逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng con trai con mới là người thực hiện công tác ấy, chứ không phải con.’
- 新标点和合本 - 只是你不可建殿,惟你所生的儿子必为我名建殿。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但你不可建殿,惟有你亲生的儿子才可为我的名建殿。’
- 和合本2010(神版-简体) - 但你不可建殿,惟有你亲生的儿子才可为我的名建殿。’
- 当代译本 - 但你不可建,要由你的亲生儿子为我的名建殿。’
- 圣经新译本 - 然而你不要建造这殿,只有你亲生的儿子,他必为我的名建造这殿。’
- 中文标准译本 - 只是你不可建造这殿宇, 而是你亲生的儿子—— 他将为我的名建造殿宇。’
- 现代标点和合本 - 只是你不可建殿,唯你所生的儿子,必为我名建殿。’
- 和合本(拼音版) - 只是你不可建殿,惟你所生的儿子必为我名建殿。’
- New International Version - Nevertheless, you are not the one to build the temple, but your son, your own flesh and blood—he is the one who will build the temple for my Name.’
- New International Reader's Version - But you will not build the temple. Instead, your son will build the temple for my Name. He is your own flesh and blood.’
- English Standard Version - Nevertheless, you shall not build the house, but your son who shall be born to you shall build the house for my name.’
- New Living Translation - but you are not the one to do it. One of your own sons will build the Temple to honor me.’
- Christian Standard Bible - Yet you are not the one to build it; instead, your son, your own offspring, will build it for my name.”
- New American Standard Bible - Nevertheless you shall not build the house, but your son who will be born to you, he will build the house for My name.’
- New King James Version - Nevertheless you shall not build the temple, but your son who will come from your body, he shall build the temple for My name.’
- Amplified Bible - Nevertheless, you shall not build the house, but your son, who shall be born to you, it is he who shall build it for My Name [and My Presence].’
- American Standard Version - nevertheless thou shalt not build the house; but thy son that shall come forth out of thy loins, he shall build the house for my name.
- King James Version - Nevertheless thou shalt not build the house; but thy son that shall come forth out of thy loins, he shall build the house unto my name.
- New English Translation - But you will not build the temple; your very own son will build the temple for my honor.’
- World English Bible - Nevertheless, you shall not build the house; but your son who shall come out of your body, he shall build the house for my name.’
- 新標點和合本 - 只是你不可建殿,惟你所生的兒子必為我名建殿。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你不可建殿,惟有你親生的兒子才可為我的名建殿。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 但你不可建殿,惟有你親生的兒子才可為我的名建殿。』
- 當代譯本 - 但你不可建,要由你的親生兒子為我的名建殿。』
- 聖經新譯本 - 然而你不要建造這殿,只有你親生的兒子,他必為我的名建造這殿。’
- 呂振中譯本 - 可不是你要建殿的,乃是你兒子、從你自己腰腎中生出的、他才要為我的名建殿。」
- 中文標準譯本 - 只是你不可建造這殿宇, 而是你親生的兒子—— 他將為我的名建造殿宇。』
- 現代標點和合本 - 只是你不可建殿,唯你所生的兒子,必為我名建殿。』
- 文理和合譯本 - 然爾不可建室、惟爾所生之子、將為我名建室、
- 文理委辦譯本 - 然爾不得建殿、惟爾一脈之裔、必建殿、以籲我名。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但爾不可建殿、爾所生之子、必為我名建殿、
- Nueva Versión Internacional - Sin embargo, no serás tú quien me lo construya, sino un hijo de tus entrañas; él será quien construya el templo en mi honor”.
- 현대인의 성경 - 너는 그것을 건축하지 못할 것이며 네가 낳을 네 아들이 내 성전을 건축할 것이다.’
- Новый Русский Перевод - Но не ты построишь дом, а твой сын, твоя плоть и кровь, построит дом для Моего имени».
- Восточный перевод - Но не ты построишь храм, а твой сын, твоя плоть и кровь, построит храм для поклонения Мне».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но не ты построишь храм, а твой сын, твоя плоть и кровь, построит храм для поклонения Мне».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но не ты построишь храм, а твой сын, твоя плоть и кровь, построит храм для поклонения Мне».
- La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, ce n’est pas toi qui bâtiras ce temple, c’est ton propre fils qui le bâtira pour moi . »
- リビングバイブル - だが、わたしの神殿を建てるのはあなたの息子だ』と言われた。
- Nova Versão Internacional - no entanto, não será você que o construirá, mas o seu filho, que procederá de você; ele construirá o templo em honra ao meu nome’.
- Hoffnung für alle - Aber nicht du, David, sollst es bauen, sondern erst dein Sohn.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นเจ้าจะไม่ได้เป็นผู้สร้างวิหาร แต่บุตรชายผู้เป็นเลือดเนื้อเชื้อไขของเจ้าจะเป็นผู้สร้างวิหารเพื่อนามของเรา’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่างไรก็ตาม ไม่ใช่เจ้าที่จะเป็นผู้สร้างตำหนัก แต่บุตรของเจ้าที่จะเกิดแก่เจ้า จะเป็นผู้สร้างตำหนักเพื่อยกย่องนามของเรา’
交叉引用
- 1 Sử Ký 17:4 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ không cất nhà cho Ta ngự đâu.
- 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
- 1 Các Vua 5:3 - “Như vua đã biết, Đa-vít, cha tôi, không thể cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, vì phải chinh chiến với các dân tộc chung quanh, cho đến khi Chúa Hằng Hữu cho người chế ngự hết cừu địch.
- 1 Các Vua 5:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, cho tôi được hòa bình, an ổn mọi phía, không còn bóng dáng quân thù hay loạn nghịch.
- 1 Các Vua 5:5 - Nay tôi định cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, như Ngài đã bảo Đa-vít, cha tôi: ‘Con trai con, người được Ta cho lên ngôi kế vị con, sẽ cất cho Ta một Đền Thờ cho Danh Ta.’
- 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
- 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
- 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
- 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
- 1 Sử Ký 22:8 - nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha: ‘Ngươi đã làm máu chảy nhiều trong các trận chiến lớn, vì thế, ngươi không được cất Đền Thờ cho Danh Ta.
- 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
- 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
- 2 Sa-mu-ên 7:5 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ cất một cái đền cho Ta ngự sao?