逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Sa-lô-môn trưng dụng nhân công để xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, căn cứ Mi-lô, tường thành Giê-ru-sa-lem, và các thành Hát-so, Mơ-ghít-đô, và Ghê-xe.
- 新标点和合本 - 所罗门王挑取服苦的人,是为建造耶和华的殿、自己的宫、米罗、耶路撒冷的城墙、夏琐、米吉多,并基 色。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门王挑取服劳役的工人,为要建造耶和华的殿、自己的宫、米罗 、耶路撒冷的城墙、夏琐、米吉多和基色。
- 和合本2010(神版-简体) - 所罗门王挑取服劳役的工人,为要建造耶和华的殿、自己的宫、米罗 、耶路撒冷的城墙、夏琐、米吉多和基色。
- 当代译本 - 所罗门征召劳役兴建耶和华的殿、自己的王宫、米罗堡和耶路撒冷的城墙以及夏琐、米吉多和基色。
- 圣经新译本 - 这是所罗门王征召服劳役的建筑耶和华的殿和他自己的王宫,以及米罗、耶路撒冷的城墙、夏琐、米吉多和基色的记录。
- 中文标准译本 - 以下是服苦役之人的记载。所罗门王征调他们去建造耶和华的殿、他自己的宫殿、梯垒、耶路撒冷的城墙、哈佐、米吉多、基色;
- 现代标点和合本 - 所罗门王挑取服苦的人,是为建造耶和华的殿、自己的宫、米罗、耶路撒冷的城墙、夏琐、米吉多并基色。
- 和合本(拼音版) - 所罗门王挑取服苦的人,是为建造耶和华的殿、自己的宫、米罗、耶路撒冷的城墙、夏琐、米吉多,并基色。
- New International Version - Here is the account of the forced labor King Solomon conscripted to build the Lord’s temple, his own palace, the terraces, the wall of Jerusalem, and Hazor, Megiddo and Gezer.
- New International Reader's Version - King Solomon forced people to work hard for him. Here is a record of what they did. They built the Lord’s temple and Solomon’s palace. They filled in the low places. They rebuilt the wall of Jerusalem. They built up Hazor, Megiddo and Gezer.
- English Standard Version - And this is the account of the forced labor that King Solomon drafted to build the house of the Lord and his own house and the Millo and the wall of Jerusalem and Hazor and Megiddo and Gezer
- New Living Translation - This is the account of the forced labor that King Solomon conscripted to build the Lord’s Temple, the royal palace, the supporting terraces, the wall of Jerusalem, and the cities of Hazor, Megiddo, and Gezer.
- The Message - This is the work record of the labor force that King Solomon raised to build The Temple of God, his palace, the defense complex (the Millo), the Jerusalem wall, and the fortified cities of Hazor, Megiddo, and Gezer.
- Christian Standard Bible - This is the account of the forced labor that King Solomon had imposed to build the Lord’s temple, his own palace, the supporting terraces, the wall of Jerusalem, and Hazor, Megiddo, and Gezer.
- New American Standard Bible - Now this is the account of the forced labor which King Solomon conscripted to build the house of the Lord, his own house, the Millo, the wall of Jerusalem, Hazor, Megiddo, and Gezer.
- New King James Version - And this is the reason for the labor force which King Solomon raised: to build the house of the Lord, his own house, the Millo, the wall of Jerusalem, Hazor, Megiddo, and Gezer.
- Amplified Bible - Now this is the account of the forced labor which King Solomon conscripted to build the house of the Lord, his own house, the Millo (fortification), the wall of Jerusalem, [and the fortress cities of] Hazor, Megiddo, and Gezer.
- American Standard Version - And this is the reason of the levy which king Solomon raised, to build the house of Jehovah, and his own house, and Millo, and the wall of Jerusalem, and Hazor, and Megiddo, and Gezer.
- King James Version - And this is the reason of the levy which king Solomon raised; for to build the house of the Lord, and his own house, and Millo, and the wall of Jerusalem, and Hazor, and Megiddo, and Gezer.
- New English Translation - Here are the details concerning the work crews King Solomon conscripted to build the Lord’s temple, his palace, the terrace, the wall of Jerusalem, and the cities of Hazor, Megiddo, and Gezer.
- World English Bible - This is the reason of the levy which king Solomon raised, to build Yahweh’s house, his own house, Millo, Jerusalem’s wall, Hazor, Megiddo, and Gezer.
- 新標點和合本 - 所羅門王挑取服苦的人,是為建造耶和華的殿、自己的宮、米羅、耶路撒冷的城牆、夏瑣、米吉多,並基色。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門王挑取服勞役的工人,為要建造耶和華的殿、自己的宮、米羅 、耶路撒冷的城牆、夏瑣、米吉多和基色。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門王挑取服勞役的工人,為要建造耶和華的殿、自己的宮、米羅 、耶路撒冷的城牆、夏瑣、米吉多和基色。
- 當代譯本 - 所羅門徵召勞役興建耶和華的殿、自己的王宮、米羅堡和耶路撒冷的城牆以及夏瑣、米吉多和基色。
- 聖經新譯本 - 這是所羅門王徵召服勞役的建築耶和華的殿和他自己的王宮,以及米羅、耶路撒冷的城牆、夏瑣、米吉多和基色的記錄。
- 呂振中譯本 - 以下這一段 是記載 所羅門 王為了建造永恆主的殿、和王自己的宮室、跟 米羅 、 耶路撒冷 的城牆、 夏瑣 、 米吉多 和 基色 、而徵派苦工人的事。
- 中文標準譯本 - 以下是服苦役之人的記載。所羅門王徵調他們去建造耶和華的殿、他自己的宮殿、梯壘、耶路撒冷的城牆、哈佐、米吉多、基色;
- 現代標點和合本 - 所羅門王挑取服苦的人,是為建造耶和華的殿、自己的宮、米羅、耶路撒冷的城牆、夏瑣、米吉多並基色。
- 文理和合譯本 - 所羅門王徵人服役、乃為建耶和華室、與己宮室、及米羅暨耶路撒冷城垣、並夏瑣、米吉多、基色、
- 文理委辦譯本 - 所羅門王召人役事、以建耶和華之殿、及王宮室、與耶路撒冷之城垣、又建米羅、夏朔、米吉多、基色、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 徵夫役以建主之殿宇、與己之宮室、以及 米羅 保障、 耶路撒冷 城垣、 夏瑣 城、 米吉多 城、 基色 城、
- Nueva Versión Internacional - En cuanto al trabajo forzado, el rey Salomón reunió trabajadores para construir el templo del Señor, su propio palacio, los terraplenes, el muro de Jerusalén, y Jazor, Meguido y Guézer.
- 현대인의 성경 - 솔로몬은 여호와의 성전과 자기 궁전과 밀로 요새와 예루살렘성과 하솔과 므깃도와 게셀을 건설하기 위해 강제로 사역군을 동원하였다
- Новый Русский Перевод - Вот сведения о подневольных людях, чей труд царь Соломон использовал для строительства дома Господа, своего дворца, укрепления Милло , иерусалимской стены, а еще Хацора, Мегиддо и Гезера.
- Восточный перевод - Вот сведения о подневольных людях, чей труд царь Сулейман использовал для строительства храма Вечного, своего дворца, Милло , иерусалимской стены, а также для городов Хацора, Мегиддо и Гезера.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот сведения о подневольных людях, чей труд царь Сулейман использовал для строительства храма Вечного, своего дворца, Милло , иерусалимской стены, а также для городов Хацора, Мегиддо и Гезера.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот сведения о подневольных людях, чей труд царь Сулаймон использовал для строительства храма Вечного, своего дворца, Милло , иерусалимской стены, а также для городов Хацора, Мегиддо и Гезера.
- La Bible du Semeur 2015 - Le roi Salomon avait organisé des corvées pour la construction du temple de l’Eternel, du palais royal, pour l’aménagement des terres pour des cultures en terrasse, ainsi que pour la construction du rempart qui entoure Jérusalem et les villes de Hatsor, Meguiddo et Guézer.
- リビングバイブル - ソロモン王は労働者を集めて、神殿と宮殿のほかにも、ミロの要塞、エルサレムの城壁、ハツォルとメギドとゲゼルの町々を造りました。
- Nova Versão Internacional - O rei Salomão impôs trabalhos forçados para que se construísse o templo do Senhor, seu próprio palácio, o Milo , o muro de Jerusalém, bem como Hazor, Megido e Gezer.
- Hoffnung für alle - Salomo setzte bei allen Bauarbeiten Fronarbeiter ein: beim Tempel, bei seinem Palast, beim Ausbau der Stadtmauer und der Verteidigungsanlagen Jerusalems. Sie mussten ihm die Städte Hazor, Megiddo und Geser ausbauen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนทรงเกณฑ์แรงงานโยธามาก่อสร้างพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า พระราชวัง ป้อมมิลโล กำแพงกรุงเยรูซาเล็ม เมืองฮาโซร์ เมกิดโด และเกเซอร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่เป็นเรื่องแรงงานที่กษัตริย์ซาโลมอนได้เกณฑ์มาสร้างพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้า และวังของท่าน รวมถึงมิลโลและกำแพงเมืองเยรูซาเล็ม และฮาโซร์ เมกิดโด และเกเซอร์
交叉引用
- 1 Sử Ký 6:67 - Si-chem (thành trú ẩn trên cao nguyên Ép-ra-im), Ghê-xe,
- 2 Sử Ký 35:22 - Tuy nhiên, Giô-si-a không nghe theo lời Nê-cô đã nói theo lệnh Đức Chúa Trời, và vua không rút quân. Trái lại, vua còn cải trang và đem quân tiến đánh tại đồng bằng Mê-ghi-đô.
- 1 Các Vua 9:16 - (Ghê-xe trước kia là một thành của người Ca-na-an, bị Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, đánh chiếm, đốt thành, giết dân, và đem thành cho con gái mình làm của hồi môn lúc thành hôn với Sa-lô-môn.
- 1 Các Vua 9:17 - Sa-lô-môn xây lại Ghê-xe). Ông còn xây thêm các thành Bết-hô-rôn Hạ,
- Thẩm Phán 5:19 - Các vua Ca-na-an kéo đến tấn công, tại Tha-a-nác, gần suối Mê-ghi-đô, nhưng chẳng cướp được của cải bạc tiền.
- 1 Các Vua 11:27 - Đây là lý do khiến Giê-rô-bô-am làm phản: Sa-lô-môn xây dựng các công sự phòng thủ và tu bổ thành Đa-vít mà cha vua đã xây.
- Thẩm Phán 9:6 - Người Si-chem và Bết-mi-lô họp tại bia đá bên gốc cây sồi ở Si-chem, tôn A-bi-mê-léc làm vua.
- Thẩm Phán 4:2 - Chúa Hằng Hữu để cho vua Ca-na-an là Gia-bin ở Hát-so chinh phục Ít-ra-ên. Tư lệnh quân đội Ca-na-an là Si-sê-ra ở Ha-rô-sết Ha-gô-im.
- 1 Các Vua 4:12 - Ba-a-na con A-hi-lút cai trị miền Tha-a-nác, và Mơ-ghít-đô, cả xứ Bết-sê-an ở gần Xát-than, dưới Gít-rê-ên, và cả miền từ Bết-sê-an đến A-bên Mê-hô-la, cho đến bên kia Giốc-mê-am.
- 2 Các Vua 9:27 - Thấy việc xảy ra, vua A-cha-xia của Giu-đa bỏ chạy về hướng Bết-ha-gan. Giê-hu đuổi theo ra lệnh: “Đánh chết nó luôn trong xe nó!” A-cha-xia bị tấn công lúc đang ngồi trong xe tại Dốc Gu-rơ, gần Íp-lê-am. Vua chạy đến Mê-ghi-đô, và chết tại đó.
- Thẩm Phán 9:20 - Nếu không, lửa của A-bi-mê-léc sẽ thiêu đốt người Si-chem và Bết-mi-lô, và ngược lại lửa của Si-chem và Bết-mi-lô thiêu cháy A-bi-mê-léc!”
- Xa-cha-ri 12:11 - Cuộc than khóc tại Giê-ru-sa-lem ngày ấy cũng lớn như cuộc than khóc Ha-đát Rim-môn trong thung lũng Mê-ghi-đô.
- Giô-suê 10:33 - Hô-ram vua Ghê-xe đem quân cứu viện La-ki, nhưng cũng bị quân của Giô-suê tiêu diệt.
- 2 Các Vua 23:29 - Lúc ấy, Nê-cô, Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập đi đánh vua A-sy-ri tại Sông Ơ-phơ-rát. Vua Giô-si-a đến gặp vua Ai Cập. Nhưng khi vừa trông thấy, Nê-cô liền giết chết Giô-si-a tại chỗ.
- 2 Các Vua 23:30 - Các bầy tôi chở xác Giô-si-a từ Mê-ghi-đô về Giê-ru-sa-lem, và chôn trong ngôi mộ của vua. Toàn dân tôn Giô-a-cha, con Giô-si-a, lên làm vua kế vị.
- 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
- 1 Các Vua 9:21 - Con cháu của những dân tộc này còn sót lại sau khi bị người Ít-ra-ên chinh phục. Vì vậy, Sa-lô-môn đã bắt họ phục dịch cho đến ngày nay.
- 1 Các Vua 9:10 - Sa-lô-môn phải mất hai mươi năm mới xây cất xong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và cung điện.
- 2 Sử Ký 8:1 - Vua Sa-lô-môn hoàn tất chương trình kiến thiết Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu và cung điện của ông trong hai mươi năm. Vào cuối thời kỳ đó,
- 2 Các Vua 12:20 - Các cận thần của Giô-ách nổi lên làm phản. Giô-xa-ca, con Si-mê-át cùng với Giô-sa-bát, con Sô-mê giết Giô-ách tại cung Mi-lô, trên đường đi Si-la.
- Thi Thiên 51:18 - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
- Giô-suê 21:21 - Si-chem (một thành trú ẩn của người ngộ sát trên cao nguyên Ép-ra-im), Ghê-xe,
- 1 Sử Ký 20:4 - Sau đó, chiến tranh lại bùng nổ tại Ghê-xe với Phi-li-tin. Si-bê-cai, người Hu-sa giết được một người khổng lồ của Phi-li-tin tên là Síp-bai nên Phi-li-tin chịu hàng phục.
- Giô-suê 16:10 - Tuy nhiên người Ca-na-an ở Ghê-xe không bị đuổi đi, và họ vẫn còn đó, làm nô lệ cho người Ép-ra-im cho đến ngày nay.
- Thẩm Phán 1:29 - Người Ép-ra-im cũng không đuổi người Ca-na-an ở Ghê-xe đi, nên họ ở lại đó, sống chung với người Ép-ra-im.
- Giô-suê 19:36 - A-đa-ma, Ra-ma, Hát-so,
- Giô-suê 11:1 - Khi Gia-bin, vua Hát-so, nghe các tin này, liền liên minh với các vua sau đây: Vua Giô-báp ở Ma-đôn, vua Sim-rôn, vua Ạc-sáp,
- 1 Các Vua 5:13 - Vua Sa-lô-môn trưng dụng 30.000 nhân công trong toàn cõi Ít-ra-ên
- 1 Các Vua 9:24 - Sa-lô-môn đưa vợ mình, con gái Pha-ra-ôn, từ Thành Đa-vít lên cung điện ông vừa cất cho bà. Sau đó, ông xây thành Mi-lô.
- 2 Sa-mu-ên 5:9 - Vậy Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít. Vua thực hiện một chương trình kiến trúc chung quanh nơi này bắt đầu từ Mi-lô, cho đến trung tâm thành phố.
- Giô-suê 17:11 - Ngoài ra, trong đất Y-sa-ca và A-se, người Ma-na-se lại được thêm các thành Bết-sê-an, Íp-lê-am, Na-phát và các thôn ấp phụ cận của các thành này; người Đô-rơ, Ên-đô-rơ, Tha-a-nác, Mê-ghi-đô và các thôn ấp của họ.