chưa đủ sao? Tội ác đã gây tai họa cho cả hội chúng của Chúa Hằng Hữu đến nay vẫn chưa rửa sạch, mặc dù chúng ta đã chịu tai họa nặng nề.
  • Giô-suê 22:18 - Bây giờ anh em còn gây thêm tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu. Nếu anh em phản nghịch Chúa Hằng Hữu hôm nay, ngày mai Ngài sẽ nổi giận với toàn dân Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 22:19 - Nếu đất của anh em không tinh sạch, thì dọn qua ở với chúng tôi trong đất của Chúa Hằng Hữu, nơi có Đền Tạm Ngài, chúng tôi sẽ chia đất cho anh em. Chỉ xin anh em đừng phản nghịch Chúa Hằng Hữu, làm cho chúng tôi cũng ra người phản nghịch. Xin đừng xây một bàn thờ khác với bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giô-suê 22:20 - Trường hợp A-can, con Xê-rách phạm luật về các vật phải bị hủy diệt đã làm cho toàn dân phải chịu tai họa do cơn giận của Chúa Hằng Hữu. A-can đâu chỉ bị tiêu diệt một mình.”
  • Thi Thiên 62:3 - Các anh trấn áp một người bao lâu nữa— hợp với nhau để đánh đổ người, ngay cả khi người như tường xiêu, giậu đổ sao?
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Gióp 11:14 - Nếu anh lìa xa tội lỗi, không chứa chấp gian tham.
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
  • Gióp 8:2 - “Anh nói mãi những điều ấy cho đến khi nào? Tiếng của anh ào ào như gió.
  • Gióp 22:23 - Nếu anh trở về với Đấng Toàn Năng, anh sẽ được phục hồi— vậy, hãy làm sạch đời sống mình,
  • Châm Ngôn 4:24 - Con hãy tránh xa miệng lưỡi dối trá; và bỏ cách xa con môi gian tà.
  • Ma-thi-ơ 7:1 - “Đừng lên án ai, các con sẽ khỏi bị lên án.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Ma-thi-ơ 7:3 - Sao các con nhìn thấy cái dằm trong mắt người khác mà không biết có cả khúc gỗ trong mắt mình?
圣经
资源
计划
奉献