逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
- 新标点和合本 - 基督在创世以前是预先被 神知道的,却在这末世才为你们显现。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 基督是上帝在创世以前所预知,而在这末世才为你们显现的。
- 和合本2010(神版-简体) - 基督是 神在创世以前所预知,而在这末世才为你们显现的。
- 当代译本 - 基督是上帝在创世以前预先拣选的,却在这末世为你们显现。
- 圣经新译本 - 基督是在创立世界以前,是 神所预知的,却在这末后的世代才为你们显现出来。
- 中文标准译本 - 基督在创世以前就已经被神 预先知道,又在这末后的时代为你们的缘故显明出来。
- 现代标点和合本 - 基督在创世以前是预先被神知道的,却在这末世才为你们显现。
- 和合本(拼音版) - 基督在创世以前是预先被上帝知道的,却在这末世才为你们显现。
- New International Version - He was chosen before the creation of the world, but was revealed in these last times for your sake.
- New International Reader's Version - He was chosen before God created the world. But he came into the world for your sake in these last days.
- English Standard Version - He was foreknown before the foundation of the world but was made manifest in the last times for the sake of you
- New Living Translation - God chose him as your ransom long before the world began, but now in these last days he has been revealed for your sake.
- Christian Standard Bible - He was foreknown before the foundation of the world but was revealed in these last times for you.
- New American Standard Bible - For He was foreknown before the foundation of the world, but has appeared in these last times for the sake of you
- New King James Version - He indeed was foreordained before the foundation of the world, but was manifest in these last times for you
- Amplified Bible - For He was foreordained (foreknown) before the foundation of the world, but has appeared [publicly] in these last times for your sake
- American Standard Version - who was foreknown indeed before the foundation of the world, but was manifested at the end of the times for your sake,
- King James Version - Who verily was foreordained before the foundation of the world, but was manifest in these last times for you,
- New English Translation - He was foreknown before the foundation of the world but was manifested in these last times for your sake.
- World English Bible - who was foreknown indeed before the foundation of the world, but was revealed in this last age for your sake,
- 新標點和合本 - 基督在創世以前是預先被神知道的,卻在這末世才為你們顯現。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 基督是上帝在創世以前所預知,而在這末世才為你們顯現的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 基督是 神在創世以前所預知,而在這末世才為你們顯現的。
- 當代譯本 - 基督是上帝在創世以前預先揀選的,卻在這末世為你們顯現。
- 聖經新譯本 - 基督是在創立世界以前,是 神所預知的,卻在這末後的世代才為你們顯現出來。
- 呂振中譯本 - 基督是世界創立以前被豫知、而在諸時期的末後為你們
- 中文標準譯本 - 基督在創世以前就已經被神 預先知道,又在這末後的時代為你們的緣故顯明出來。
- 現代標點和合本 - 基督在創世以前是預先被神知道的,卻在這末世才為你們顯現。
- 文理和合譯本 - 彼於創世之先、固為上帝所預知、但在季世、為爾藉之信上帝者而顯焉、
- 文理委辦譯本 - 創世之先、基督定為贖罪、迄茲季世、顯著與信上帝者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基督在創世之先已預定、在此末世為爾曹顯現、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其受命誠在無始之始、其顯現則在茲末世。
- Nueva Versión Internacional - Cristo, a quien Dios escogió antes de la creación del mundo, se ha manifestado en estos últimos tiempos en beneficio de ustedes.
- 현대인의 성경 - 하나님께서는 세상을 창조하시기 전에 미리 그리스도를 선택하시고 마지막 때에 여러분을 위해 나타나게 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Он был предопределен еще до создания мира, но ради вас был явлен в конце времен.
- Восточный перевод - Он был предопределён ещё до создания мира, но ради вас был явлен в последние времена.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он был предопределён ещё до создания мира, но ради вас был явлен в последние времена.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он был предопределён ещё до создания мира, но ради вас был явлен в последние времена.
- La Bible du Semeur 2015 - Dès avant la création du monde, Dieu l’avait choisi pour cela, et il a paru, dans ces temps qui sont les derniers, pour agir en votre faveur.
- リビングバイブル - 神はこのために、世の始まる前から、キリストを選んでおられました。そしてこの終わりの時代に、あなたがたへの祝福として、キリストを遣わされたのです。
- Nestle Aland 28 - προεγνωσμένου μὲν πρὸ καταβολῆς κόσμου, φανερωθέντος δὲ ἐπ’ ἐσχάτου τῶν χρόνων δι’ ὑμᾶς
- unfoldingWord® Greek New Testament - προεγνωσμένου μὲν πρὸ καταβολῆς κόσμου, φανερωθέντος δὲ ἐπ’ ἐσχάτου τῶν χρόνων δι’ ὑμᾶς,
- Nova Versão Internacional - conhecido antes da criação do mundo, revelado nestes últimos tempos em favor de vocês.
- Hoffnung für alle - Schon bevor Gott die Welt erschuf, hat er Christus zu diesem Opfer bestimmt. Aber erst jetzt, in dieser letzten Zeit, ist Christus euretwegen in die Welt gekommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ได้ทรงเลือกสรรพระคริสต์ไว้ตั้งแต่ก่อนทรงสร้างโลก แต่ทรงให้พระคริสต์ปรากฏในวาระสุดท้ายนี้เพื่อท่านทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าได้กำหนดพระคริสต์ก่อนสร้างโลก แต่ให้พระองค์ปรากฏในวาระสุดท้ายนี้เพื่อท่านทั้งหลาย
交叉引用
- 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
- Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
- Châm Ngôn 8:23 - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
- Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
- Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
- Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
- Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
- Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
- Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
- Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 3:11 - Đó là chương trình Đức Chúa Trời hoạch định từ trước, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện.
- Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
- Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
- Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
- Hê-bơ-rơ 9:26 - Không lẽ từ khi sáng tạo vũ trụ đến nay, Ngài đã phải chịu chết nhiều lần sao? Không, Chúa Cứu Thế chỉ xuất hiện một lần vào cuối các thời đại, dâng thân Ngài làm sinh tế để xóa sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
- Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
- 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.