逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đã là con cái Đức Chúa Trời, anh chị em hãy vâng phục Ngài, đừng buông mình theo những dục vọng tội lỗi như lúc chưa biết Chúa.
- 新标点和合本 - 你们既作顺命的儿女,就不要效法从前蒙昧无知的时候那放纵私欲的样子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 作为顺服的儿女,就不要效法从前蒙昧无知的时候那放纵私欲的样子。
- 和合本2010(神版-简体) - 作为顺服的儿女,就不要效法从前蒙昧无知的时候那放纵私欲的样子。
- 当代译本 - 你们既是顺服的儿女,就不要再像从前无知的时候那样放纵私欲。
- 圣经新译本 - 你们既是顺服的儿女,就不要再效法从前无知的时候放纵私欲的生活。
- 中文标准译本 - 做为顺从的儿女,不可效法你们原先愚昧无知时的那些欲望;
- 现代标点和合本 - 你们既做顺命的儿女,就不要效法从前蒙昧无知的时候那放纵私欲的样子。
- 和合本(拼音版) - 你们既作顺命的儿女,就不要效法从前蒙昧无知的时候那放纵私欲的样子。
- New International Version - As obedient children, do not conform to the evil desires you had when you lived in ignorance.
- New International Reader's Version - You should obey your Father. You shouldn’t give in to evil desires. They controlled your life when you didn’t know any better.
- English Standard Version - As obedient children, do not be conformed to the passions of your former ignorance,
- New Living Translation - So you must live as God’s obedient children. Don’t slip back into your old ways of living to satisfy your own desires. You didn’t know any better then.
- Christian Standard Bible - As obedient children, do not be conformed to the desires of your former ignorance.
- New American Standard Bible - As obedient children, do not be conformed to the former lusts which were yours in your ignorance,
- New King James Version - as obedient children, not conforming yourselves to the former lusts, as in your ignorance;
- Amplified Bible - [Live] as obedient children [of God]; do not be conformed to the evil desires which governed you in your ignorance [before you knew the requirements and transforming power of the good news regarding salvation].
- American Standard Version - as children of obedience, not fashioning yourselves according to your former lusts in the time of your ignorance:
- King James Version - As obedient children, not fashioning yourselves according to the former lusts in your ignorance:
- New English Translation - Like obedient children, do not comply with the evil urges you used to follow in your ignorance,
- World English Bible - as children of obedience, not conforming yourselves according to your former lusts as in your ignorance,
- 新標點和合本 - 你們既作順命的兒女,就不要效法從前蒙昧無知的時候那放縱私慾的樣子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 作為順服的兒女,就不要效法從前蒙昧無知的時候那放縱私慾的樣子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 作為順服的兒女,就不要效法從前蒙昧無知的時候那放縱私慾的樣子。
- 當代譯本 - 你們既是順服的兒女,就不要再像從前無知的時候那樣放縱私慾。
- 聖經新譯本 - 你們既是順服的兒女,就不要再效法從前無知的時候放縱私慾的生活。
- 呂振中譯本 - 作為聽從的兒女,你們可不要和先前無知時的私慾同形狀啊。
- 中文標準譯本 - 做為順從的兒女,不可效法你們原先愚昧無知時的那些欲望;
- 現代標點和合本 - 你們既做順命的兒女,就不要效法從前蒙昧無知的時候那放縱私慾的樣子。
- 文理和合譯本 - 如順命之子、不狥昔時無知之慾、
- 文理委辦譯本 - 爾既為子、而悅從天父、則勿仍暗昧以狥欲、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾既為順命之子、則毋如昔蒙昩之時、放縱嗜慾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務為天主之孝子、毋復縱情恣慾、一如昔日未聞道時之所為也。
- Nueva Versión Internacional - Como hijos obedientes, no se amolden a los malos deseos que tenían antes, cuando vivían en la ignorancia.
- 현대인의 성경 - 여러분이 전에는 몰라서 온갖 욕심을 따라 살았지만 이제는 순종하는 자녀답게 하나님께 복종하십시오.
- Новый Русский Перевод - Как послушные дети не позволяйте управлять собой желаниям, жившим в вас, когда вы еще пребывали в неведении.
- Восточный перевод - Как послушные дети Всевышнего не позволяйте управлять собой тем желаниям, что жили в вас, когда вы ещё пребывали в неведении.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как послушные дети Всевышнего не позволяйте управлять собой тем желаниям, что жили в вас, когда вы ещё пребывали в неведении.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как послушные дети Всевышнего не позволяйте управлять собой тем желаниям, что жили в вас, когда вы ещё пребывали в неведении.
- La Bible du Semeur 2015 - Comme des enfants obéissants, ne vous laissez plus diriger par les passions qui vous gouvernaient autrefois, au temps de votre ignorance.
- リビングバイブル - あなたがたは神の子どもなのですから、神に従いなさい。何も知らず、欲望のままに生きた昔の生活に舞い戻ってはいけません。
- Nestle Aland 28 - ὡς τέκνα ὑπακοῆς μὴ συσχηματιζόμενοι ταῖς πρότερον ἐν τῇ ἀγνοίᾳ ὑμῶν ἐπιθυμίαις,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς τέκνα ὑπακοῆς, μὴ συνσχηματιζόμενοι ταῖς πρότερον ἐν τῇ ἀγνοίᾳ ὑμῶν ἐπιθυμίαις,
- Nova Versão Internacional - Como filhos obedientes, não se deixem amoldar pelos maus desejos de outrora, quando viviam na ignorância.
- Hoffnung für alle - Weil ihr Gottes Kinder seid, gehorcht ihm und lebt nicht mehr wie früher, als ihr euch von euren Leidenschaften beherrschen ließt und Gott noch nicht kanntet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในฐานะลูกที่เชื่อฟัง อย่าดำเนินตามตัณหาชั่วซึ่งท่านเคยมีเมื่อใช้ชีวิตอย่างผู้ที่ไม่รู้ความจริง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตามอย่างบุตรที่เชื่อฟัง อย่าทำตัวตามกิเลสเหมือนครั้งที่ท่านยังรู้เท่าไม่ถึงการณ์
交叉引用
- Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
- Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
- Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
- Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
- Ê-phê-sô 4:20 - Đó không phải là điều anh chị em học hỏi từ Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 4:21 - Nếu anh chị em đã nghe tiếng Ngài và học tập chân lý của Ngài,
- Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
- Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
- Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
- Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
- Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.