Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
  • 新标点和合本 - 耶稣基督的使徒彼得写信给那分散在本都、加拉太、加帕多家、亚细亚、庇推尼寄居的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣基督的使徒彼得写信给那些被拣选,分散在本都、加拉太、加帕多家、亚细亚、庇推尼寄居的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣基督的使徒彼得写信给那些被拣选,分散在本都、加拉太、加帕多家、亚细亚、庇推尼寄居的人,
  • 当代译本 - 我是耶稣基督的使徒彼得,写信给寄居在本都、加拉太、加帕多迦、亚细亚、庇推尼各地的上帝选民。
  • 圣经新译本 - 耶稣基督的使徒彼得,写信给那分散在本都、加拉太、加帕多家、亚西亚、庇推尼寄居的人,
  • 中文标准译本 - 耶稣基督的使徒彼得, 致那些蒙拣选,分散在本都、加拉太、卡帕多细亚、亚细亚、比提尼亚寄居的人,
  • 现代标点和合本 - 耶稣基督的使徒彼得,写信给那分散在本都、加拉太、加帕多家、亚细亚、庇推尼寄居的,
  • 和合本(拼音版) - 耶稣基督的使徒彼得写信给那分散在本都、加拉太、加帕多家、亚细亚、庇推尼寄居的,
  • New International Version - Peter, an apostle of Jesus Christ, To God’s elect, exiles scattered throughout the provinces of Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia and Bithynia,
  • New International Reader's Version - I, Peter, am writing this letter. I am an apostle of Jesus Christ. I am sending this letter to you, God’s chosen people. You are people who have had to wander in the world. You are scattered all over the areas of Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia and Bithynia.
  • English Standard Version - Peter, an apostle of Jesus Christ, To those who are elect exiles of the Dispersion in Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia, and Bithynia,
  • New Living Translation - This letter is from Peter, an apostle of Jesus Christ. I am writing to God’s chosen people who are living as foreigners in the provinces of Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia, and Bithynia.
  • The Message - I, Peter, am an apostle on assignment by Jesus, the Messiah, writing to exiles scattered to the four winds. Not one is missing, not one forgotten. God the Father has his eye on each of you, and has determined by the work of the Spirit to keep you obedient through the sacrifice of Jesus. May everything good from God be yours!
  • Christian Standard Bible - Peter, an apostle of Jesus Christ: To those chosen, living as exiles dispersed abroad in Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia, and Bithynia, chosen
  • New American Standard Bible - Peter, an apostle of Jesus Christ, To those who reside as strangers, scattered throughout Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia, and Bithynia, who are chosen
  • New King James Version - Peter, an apostle of Jesus Christ, To the pilgrims of the Dispersion in Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia, and Bithynia,
  • Amplified Bible - Peter, an apostle (special messenger, personally chosen representative) of Jesus Christ, To those [elect—both Jewish and Gentile believers] who live as exiles, scattered throughout Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia [Minor], and Bithynia, who are chosen
  • American Standard Version - Peter, an apostle of Jesus Christ, to the elect who are sojourners of the Dispersion in Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia, and Bithynia,
  • King James Version - Peter, an apostle of Jesus Christ, to the strangers scattered throughout Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia, and Bithynia,
  • New English Translation - From Peter, an apostle of Jesus Christ, to those temporarily residing abroad (in Pontus, Galatia, Cappadocia, the province of Asia, and Bithynia) who are chosen
  • World English Bible - Peter, an apostle of Jesus Christ, to the chosen ones who are living as foreigners in the Dispersion in Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia, and Bithynia,
  • 新標點和合本 - 耶穌基督的使徒彼得寫信給那分散在本都、加拉太、加帕多家、亞細亞、庇推尼寄居的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌基督的使徒彼得寫信給那些被揀選,分散在本都、加拉太、加帕多家、亞細亞、庇推尼寄居的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌基督的使徒彼得寫信給那些被揀選,分散在本都、加拉太、加帕多家、亞細亞、庇推尼寄居的人,
  • 當代譯本 - 我是耶穌基督的使徒彼得,寫信給寄居在本都、加拉太、加帕多迦、亞細亞、庇推尼各地的上帝選民。
  • 聖經新譯本 - 耶穌基督的使徒彼得,寫信給那分散在本都、加拉太、加帕多家、亞西亞、庇推尼寄居的人,
  • 呂振中譯本 - 耶穌基督的使徒 彼得 寫信 給蒙揀選的散僑,寄居在 本都 、 加拉太 、 加帕多家 、 亞西亞 、 庇推尼 的人,
  • 中文標準譯本 - 耶穌基督的使徒彼得, 致那些蒙揀選,分散在本都、加拉太、卡帕多細亞、亞細亞、比提尼亞寄居的人,
  • 現代標點和合本 - 耶穌基督的使徒彼得,寫信給那分散在本都、加拉太、加帕多家、亞細亞、庇推尼寄居的,
  • 文理和合譯本 - 耶穌基督之使徒彼得、書達散處於本都 加拉太、加帕多家、亞西亞、庇推尼之客旅、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌 基督使徒彼得、書達散處本都、加拉太、伽帕多家、亞西亞、比推尼之羈旅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌基督使徒 彼得 、書達散處於 本都 、 加拉太 、 加帕多嘉 、 亞西亞 、 比推尼 信主 者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌基督宗徒 伯鐸祿 、致書於客居 本多 、 加拉大 、 加巴道濟亞 、 亞細亞 、 彼底尼亞 各地、
  • Nueva Versión Internacional - Pedro, apóstol de Jesucristo, a los elegidos, extranjeros dispersos por el Ponto, Galacia, Capadocia, Asia y Bitinia,
  • 현대인의 성경 - 그리스도의 사도 베드로는 본도, 갈라디아, 갑바도기아, 아시아, 비두니아 각 지방에 흩어져 사는 유대인 성도들에게 편지합니다.
  • Новый Русский Перевод - От Петра, апостола Иисуса Христа. Скитальцам, рассеянным в Понте, Галатии, Каппадокии, провинции Азия и Вифинии, избранным
  • Восточный перевод - От Петира, посланника Исы Масиха , скитальцам, рассеянным в Понте, Галатии, Каппадокии, провинции Азия и Вифинии, избранным
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От Петира, посланника Исы аль-Масиха , скитальцам, рассеянным в Понте, Галатии, Каппадокии, провинции Азия и Вифинии, избранным
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От Петруса, посланника Исо Масеха , скитальцам, рассеянным в Понте, Галатии, Каппадокии, провинции Азия и Вифинии, избранным
  • La Bible du Semeur 2015 - Pierre, apôtre de Jésus-Christ, salue ceux que Dieu a choisis et qui vivent comme des résidents étrangers, dispersés dans les provinces du Pont, de Galatie, de Cappadoce, d’Asie et de Bithynie .
  • リビングバイブル - イエス・キリストの使徒ペテロから、エルサレムを追われて、ポント、ガラテヤ、カパドキヤ、アジヤ、ビテニヤの各地方に散らされたユダヤ人クリスチャンの皆さんへ。
  • Nestle Aland 28 - Πέτρος ἀπόστολος Ἰησοῦ Χριστοῦ ἐκλεκτοῖς παρεπιδήμοις διασπορᾶς Πόντου, Γαλατίας, Καππαδοκίας, Ἀσίας καὶ Βιθυνίας
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Πέτρος, ἀπόστολος Ἰησοῦ Χριστοῦ; ἐκλεκτοῖς παρεπιδήμοις διασπορᾶς Πόντου, Γαλατίας, Καππαδοκίας, Ἀσίας, καὶ Βιθυνίας,
  • Nova Versão Internacional - Pedro, apóstolo de Jesus Cristo, aos eleitos de Deus, peregrinos dispersos no Ponto, na Galácia, na Capadócia, na província da Ásia e na Bitínia,
  • Hoffnung für alle - Diesen Brief schreibt Petrus, ein Apostel von Jesus Christus, an alle Menschen, die Gott auserwählt hat und die als Fremde überall in Pontus, Galatien, Kappadozien, Asia und Bithynien mitten unter Menschen leben, die nicht an Christus glauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จดหมายฉบับนี้จากข้าพเจ้าเปโตรผู้เป็นอัครทูตของพระเยซูคริสต์ ถึงบรรดาผู้ที่พระเจ้าทรงเลือกสรรไว้ ท่านทั้งหลายคือคนแปลกหน้าที่อาศัยในโลกเพียงชั่วคราว ผู้ได้กระจัดกระจายไปทั่วแคว้นปอนทัส กาลาเทีย คัปปาโดเซีย เอเชียและบิธีเนีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เปโตร​อัครทูต​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ เรียน ท่าน​ทั้ง​หลาย​ผู้​เป็น​ชน​ต่าง​แดน​ที่​พระ​เจ้า​ได้​เลือก​ไว้ ซึ่ง​ได้​กระจัด​กระจาย​ไป​อยู่​ทั่ว​แคว้น​ปอนทัส แคว้น​กาลาเทีย แคว้น​คัปปาโดเซีย แคว้น​เอเชีย และ​แคว้น​บิธีเนีย
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
  • Ma-thi-ơ 4:18 - Một hôm, Chúa đang đi ven bờ Biển Ga-li-lê, gặp hai anh em—Si-môn, còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê—đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:16 - Phao-lô quyết định không ghé Ê-phê-sô để khỏi mất nhiều thì giờ tại Tiểu Á, vì ông gấp về Giê-ru-sa-lem cho kịp lễ Ngũ Tuần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:17 - Nhưng khi chúng tôi đến Mi-lê, Phao-lô nhắn tin sang Ê-phê-sô mời các trưởng lão của Hội Thánh đến gặp ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:2 - Tại đây ông gặp A-qui-la, một người Do Thái quê ở Bông-tu, và vợ là Bê-rít-sin. Họ mới từ Ý-đại-lợi đến Cô-rinh-tô vì Hoàng đế Cơ-lốt ra lệnh trục xuất tất cả người Do Thái khỏi La Mã,
  • 2 Ti-mô-thê 1:15 - Như con biết, mọi người trong xứ Tiểu Á đều bỏ rơi ta; Phi-ghen và Hẹt-mô-ghen cũng thế.
  • Ê-xê-chi-ên 6:8 - Tuy nhiên, Ta sẽ dành lại một số người thoát khỏi sự hủy diệt, và chúng sẽ bị phân tán giữa các dân tộc trên thế giới.
  • Giăng 7:35 - Các nhà lãnh đạo Do Thái bảo nhau: “Ông ấy đi đâu mà tìm không được? Hay ông ấy định ra nước ngoài giảng đạo cho người Do Thái di cư hoặc truyền giáo cho người Hy Lạp?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
  • Ga-la-ti 1:2 - Cùng tất cả anh chị em đang ở với tôi, kính gửi các Hội Thánh miền Ga-la-ti.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:9 - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:19 - Các Hội Thánh Tiểu Á gửi lời chào anh chị em. A-qui-la và Bê-rít-sin cùng Hội Thánh họp trong nhà họ, thân ái chào thăm anh chị em trong Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:4 - Các tín hữu tản mác khắp nơi, đến đâu cũng truyền bá Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:23 - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:7 - Khi đến ngang My-si-a, họ định vào xứ Bi-thi-ni nhưng Thánh Linh của Chúa Giê-xu không cho phép,
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Ê-xơ-tê 3:8 - Ha-man tâu cùng Vua A-suê-ru: “Có một dân vong quốc sống tản mác trong các tỉnh của đế quốc vua. Luật pháp chúng nó chẳng giống luật của dân tộc nào, chúng chẳng tuân hành luật pháp vua, để cho chúng sống chẳng lợi cho vua chút nào.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
  • 新标点和合本 - 耶稣基督的使徒彼得写信给那分散在本都、加拉太、加帕多家、亚细亚、庇推尼寄居的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣基督的使徒彼得写信给那些被拣选,分散在本都、加拉太、加帕多家、亚细亚、庇推尼寄居的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣基督的使徒彼得写信给那些被拣选,分散在本都、加拉太、加帕多家、亚细亚、庇推尼寄居的人,
  • 当代译本 - 我是耶稣基督的使徒彼得,写信给寄居在本都、加拉太、加帕多迦、亚细亚、庇推尼各地的上帝选民。
  • 圣经新译本 - 耶稣基督的使徒彼得,写信给那分散在本都、加拉太、加帕多家、亚西亚、庇推尼寄居的人,
  • 中文标准译本 - 耶稣基督的使徒彼得, 致那些蒙拣选,分散在本都、加拉太、卡帕多细亚、亚细亚、比提尼亚寄居的人,
  • 现代标点和合本 - 耶稣基督的使徒彼得,写信给那分散在本都、加拉太、加帕多家、亚细亚、庇推尼寄居的,
  • 和合本(拼音版) - 耶稣基督的使徒彼得写信给那分散在本都、加拉太、加帕多家、亚细亚、庇推尼寄居的,
  • New International Version - Peter, an apostle of Jesus Christ, To God’s elect, exiles scattered throughout the provinces of Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia and Bithynia,
  • New International Reader's Version - I, Peter, am writing this letter. I am an apostle of Jesus Christ. I am sending this letter to you, God’s chosen people. You are people who have had to wander in the world. You are scattered all over the areas of Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia and Bithynia.
  • English Standard Version - Peter, an apostle of Jesus Christ, To those who are elect exiles of the Dispersion in Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia, and Bithynia,
  • New Living Translation - This letter is from Peter, an apostle of Jesus Christ. I am writing to God’s chosen people who are living as foreigners in the provinces of Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia, and Bithynia.
  • The Message - I, Peter, am an apostle on assignment by Jesus, the Messiah, writing to exiles scattered to the four winds. Not one is missing, not one forgotten. God the Father has his eye on each of you, and has determined by the work of the Spirit to keep you obedient through the sacrifice of Jesus. May everything good from God be yours!
  • Christian Standard Bible - Peter, an apostle of Jesus Christ: To those chosen, living as exiles dispersed abroad in Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia, and Bithynia, chosen
  • New American Standard Bible - Peter, an apostle of Jesus Christ, To those who reside as strangers, scattered throughout Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia, and Bithynia, who are chosen
  • New King James Version - Peter, an apostle of Jesus Christ, To the pilgrims of the Dispersion in Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia, and Bithynia,
  • Amplified Bible - Peter, an apostle (special messenger, personally chosen representative) of Jesus Christ, To those [elect—both Jewish and Gentile believers] who live as exiles, scattered throughout Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia [Minor], and Bithynia, who are chosen
  • American Standard Version - Peter, an apostle of Jesus Christ, to the elect who are sojourners of the Dispersion in Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia, and Bithynia,
  • King James Version - Peter, an apostle of Jesus Christ, to the strangers scattered throughout Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia, and Bithynia,
  • New English Translation - From Peter, an apostle of Jesus Christ, to those temporarily residing abroad (in Pontus, Galatia, Cappadocia, the province of Asia, and Bithynia) who are chosen
  • World English Bible - Peter, an apostle of Jesus Christ, to the chosen ones who are living as foreigners in the Dispersion in Pontus, Galatia, Cappadocia, Asia, and Bithynia,
  • 新標點和合本 - 耶穌基督的使徒彼得寫信給那分散在本都、加拉太、加帕多家、亞細亞、庇推尼寄居的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌基督的使徒彼得寫信給那些被揀選,分散在本都、加拉太、加帕多家、亞細亞、庇推尼寄居的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌基督的使徒彼得寫信給那些被揀選,分散在本都、加拉太、加帕多家、亞細亞、庇推尼寄居的人,
  • 當代譯本 - 我是耶穌基督的使徒彼得,寫信給寄居在本都、加拉太、加帕多迦、亞細亞、庇推尼各地的上帝選民。
  • 聖經新譯本 - 耶穌基督的使徒彼得,寫信給那分散在本都、加拉太、加帕多家、亞西亞、庇推尼寄居的人,
  • 呂振中譯本 - 耶穌基督的使徒 彼得 寫信 給蒙揀選的散僑,寄居在 本都 、 加拉太 、 加帕多家 、 亞西亞 、 庇推尼 的人,
  • 中文標準譯本 - 耶穌基督的使徒彼得, 致那些蒙揀選,分散在本都、加拉太、卡帕多細亞、亞細亞、比提尼亞寄居的人,
  • 現代標點和合本 - 耶穌基督的使徒彼得,寫信給那分散在本都、加拉太、加帕多家、亞細亞、庇推尼寄居的,
  • 文理和合譯本 - 耶穌基督之使徒彼得、書達散處於本都 加拉太、加帕多家、亞西亞、庇推尼之客旅、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌 基督使徒彼得、書達散處本都、加拉太、伽帕多家、亞西亞、比推尼之羈旅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌基督使徒 彼得 、書達散處於 本都 、 加拉太 、 加帕多嘉 、 亞西亞 、 比推尼 信主 者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌基督宗徒 伯鐸祿 、致書於客居 本多 、 加拉大 、 加巴道濟亞 、 亞細亞 、 彼底尼亞 各地、
  • Nueva Versión Internacional - Pedro, apóstol de Jesucristo, a los elegidos, extranjeros dispersos por el Ponto, Galacia, Capadocia, Asia y Bitinia,
  • 현대인의 성경 - 그리스도의 사도 베드로는 본도, 갈라디아, 갑바도기아, 아시아, 비두니아 각 지방에 흩어져 사는 유대인 성도들에게 편지합니다.
  • Новый Русский Перевод - От Петра, апостола Иисуса Христа. Скитальцам, рассеянным в Понте, Галатии, Каппадокии, провинции Азия и Вифинии, избранным
  • Восточный перевод - От Петира, посланника Исы Масиха , скитальцам, рассеянным в Понте, Галатии, Каппадокии, провинции Азия и Вифинии, избранным
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От Петира, посланника Исы аль-Масиха , скитальцам, рассеянным в Понте, Галатии, Каппадокии, провинции Азия и Вифинии, избранным
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От Петруса, посланника Исо Масеха , скитальцам, рассеянным в Понте, Галатии, Каппадокии, провинции Азия и Вифинии, избранным
  • La Bible du Semeur 2015 - Pierre, apôtre de Jésus-Christ, salue ceux que Dieu a choisis et qui vivent comme des résidents étrangers, dispersés dans les provinces du Pont, de Galatie, de Cappadoce, d’Asie et de Bithynie .
  • リビングバイブル - イエス・キリストの使徒ペテロから、エルサレムを追われて、ポント、ガラテヤ、カパドキヤ、アジヤ、ビテニヤの各地方に散らされたユダヤ人クリスチャンの皆さんへ。
  • Nestle Aland 28 - Πέτρος ἀπόστολος Ἰησοῦ Χριστοῦ ἐκλεκτοῖς παρεπιδήμοις διασπορᾶς Πόντου, Γαλατίας, Καππαδοκίας, Ἀσίας καὶ Βιθυνίας
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Πέτρος, ἀπόστολος Ἰησοῦ Χριστοῦ; ἐκλεκτοῖς παρεπιδήμοις διασπορᾶς Πόντου, Γαλατίας, Καππαδοκίας, Ἀσίας, καὶ Βιθυνίας,
  • Nova Versão Internacional - Pedro, apóstolo de Jesus Cristo, aos eleitos de Deus, peregrinos dispersos no Ponto, na Galácia, na Capadócia, na província da Ásia e na Bitínia,
  • Hoffnung für alle - Diesen Brief schreibt Petrus, ein Apostel von Jesus Christus, an alle Menschen, die Gott auserwählt hat und die als Fremde überall in Pontus, Galatien, Kappadozien, Asia und Bithynien mitten unter Menschen leben, die nicht an Christus glauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จดหมายฉบับนี้จากข้าพเจ้าเปโตรผู้เป็นอัครทูตของพระเยซูคริสต์ ถึงบรรดาผู้ที่พระเจ้าทรงเลือกสรรไว้ ท่านทั้งหลายคือคนแปลกหน้าที่อาศัยในโลกเพียงชั่วคราว ผู้ได้กระจัดกระจายไปทั่วแคว้นปอนทัส กาลาเทีย คัปปาโดเซีย เอเชียและบิธีเนีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เปโตร​อัครทูต​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ เรียน ท่าน​ทั้ง​หลาย​ผู้​เป็น​ชน​ต่าง​แดน​ที่​พระ​เจ้า​ได้​เลือก​ไว้ ซึ่ง​ได้​กระจัด​กระจาย​ไป​อยู่​ทั่ว​แคว้น​ปอนทัส แคว้น​กาลาเทีย แคว้น​คัปปาโดเซีย แคว้น​เอเชีย และ​แคว้น​บิธีเนีย
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
  • Ma-thi-ơ 4:18 - Một hôm, Chúa đang đi ven bờ Biển Ga-li-lê, gặp hai anh em—Si-môn, còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê—đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:16 - Phao-lô quyết định không ghé Ê-phê-sô để khỏi mất nhiều thì giờ tại Tiểu Á, vì ông gấp về Giê-ru-sa-lem cho kịp lễ Ngũ Tuần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:17 - Nhưng khi chúng tôi đến Mi-lê, Phao-lô nhắn tin sang Ê-phê-sô mời các trưởng lão của Hội Thánh đến gặp ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:2 - Tại đây ông gặp A-qui-la, một người Do Thái quê ở Bông-tu, và vợ là Bê-rít-sin. Họ mới từ Ý-đại-lợi đến Cô-rinh-tô vì Hoàng đế Cơ-lốt ra lệnh trục xuất tất cả người Do Thái khỏi La Mã,
  • 2 Ti-mô-thê 1:15 - Như con biết, mọi người trong xứ Tiểu Á đều bỏ rơi ta; Phi-ghen và Hẹt-mô-ghen cũng thế.
  • Ê-xê-chi-ên 6:8 - Tuy nhiên, Ta sẽ dành lại một số người thoát khỏi sự hủy diệt, và chúng sẽ bị phân tán giữa các dân tộc trên thế giới.
  • Giăng 7:35 - Các nhà lãnh đạo Do Thái bảo nhau: “Ông ấy đi đâu mà tìm không được? Hay ông ấy định ra nước ngoài giảng đạo cho người Do Thái di cư hoặc truyền giáo cho người Hy Lạp?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
  • Ga-la-ti 1:2 - Cùng tất cả anh chị em đang ở với tôi, kính gửi các Hội Thánh miền Ga-la-ti.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:9 - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:19 - Các Hội Thánh Tiểu Á gửi lời chào anh chị em. A-qui-la và Bê-rít-sin cùng Hội Thánh họp trong nhà họ, thân ái chào thăm anh chị em trong Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:4 - Các tín hữu tản mác khắp nơi, đến đâu cũng truyền bá Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:23 - Về An-ti-ốt một thời gian, Phao-lô lại lên đường truyền giáo, lần lượt thăm viếng khắp tỉnh Ga-la-ti và Phi-ri-gi, giúp các tín hữu thêm vững mạnh trong Chúa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:7 - Khi đến ngang My-si-a, họ định vào xứ Bi-thi-ni nhưng Thánh Linh của Chúa Giê-xu không cho phép,
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Ê-xơ-tê 3:8 - Ha-man tâu cùng Vua A-suê-ru: “Có một dân vong quốc sống tản mác trong các tỉnh của đế quốc vua. Luật pháp chúng nó chẳng giống luật của dân tộc nào, chúng chẳng tuân hành luật pháp vua, để cho chúng sống chẳng lợi cho vua chút nào.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
圣经
资源
计划
奉献