逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
- 新标点和合本 - 你们既称那不偏待人、按各人行为审判人的主为父,就当存敬畏的心度你们在世寄居的日子,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 既然你们称那不偏待人、按各人行为审判人的主为父 ,就当存敬畏的心,度你们在世寄居的日子。
- 和合本2010(神版-简体) - 既然你们称那不偏待人、按各人行为审判人的主为父 ,就当存敬畏的心,度你们在世寄居的日子。
- 当代译本 - 既然你们称呼那位按各人的行为公正无私地审判人的上帝为父,就应该存着敬畏的心过你们在世上寄居的日子。
- 圣经新译本 - 你们既称那不偏待人、按各人行为审判的主为父,就当存敬畏的心,过你们寄居的日子;
- 中文标准译本 - 你们既然称不偏待人、只按每个人的行为施行审判的那一位为父,就应当怀着敬畏的心,过你们寄居的日子,
- 现代标点和合本 - 你们既称那不偏待人、按各人行为审判人的主为父,就当存敬畏的心度你们在世寄居的日子,
- 和合本(拼音版) - 你们既称那不偏待人、按各人行为审判人的主为父,就当存敬畏的心,度你们在世寄居的日子,
- New International Version - Since you call on a Father who judges each person’s work impartially, live out your time as foreigners here in reverent fear.
- New International Reader's Version - You call on a Father who judges each person’s work without favoring one over another. So live as outsiders during your time here. Live with the highest respect for God.
- English Standard Version - And if you call on him as Father who judges impartially according to each one’s deeds, conduct yourselves with fear throughout the time of your exile,
- New Living Translation - And remember that the heavenly Father to whom you pray has no favorites. He will judge or reward you according to what you do. So you must live in reverent fear of him during your time here as “temporary residents.”
- The Message - You call out to God for help and he helps—he’s a good Father that way. But don’t forget, he’s also a responsible Father, and won’t let you get by with sloppy living.
- Christian Standard Bible - If you appeal to the Father who judges impartially according to each one’s work, you are to conduct yourselves in reverence during your time living as strangers.
- New American Standard Bible - If you address as Father the One who impartially judges according to each one’s work, conduct yourselves in fear during the time of your stay on earth;
- New King James Version - And if you call on the Father, who without partiality judges according to each one’s work, conduct yourselves throughout the time of your stay here in fear;
- Amplified Bible - If you address as Father, the One who impartially judges according to each one’s work, conduct yourselves in [reverent] fear [of Him] and with profound respect for Him throughout the time of your stay on earth.
- American Standard Version - And if ye call on him as Father, who without respect of persons judgeth according to each man’s work, pass the time of your sojourning in fear:
- King James Version - And if ye call on the Father, who without respect of persons judgeth according to every man's work, pass the time of your sojourning here in fear:
- New English Translation - And if you address as Father the one who impartially judges according to each one’s work, live out the time of your temporary residence here in reverence.
- World English Bible - If you call on him as Father, who without respect of persons judges according to each man’s work, pass the time of your living as foreigners here in reverent fear,
- 新標點和合本 - 你們既稱那不偏待人、按各人行為審判人的主為父,就當存敬畏的心度你們在世寄居的日子,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然你們稱那不偏待人、按各人行為審判人的主為父 ,就當存敬畏的心,度你們在世寄居的日子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 既然你們稱那不偏待人、按各人行為審判人的主為父 ,就當存敬畏的心,度你們在世寄居的日子。
- 當代譯本 - 既然你們稱呼那位按各人的行為公正無私地審判人的上帝為父,就應該存著敬畏的心過你們在世上寄居的日子。
- 聖經新譯本 - 你們既稱那不偏待人、按各人行為審判的主為父,就當存敬畏的心,過你們寄居的日子;
- 呂振中譯本 - 你們既是呼求一位不以貌取人、乃按各人的行為施審判的父,就該存着敬畏的心、來度你們僑居世間的時光。
- 中文標準譯本 - 你們既然稱不偏待人、只按每個人的行為施行審判的那一位為父,就應當懷著敬畏的心,過你們寄居的日子,
- 現代標點和合本 - 你們既稱那不偏待人、按各人行為審判人的主為父,就當存敬畏的心度你們在世寄居的日子,
- 文理和合譯本 - 爾若籲不以貌視人、依行而鞫之父、則旅居斯世、自當儆惕、
- 文理委辦譯本 - 父不偏視人、必依其行為而鞫之、爾既籲父、則寄生斯世、當無日不儆惕、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主不偏視人、循人之所行而鞫之、爾既稱之為父、則寄生斯世、當無日不警懼、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫爾等所呼為父者、乃大公無私、按各人行實而施黜陟者也。是宜戰戰兢兢以度羇旅塵世之日。
- Nueva Versión Internacional - Ya que invocan como Padre al que juzga con imparcialidad las obras de cada uno, vivan con temor reverente mientras sean peregrinos en este mundo.
- 현대인의 성경 - 각 사람이 행한 대로 공정하게 심판하시는 분을 아버지라고 부른다면 여러분은 이 세상에서 나그네 생활을 하는 동안 두려운 마음으로 살아가십시오.
- Новый Русский Перевод - Если вы называете Отцом Того, Кто беспристрастно судит каждого по делам, то, будучи странниками на этой земле, проводите вашу жизнь в почтительном страхе перед Ним.
- Восточный перевод - Если вы называете Отцом Того, Кто справедливо судит каждого по делам, то, будучи странниками на этой земле, проводите вашу жизнь в почтительном страхе перед Ним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если вы называете Отцом Того, Кто справедливо судит каждого по делам, то, будучи странниками на этой земле, проводите вашу жизнь в почтительном страхе перед Ним.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если вы называете Отцом Того, Кто справедливо судит каждого по делам, то, будучи странниками на этой земле, проводите вашу жизнь в почтительном страхе перед Ним.
- La Bible du Semeur 2015 - Dans vos prières, vous appelez Père celui qui juge impartialement tout homme selon ses actes. Par conséquent, pendant tout le temps de votre séjour en ce monde, que la crainte de Dieu inspire votre conduite.
- リビングバイブル - あなたがたが祈りをささげる天の父なる神は、人の行いをすべて、正しく公平にさばかれます。ですから天に行くその日まで、主を恐れ、慎み深く生活しなさい。
- Nestle Aland 28 - καὶ εἰ πατέρα ἐπικαλεῖσθε τὸν ἀπροσωπολήμπτως κρίνοντα κατὰ τὸ ἑκάστου ἔργον, ἐν φόβῳ τὸν τῆς παροικίας ὑμῶν χρόνον ἀναστράφητε
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰ Πατέρα ἐπικαλεῖσθε, τὸν ἀπροσωπολήμπτως κρίνοντα κατὰ τὸ ἑκάστου ἔργον, ἐν φόβῳ τὸν τῆς παροικίας ὑμῶν χρόνον ἀναστράφητε;
- Nova Versão Internacional - Uma vez que vocês chamam Pai àquele que julga imparcialmente as obras de cada um, portem-se com temor durante a jornada terrena de vocês.
- Hoffnung für alle - Ihr betet zu Gott als eurem Vater und wisst, dass er jeden von euch nach seinem Verhalten richten wird; er bevorzugt oder benachteiligt niemanden. Deswegen führt euer Leben in Ehrfurcht vor Gott, solange ihr als Fremde mitten unter den Menschen lebt, die nicht an Christus glauben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมื่อท่านทูลต่อพระบิดาผู้ทรงตัดสินการกระทำของแต่ละคนโดยไม่ลำเอียง ก็จงดำเนินชีวิตด้วยความเคารพยำเกรงในฐานะที่เป็นคนแปลกหน้าในโลกนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าท่านร้องเรียกพระนามของพระบิดาผู้พิพากษาการกระทำของทุกคนโดยปราศจากความลำเอียง ท่านก็จงดำเนินชีวิตดั่งเป็นคนแปลกถิ่นด้วยความยำเกรง
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
- Ga-la-ti 2:6 - Về các nhà lãnh đạo quan trọng—dù họ quan trọng đến đâu cũng chẳng quan hệ gì với tôi, vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai—họ cũng không bổ khuyết gì cho tôi cả.
- Sô-phô-ni 3:9 - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.
- Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
- Rô-ma 2:11 - vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
- Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
- Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
- Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
- Ma-thi-ơ 7:9 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá,
- Ma-thi-ơ 7:10 - hay xin cá, lại cho rắn chăng?
- Ma-thi-ơ 7:11 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con trên trời chẳng ban vật tốt cho người cầu xin Ngài sao?”
- 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
- Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
- 2 Cô-rinh-tô 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
- Châm Ngôn 14:16 - Người khôn kính Chúa, lánh tội; người dại mù quáng làm liều.
- 2 Cô-rinh-tô 5:6 - Vậy, chúng ta đầy lòng tin tưởng, biết rằng hễ bao lâu còn mang thân xác này, chúng ta còn xa ngày về nhà trên trời.
- Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
- Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
- Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
- Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
- Thi Thiên 39:12 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe lời con khẩn nguyện! Xin lắng tai nghe tiếng kêu van! Đừng thờ ơ khi lệ con tuôn tràn. Vì con chỉ là kiều dân— phiêu bạt khắp mọi miền, là lữ hành như tổ phụ con.
- Châm Ngôn 28:14 - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
- Ê-phê-sô 6:9 - Người chủ cũng phải đối xử với đầy tớ cách ngay thẳng chính đáng như thế, không được dọa nạt. Nên nhớ anh chị em và họ đều có chung một Chủ trên trời là Chúa Cứu Thế, và Ngài chẳng thiên vị ai.
- Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
- Cô-lô-se 3:25 - Nếu anh chị em không tận tâm, Chúa sẽ báo trả, Ngài không hề thiên vị.
- Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
- Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
- Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
- Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
- 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
- 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
- Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
- 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
- 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
- Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.