逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
- 新标点和合本 - 因为,主的眼看顾义人, 主的耳听他们的祈祷; 惟有行恶的人,主向他们变脸。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为主的眼看顾义人, 他的耳听他们的祈祷; 但主向行恶的人变脸。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因为主的眼看顾义人, 他的耳听他们的祈祷; 但主向行恶的人变脸。”
- 当代译本 - 因为主的眼睛看顾义人, 祂的耳朵垂听他们的祈求。 但主必严惩作恶之人。”
- 圣经新译本 - 因为主的眼睛看顾义人, 他的耳朵垂听他们的呼求; 但主的脸敌对作恶的人。”
- 中文标准译本 - 因为主的眼睛看顾义人, 主的耳朵垂听他们的祈祷; 但主的脸却敌对作恶的人。”
- 现代标点和合本 - 因为主的眼看顾义人, 主的耳听他们的祈祷; 唯有行恶的人,主向他们变脸。”
- 和合本(拼音版) - 因为主的眼看顾义人, 主的耳听他们的祈祷; 惟有行恶的人,主向他们变脸。”
- New International Version - For the eyes of the Lord are on the righteous and his ears are attentive to their prayer, but the face of the Lord is against those who do evil.”
- New International Reader's Version - The Lord’s eyes look on godly people, and he blesses them. His ears are open to their prayers. But the Lord doesn’t bless those who do evil.” ( Psalm 34:12–16 )
- English Standard Version - For the eyes of the Lord are on the righteous, and his ears are open to their prayer. But the face of the Lord is against those who do evil.”
- New Living Translation - The eyes of the Lord watch over those who do right, and his ears are open to their prayers. But the Lord turns his face against those who do evil.”
- Christian Standard Bible - because the eyes of the Lord are on the righteous and his ears are open to their prayer. But the face of the Lord is against those who do what is evil.
- New American Standard Bible - For the eyes of the Lord are toward the righteous, And His ears attend to their prayer, But the face of the Lord is against evildoers.”
- New King James Version - For the eyes of the Lord are on the righteous, And His ears are open to their prayers; But the face of the Lord is against those who do evil.”
- Amplified Bible - For the eyes of the Lord are [looking favorably] upon the righteous (the upright), And His ears are attentive to their prayer (eager to answer), But the face of the Lord is against those who practice evil.”
- American Standard Version - For the eyes of the Lord are upon the righteous, And his ears unto their supplication: But the face of the Lord is upon them that do evil.
- King James Version - For the eyes of the Lord are over the righteous, and his ears are open unto their prayers: but the face of the Lord is against them that do evil.
- New English Translation - For the eyes of the Lord are upon the righteous and his ears are open to their prayer. But the Lord’s face is against those who do evil.
- World English Bible - For the eyes of the Lord are on the righteous, and his ears open to their prayer; but the face of the Lord is against those who do evil.”
- 新標點和合本 - 因為,主的眼看顧義人; 主的耳聽他們的祈禱。 惟有行惡的人,主向他們變臉。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為主的眼看顧義人, 他的耳聽他們的祈禱; 但主向行惡的人變臉。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為主的眼看顧義人, 他的耳聽他們的祈禱; 但主向行惡的人變臉。」
- 當代譯本 - 因為主的眼睛看顧義人, 祂的耳朵垂聽他們的祈求。 但主必嚴懲作惡之人。」
- 聖經新譯本 - 因為主的眼睛看顧義人, 他的耳朵垂聽他們的呼求; 但主的臉敵對作惡的人。”
- 呂振中譯本 - 因為主的眼看顧義人, 主的耳聽他們的祈求; 但對行惡的人、主卻要變臉。』
- 中文標準譯本 - 因為主的眼睛看顧義人, 主的耳朵垂聽他們的祈禱; 但主的臉卻敵對作惡的人。」
- 現代標點和合本 - 因為主的眼看顧義人, 主的耳聽他們的祈禱; 唯有行惡的人,主向他們變臉。」
- 文理和合譯本 - 蓋主目顧義人、耳聽其祈、惟主之面、鑒彼惡人、
- 文理委辦譯本 - 主靑睞義人、俯聽其祈、惟見行惡者、則罰之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主目眷顧義人、傾耳聽其祈禱、惟行惡之人、主則以怒容向之、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主目所樂視、賢者之典式; 主耳所樂聽、賢者之心述; 作惡必遭譴、胡為自作孽。』
- Nueva Versión Internacional - Porque los ojos del Señor están sobre los justos, y sus oídos, atentos a sus oraciones; pero el rostro del Señor está contra los que hacen el mal».
- 현대인의 성경 - 주는 의로운 사람에게 눈을 돌리시고 그들의 기도에 귀를 기울이시지만 악을 행하는 자들은 대적하신다.”
- Новый Русский Перевод - так как глаза Господни на праведных и уши Его открыты для их молитвы, но лицо Господне против тех, кто делает зло» .
- Восточный перевод - так как глаза Вечного Повелителя обращены на праведных и уши Его открыты для их мольбы, но гнев Вечного Повелителя на тех, кто делает зло» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так как глаза Вечного Повелителя обращены на праведных и уши Его открыты для их мольбы, но гнев Вечного Повелителя на тех, кто делает зло» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - так как глаза Вечного Повелителя обращены на праведных и уши Его открыты для их мольбы, но гнев Вечного Повелителя на тех, кто делает зло» .
- La Bible du Semeur 2015 - car les yeux du Seigneur ╵se tournent vers les justes : son oreille est tendue ╵pour écouter leur prière. Mais le Seigneur s’oppose ╵à ceux qui font le mal .
- リビングバイブル - 主は常に、自分の子どもたちを守り、その祈りに耳を傾けてくださいます。しかし悪を働く者には、主のきびしい顔が向けられているのです。
- Nestle Aland 28 - ὅτι ὀφθαλμοὶ κυρίου ἐπὶ δικαίους καὶ ὦτα αὐτοῦ εἰς δέησιν αὐτῶν, πρόσωπον δὲ κυρίου ἐπὶ ποιοῦντας κακά.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ὀφθαλμοὶ Κυρίου ἐπὶ δικαίους, καὶ ὦτα αὐτοῦ εἰς δέησιν αὐτῶν; πρόσωπον δὲ Κυρίου ἐπὶ ποιοῦντας κακά.
- Nova Versão Internacional - Porque os olhos do Senhor estão sobre os justos e os seus ouvidos estão atentos à sua oração, mas o rosto do Senhor volta-se contra os que praticam o mal” .
- Hoffnung für alle - Denn der Herr sieht mit Freude auf solche Menschen, die nach seinem Willen leben, und hat immer ein offenes Ohr für ihre Bitten. Allen jedoch, die Böses tun, stellt sich der Herr entgegen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเฝ้าดูคนชอบธรรม และทรงเงี่ยพระกรรณฟังคำอธิษฐานของพวกเขา แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงหันพระพักตร์เข้าต่อต้านคนที่กระทำชั่ว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าตาของพระผู้เป็นเจ้าเฝ้าดูคนที่มีความชอบธรรม และพระองค์ฟังคำอธิษฐานของเขา แต่พระผู้เป็นเจ้าขัดขวางบรรดาผู้กระทำความชั่ว”
交叉引用
- Xa-cha-ri 4:10 - Ai dám coi thường những việc nhỏ thực hiện trong ngày khởi công? Người ta sẽ vui mừng khi thấy Xô-rô-ba-bên cầm dây chì trong tay.” (Vì bảy ngọn đèn là mắt của Chúa Hằng Hữu soi xét khắp đất, trông thấy tất cả.)
- Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
- Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
- Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
- Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
- Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
- 2 Sử Ký 7:15 - Bấy giờ, mắt Ta sẽ đoái xem, tai Ta sẽ lắng nghe lời cầu nguyện tại nơi này.
- Thi Thiên 65:2 - vì Chúa nghe lời cầu nguyện. Nhân loại sẽ đến với Ngài.
- Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
- Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
- Giê-rê-mi 21:10 - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
- 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
- Châm Ngôn 15:3 - Mắt Chúa Hằng Hữu ở khắp mọi nơi, xét xem người ác lẫn người thiện lành.
- Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
- Châm Ngôn 15:29 - Chúa Hằng Hữu lánh xa người mưu ác, nhưng nghe người công chính cầu xin.
- Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
- Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
- Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.