逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
- 新标点和合本 - 可以得着不能朽坏、不能玷污、不能衰残、为你们存留在天上的基业。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 好得到不朽坏、不玷污、不衰残、为你们存留在天上的基业,
- 和合本2010(神版-简体) - 好得到不朽坏、不玷污、不衰残、为你们存留在天上的基业,
- 当代译本 - 可以承受那不会朽坏、不会腐烂、不会衰残、为你们存留在天上的产业。
- 圣经新译本 - 可以得着不能朽坏、不能玷污、不能衰残,为你们存留在天上的基业,
- 中文标准译本 - 得着不会朽坏、不会玷污、不会衰残、保存 在天上的继业;
- 现代标点和合本 - 可以得着不能朽坏、不能玷污、不能衰残、为你们存留在天上的基业。
- 和合本(拼音版) - 可以得着不能朽坏、不能玷污、不能衰残、为你们存留在天上的基业。
- New International Version - and into an inheritance that can never perish, spoil or fade. This inheritance is kept in heaven for you,
- New International Reader's Version - He has given us new birth so that we might share in what belongs to him. This is a gift that can never be destroyed. It can never spoil or even fade away. It is kept in heaven for you.
- English Standard Version - to an inheritance that is imperishable, undefiled, and unfading, kept in heaven for you,
- New Living Translation - and we have a priceless inheritance—an inheritance that is kept in heaven for you, pure and undefiled, beyond the reach of change and decay.
- Christian Standard Bible - and into an inheritance that is imperishable, undefiled, and unfading, kept in heaven for you.
- New American Standard Bible - to obtain an inheritance which is imperishable, undefiled, and will not fade away, reserved in heaven for you,
- New King James Version - to an inheritance incorruptible and undefiled and that does not fade away, reserved in heaven for you,
- Amplified Bible - [born anew] into an inheritance which is imperishable [beyond the reach of change] and undefiled and unfading, reserved in heaven for you,
- American Standard Version - unto an inheritance incorruptible, and undefiled, and that fadeth not away, reserved in heaven for you,
- King James Version - To an inheritance incorruptible, and undefiled, and that fadeth not away, reserved in heaven for you,
- New English Translation - that is, into an inheritance imperishable, undefiled, and unfading. It is reserved in heaven for you,
- World English Bible - to an incorruptible and undefiled inheritance that doesn’t fade away, reserved in Heaven for you,
- 新標點和合本 - 可以得着不能朽壞、不能玷污、不能衰殘、為你們存留在天上的基業。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 好得到不朽壞、不玷污、不衰殘、為你們存留在天上的基業,
- 和合本2010(神版-繁體) - 好得到不朽壞、不玷污、不衰殘、為你們存留在天上的基業,
- 當代譯本 - 可以承受那不會朽壞、不會腐爛、不會衰殘、為你們存留在天上的產業。
- 聖經新譯本 - 可以得著不能朽壞、不能玷污、不能衰殘,為你們存留在天上的基業,
- 呂振中譯本 - 來得個不能朽壞、不能染污、不能衰殘、為你們保留在天上的基業,
- 中文標準譯本 - 得著不會朽壞、不會玷汙、不會衰殘、保存 在天上的繼業;
- 現代標點和合本 - 可以得著不能朽壞、不能玷汙、不能衰殘、為你們存留在天上的基業。
- 文理和合譯本 - 而得不壞不玷不衰之業、為爾存之於天、
- 文理委辦譯本 - 得無敝無玷無廢之業、為我備於天、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 得不壞不玷不衰之業、即為我儕 有原文抄本我儕作爾曹 藏於天者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使吾人欣欣向榮、以望承其不朽不染不衰之洪基、斯則夙為爾曹預儲於天矣。
- Nueva Versión Internacional - y recibamos una herencia indestructible, incontaminada e inmarchitable. Tal herencia está reservada en el cielo para ustedes,
- 현대인의 성경 - 썩지 않고 더럽혀지지 않고 시들지 않는 하늘에 간직한 축복을 여러분이 받도록 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Он дал нам нетленное, неоскверненное и неувядаемое наследие. Оно хранится на небесах для вас,
- Восточный перевод - Он дал нам нетленное, неосквернённое и неувядаемое наследие. Оно хранится на небесах для вас,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он дал нам нетленное, неосквернённое и неувядаемое наследие. Оно хранится на небесах для вас,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он дал нам нетленное, неосквернённое и неувядаемое наследие. Оно хранится на небесах для вас,
- La Bible du Semeur 2015 - Car il a préparé pour nous un héritage qui ne peut ni se détruire, ni se corrompre, ni perdre sa beauté. Il le tient en réserve pour vous dans les cieux,
- リビングバイブル - 神はご自分の子どもたちのために、朽ちることも消えることもない資産を約束してくださいました。それはあなたがたのために天にたくわえられているのです。
- Nestle Aland 28 - εἰς κληρονομίαν ἄφθαρτον καὶ ἀμίαντον καὶ ἀμάραντον τετηρημένην ἐν οὐρανοῖς εἰς ὑμᾶς
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς κληρονομίαν ἄφθαρτον, καὶ ἀμίαντον, καὶ ἀμάραντον, τετηρημένην ἐν οὐρανοῖς εἰς ὑμᾶς,
- Nova Versão Internacional - para uma herança que jamais poderá perecer, macular-se ou perder o seu valor. Herança guardada nos céus para vocês
- Hoffnung für alle - Es ist die Hoffnung auf ein ewiges, von keiner Sünde beschmutztes und unzerstörbares Erbe, das Gott im Himmel für euch bereithält.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเข้าในมรดกอันไม่มีวันเสื่อมสลาย เน่าเสียหรือเลือนหายไปซึ่งทรงเตรียมไว้ในสวรรค์เพื่อพวกท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และให้ได้รับมรดกซึ่งไม่มีวันสูญสิ้น ปราศจากมลทินและไม่ร่วงโรย ซึ่งได้เก็บรักษาไว้ให้ท่านในสวรรค์แล้ว
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
- Cô-lô-se 1:12 - và luôn luôn cảm tạ Cha Thiên Thượng. Chúa Cha đã làm cho anh chị em xứng đáng chung hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trên Vương Quốc sáng láng.
- Y-sai 40:7 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn dưới hơi thở của Chúa Hằng Hữu. Loài người cũng sẽ như vậy.
- Y-sai 40:8 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn, nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta vẫn vững mãi đời đời.”
- Ga-la-ti 3:18 - Nếu Áp-ra-ham hưởng phước lành nhờ tuân theo luật pháp thì đâu cần lời hứa của Chúa nữa! Nhưng Đức Chúa Trời ban phước lành cho Áp-ra-ham chỉ vì lời hứa của Ngài.
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Thi Thiên 31:19 - Thật lớn thay tình thương của Chúa, dành cho ai kính sợ phục tùng. Ngài ban ơn cho người tựa nương, tỏ công khai trước mặt mọi người.
- 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
- Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
- 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
- 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
- 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
- Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
- Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
- Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
- Gia-cơ 1:11 - Dưới ánh mặt trời thiêu đốt, cây sẽ héo, hoa sẽ rơi, sắc hương sẽ tàn tạ. Người giàu cũng vậy, sẽ tàn lụi cùng với những thành tựu của đời mình.
- Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
- Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
- Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
- Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
- Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.