Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lô-môn xây lại Ghê-xe). Ông còn xây thêm các thành Bết-hô-rôn Hạ,
  • 新标点和合本 - 所罗门建造基色、下伯和仑、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门建造基色、下伯‧和仑、
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门建造基色、下伯‧和仑、
  • 当代译本 - 所罗门现在重建基色、下伯·和仑、
  • 圣经新译本 - 所以所罗门重建基色、下伯.和仑、
  • 中文标准译本 - 所罗门建造了基色、下伯贺仑、
  • 现代标点和合本 - 所罗门建造基色、下伯和仑、
  • 和合本(拼音版) - 所罗门建造基色、下伯和仑、
  • New International Version - And Solomon rebuilt Gezer.) He built up Lower Beth Horon,
  • New International Reader's Version - Solomon rebuilt Gezer. He built up Lower Beth Horon
  • English Standard Version - so Solomon rebuilt Gezer) and Lower Beth-horon
  • New Living Translation - So Solomon rebuilt the city of Gezer.) He also built up the towns of Lower Beth-horon,
  • The Message - He also built Lower Beth Horon, Baalath, and Tamar in the desert, back-country storehouse villages, and villages for chariots and horses. Solomon built widely and extravagantly in Jerusalem, in Lebanon, and wherever he fancied.
  • Christian Standard Bible - Then Solomon rebuilt Gezer, Lower Beth-horon,
  • New American Standard Bible - So Solomon rebuilt Gezer and the lower Beth-horon,
  • New King James Version - And Solomon built Gezer, Lower Beth Horon,
  • Amplified Bible - So Solomon rebuilt [and fortified] Gezer and Lower Beth-horon,
  • American Standard Version - And Solomon built Gezer, and Beth-horon the nether,
  • King James Version - And Solomon built Gezer, and Beth–horon the nether,
  • New English Translation - Solomon built up Gezer, lower Beth Horon,
  • World English Bible - Solomon built in the land Gezer, Beth Horon the lower,
  • 新標點和合本 - 所羅門建造基色、下伯‧和崙、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門建造基色、下伯‧和崙、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門建造基色、下伯‧和崙、
  • 當代譯本 - 所羅門現在重建基色、下伯·和崙、
  • 聖經新譯本 - 所以所羅門重建基色、下伯.和崙、
  • 呂振中譯本 - 故此 所羅門 建造了 基色 ,下 伯和崙 、
  • 中文標準譯本 - 所羅門建造了基色、下伯賀崙、
  • 現代標點和合本 - 所羅門建造基色、下伯和崙、
  • 文理和合譯本 - 故所羅門建基色、及下伯和崙、
  • 文理委辦譯本 - 故所羅門復建基色、平原之伯和倫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故 所羅門 建 基色 、又建下 伯和崙 、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso Salomón reconstruyó las ciudades de Guézer, Bet Jorón la de abajo,
  • 현대인의 성경 - 솔로몬이 이것을 재건하였다). 솔로몬은 또 그 사역군들을 이용하여 아래 벧 – 호론,
  • Новый Русский Перевод - Соломон отстроил Гезер, Нижний Бет-Хорон,
  • Восточный перевод - И Сулейман отстроил Гезер, построил Нижний Бет-Хорон,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Сулейман отстроил Гезер, построил Нижний Бет-Хорон,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Сулаймон отстроил Гезер, построил Нижний Бет-Хорон,
  • La Bible du Semeur 2015 - Salomon reconstruisit Guézer ainsi que Beth-Horôn-la-Basse ,
  • リビングバイブル - そこでソロモンは、下ベテ・ホロン、バアラテ、荒野の町タデモルとともに、このゲゼルを再建したのです。
  • Nova Versão Internacional - E Salomão reconstruiu Gezer. Ele construiu Bete-Horom Baixa,
  • Hoffnung für alle - Salomo baute die Stadt Geser nun wieder auf. Außerdem erweiterte er das untere Bet-Horon,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และโซโลมอนทรงซ่อมแซมเมืองเกเซอร์) ทรงสร้างเบธโฮโรนล่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาโลมอน​จึง​สร้าง​เกเซอร์​ขึ้น​ใหม่) และ​ซาโลมอน​เกณฑ์​แรงงาน​สร้าง​เมือง​เบธโฮโรน​ล่าง​ขึ้น​ใหม่​ด้วย
交叉引用
  • 2 Sử Ký 8:4 - Vua xây cất thành Tát-mốt trong hoang mạc và nhiều thành quanh Ha-mát làm trung tâm tiếp tế.
  • 2 Sử Ký 8:5 - Vua tăng cường các thành Thượng Bết-hô-rôn và Hạ Bết-hô-rôn, xây thành lũy, và đặt cổng giữ thành.
  • 2 Sử Ký 8:6 - Vua cũng kiến thiết thành Ba-lát, các trung tâm tiếp tế và các thành chứa chiến xa và kỵ binh. Vua hoàn thành các dự án kiến thiết tại Giê-ru-sa-lem, trong xứ Li-ban và khắp đất nước thuộc quyền của ông.
  • 2 Sử Ký 8:7 - Vẫn còn vài người sống sót trong xứ nhưng không thuộc Ít-ra-ên, là người Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • 2 Sử Ký 8:8 - Họ là con cháu còn sót lại của các dân tộc mà người Ít-ra-ên không diệt. Vì vậy, Sa-lô-môn bắt họ làm sưu dịch và họ vẫn còn phục dịch cho đến ngày nay.
  • 2 Sử Ký 8:9 - Nhưng Sa-lô-môn không bắt người Ít-ra-ên phải làm sưu dịch, mà được phân công phục vụ như các binh sĩ, quan chỉ huy quân đội, chỉ huy chiến xa, và kỵ binh.
  • 2 Sử Ký 8:10 - Sa-lô-môn cũng bổ nhiệm 250 người để điều khiển các sinh hoạt của toàn dân.
  • 2 Sử Ký 8:11 - Vua rước hoàng hậu, là con gái Pha-ra-ôn, từ Thành Đa-vít lên cung điện mới xây cất cho bà. Vua nói: “Vợ ta không nên ở trong cung Vua Đa-vít vì Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đã ở đó và là nơi đã được thánh hóa.”
  • 2 Sử Ký 8:12 - Lúc ấy, Sa-lô-môn dâng các tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu trên bàn thờ vua đã lập trước hiên cửa Đền Thờ.
  • 2 Sử Ký 8:13 - Như luật pháp Môi-se đã ấn định, vua dâng các tế lễ trong ngày Sa-bát, ngày trăng mới, và ba ngày lễ lớn hằng năm là lễ Vượt Qua, lễ Các Tuần, và lễ Lều Tạm.
  • 2 Sử Ký 8:14 - Theo lệnh Đa-vít, cha vua, các thầy tế lễ được phân công và chia thành từng ban. Người Lê-vi cũng được phân công tôn ngợi Chúa và giúp các thầy tế lễ trong các nhiệm vụ hằng ngày. Ông cũng phải canh gác các cổng theo từng ban thứ như lệnh của Đa-vít, người của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 8:15 - Sa-lô-môn không dám làm sai lệch bất cứ lệnh nào của Đa-vít liên quan đến các thầy tế lễ, người Lê-vi, và các kho tàng.
  • 2 Sử Ký 8:16 - Mọi công tác của Sa-lô-môn, từ ngày khởi công cho đến ngày hoàn thành, đều được chuẩn bị chu đáo, nên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu được hoàn tất cách tuyệt hảo.
  • 2 Sử Ký 8:17 - Sa-lô-môn cũng xuống Ê-xi-ôn Ghê-be và Ê-lát, hai hải cảng trong đất Ê-đôm.
  • 2 Sử Ký 8:18 - Hi-ram sai những người thông thạo nghề biển và các thủy thủ đem tàu đến cho Sa-lô-môn. Những tàu này cùng với người của Sa-lô-môn đi Ô-phia lấy vàng. Và họ lấy được 75 tấn vàng, chở về cho Sa-lô-môn.
  • Giô-suê 19:44 - Ên-thê-kê, Ghi-bê-thôn, Ba-lát,
  • Giô-suê 10:10 - Chúa Hằng Hữu khiến địch quân hoảng hốt. Vì thế, quân Ít-ra-ên chém giết vô số địch quân ở Ga-ba-ôn, và đuổi theo đám tàn quân chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, chận giết họ tại A-xê-ca và Ma-kê-đa.
  • Giô-suê 21:22 - Kíp-sa-im, và Bết-hô-rôn, cùng với đất phụ cận để nuôi súc vật.
  • Giô-suê 16:3 - xuống phía tây giáp đất người Giáp-lê-ti, cho đến đất Bết-hô-rôn Hạ, Ghê-xe, và dừng lại ở biển.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lô-môn xây lại Ghê-xe). Ông còn xây thêm các thành Bết-hô-rôn Hạ,
  • 新标点和合本 - 所罗门建造基色、下伯和仑、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门建造基色、下伯‧和仑、
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门建造基色、下伯‧和仑、
  • 当代译本 - 所罗门现在重建基色、下伯·和仑、
  • 圣经新译本 - 所以所罗门重建基色、下伯.和仑、
  • 中文标准译本 - 所罗门建造了基色、下伯贺仑、
  • 现代标点和合本 - 所罗门建造基色、下伯和仑、
  • 和合本(拼音版) - 所罗门建造基色、下伯和仑、
  • New International Version - And Solomon rebuilt Gezer.) He built up Lower Beth Horon,
  • New International Reader's Version - Solomon rebuilt Gezer. He built up Lower Beth Horon
  • English Standard Version - so Solomon rebuilt Gezer) and Lower Beth-horon
  • New Living Translation - So Solomon rebuilt the city of Gezer.) He also built up the towns of Lower Beth-horon,
  • The Message - He also built Lower Beth Horon, Baalath, and Tamar in the desert, back-country storehouse villages, and villages for chariots and horses. Solomon built widely and extravagantly in Jerusalem, in Lebanon, and wherever he fancied.
  • Christian Standard Bible - Then Solomon rebuilt Gezer, Lower Beth-horon,
  • New American Standard Bible - So Solomon rebuilt Gezer and the lower Beth-horon,
  • New King James Version - And Solomon built Gezer, Lower Beth Horon,
  • Amplified Bible - So Solomon rebuilt [and fortified] Gezer and Lower Beth-horon,
  • American Standard Version - And Solomon built Gezer, and Beth-horon the nether,
  • King James Version - And Solomon built Gezer, and Beth–horon the nether,
  • New English Translation - Solomon built up Gezer, lower Beth Horon,
  • World English Bible - Solomon built in the land Gezer, Beth Horon the lower,
  • 新標點和合本 - 所羅門建造基色、下伯‧和崙、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門建造基色、下伯‧和崙、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門建造基色、下伯‧和崙、
  • 當代譯本 - 所羅門現在重建基色、下伯·和崙、
  • 聖經新譯本 - 所以所羅門重建基色、下伯.和崙、
  • 呂振中譯本 - 故此 所羅門 建造了 基色 ,下 伯和崙 、
  • 中文標準譯本 - 所羅門建造了基色、下伯賀崙、
  • 現代標點和合本 - 所羅門建造基色、下伯和崙、
  • 文理和合譯本 - 故所羅門建基色、及下伯和崙、
  • 文理委辦譯本 - 故所羅門復建基色、平原之伯和倫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故 所羅門 建 基色 、又建下 伯和崙 、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso Salomón reconstruyó las ciudades de Guézer, Bet Jorón la de abajo,
  • 현대인의 성경 - 솔로몬이 이것을 재건하였다). 솔로몬은 또 그 사역군들을 이용하여 아래 벧 – 호론,
  • Новый Русский Перевод - Соломон отстроил Гезер, Нижний Бет-Хорон,
  • Восточный перевод - И Сулейман отстроил Гезер, построил Нижний Бет-Хорон,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Сулейман отстроил Гезер, построил Нижний Бет-Хорон,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Сулаймон отстроил Гезер, построил Нижний Бет-Хорон,
  • La Bible du Semeur 2015 - Salomon reconstruisit Guézer ainsi que Beth-Horôn-la-Basse ,
  • リビングバイブル - そこでソロモンは、下ベテ・ホロン、バアラテ、荒野の町タデモルとともに、このゲゼルを再建したのです。
  • Nova Versão Internacional - E Salomão reconstruiu Gezer. Ele construiu Bete-Horom Baixa,
  • Hoffnung für alle - Salomo baute die Stadt Geser nun wieder auf. Außerdem erweiterte er das untere Bet-Horon,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และโซโลมอนทรงซ่อมแซมเมืองเกเซอร์) ทรงสร้างเบธโฮโรนล่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาโลมอน​จึง​สร้าง​เกเซอร์​ขึ้น​ใหม่) และ​ซาโลมอน​เกณฑ์​แรงงาน​สร้าง​เมือง​เบธโฮโรน​ล่าง​ขึ้น​ใหม่​ด้วย
  • 2 Sử Ký 8:4 - Vua xây cất thành Tát-mốt trong hoang mạc và nhiều thành quanh Ha-mát làm trung tâm tiếp tế.
  • 2 Sử Ký 8:5 - Vua tăng cường các thành Thượng Bết-hô-rôn và Hạ Bết-hô-rôn, xây thành lũy, và đặt cổng giữ thành.
  • 2 Sử Ký 8:6 - Vua cũng kiến thiết thành Ba-lát, các trung tâm tiếp tế và các thành chứa chiến xa và kỵ binh. Vua hoàn thành các dự án kiến thiết tại Giê-ru-sa-lem, trong xứ Li-ban và khắp đất nước thuộc quyền của ông.
  • 2 Sử Ký 8:7 - Vẫn còn vài người sống sót trong xứ nhưng không thuộc Ít-ra-ên, là người Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • 2 Sử Ký 8:8 - Họ là con cháu còn sót lại của các dân tộc mà người Ít-ra-ên không diệt. Vì vậy, Sa-lô-môn bắt họ làm sưu dịch và họ vẫn còn phục dịch cho đến ngày nay.
  • 2 Sử Ký 8:9 - Nhưng Sa-lô-môn không bắt người Ít-ra-ên phải làm sưu dịch, mà được phân công phục vụ như các binh sĩ, quan chỉ huy quân đội, chỉ huy chiến xa, và kỵ binh.
  • 2 Sử Ký 8:10 - Sa-lô-môn cũng bổ nhiệm 250 người để điều khiển các sinh hoạt của toàn dân.
  • 2 Sử Ký 8:11 - Vua rước hoàng hậu, là con gái Pha-ra-ôn, từ Thành Đa-vít lên cung điện mới xây cất cho bà. Vua nói: “Vợ ta không nên ở trong cung Vua Đa-vít vì Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đã ở đó và là nơi đã được thánh hóa.”
  • 2 Sử Ký 8:12 - Lúc ấy, Sa-lô-môn dâng các tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu trên bàn thờ vua đã lập trước hiên cửa Đền Thờ.
  • 2 Sử Ký 8:13 - Như luật pháp Môi-se đã ấn định, vua dâng các tế lễ trong ngày Sa-bát, ngày trăng mới, và ba ngày lễ lớn hằng năm là lễ Vượt Qua, lễ Các Tuần, và lễ Lều Tạm.
  • 2 Sử Ký 8:14 - Theo lệnh Đa-vít, cha vua, các thầy tế lễ được phân công và chia thành từng ban. Người Lê-vi cũng được phân công tôn ngợi Chúa và giúp các thầy tế lễ trong các nhiệm vụ hằng ngày. Ông cũng phải canh gác các cổng theo từng ban thứ như lệnh của Đa-vít, người của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 8:15 - Sa-lô-môn không dám làm sai lệch bất cứ lệnh nào của Đa-vít liên quan đến các thầy tế lễ, người Lê-vi, và các kho tàng.
  • 2 Sử Ký 8:16 - Mọi công tác của Sa-lô-môn, từ ngày khởi công cho đến ngày hoàn thành, đều được chuẩn bị chu đáo, nên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu được hoàn tất cách tuyệt hảo.
  • 2 Sử Ký 8:17 - Sa-lô-môn cũng xuống Ê-xi-ôn Ghê-be và Ê-lát, hai hải cảng trong đất Ê-đôm.
  • 2 Sử Ký 8:18 - Hi-ram sai những người thông thạo nghề biển và các thủy thủ đem tàu đến cho Sa-lô-môn. Những tàu này cùng với người của Sa-lô-môn đi Ô-phia lấy vàng. Và họ lấy được 75 tấn vàng, chở về cho Sa-lô-môn.
  • Giô-suê 19:44 - Ên-thê-kê, Ghi-bê-thôn, Ba-lát,
  • Giô-suê 10:10 - Chúa Hằng Hữu khiến địch quân hoảng hốt. Vì thế, quân Ít-ra-ên chém giết vô số địch quân ở Ga-ba-ôn, và đuổi theo đám tàn quân chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, chận giết họ tại A-xê-ca và Ma-kê-đa.
  • Giô-suê 21:22 - Kíp-sa-im, và Bết-hô-rôn, cùng với đất phụ cận để nuôi súc vật.
  • Giô-suê 16:3 - xuống phía tây giáp đất người Giáp-lê-ti, cho đến đất Bết-hô-rôn Hạ, Ghê-xe, và dừng lại ở biển.
圣经
资源
计划
奉献