Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra, ông còn làm nồi, xuổng, và chậu. Như vậy, Hi-ram hoàn tất mọi công tác tại Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu do Vua Sa-lô-môn giao cho, gồm có:
  • 新标点和合本 - 户兰又造了盆、铲子,和盘子。这样,他为所罗门王做完了耶和华殿的一切工。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 户兰又造了盆、铲子和盘子。这样,户兰为所罗门王做完了耶和华殿一切的工:
  • 和合本2010(神版-简体) - 户兰又造了盆、铲子和盘子。这样,户兰为所罗门王做完了耶和华殿一切的工:
  • 当代译本 - 户兰又造了锅、铲和碗。他为所罗门王完成了耶和华殿的一切工作。
  • 圣经新译本 - 户兰又做了盆子、铲子和碗。这样,户兰为所罗门王完成了在耶和华的殿里所要作的一切工程。
  • 中文标准译本 - 户兰还做了盆、铲子和碗。 这样,户兰完成了他为所罗门王在耶和华殿中做的各样工程,
  • 现代标点和合本 - 户兰又造了盆、铲子和盘子。这样,他为所罗门王做完了耶和华殿的一切工。
  • 和合本(拼音版) - 户兰又造了盆、铲子和盘子。这样,他为所罗门王作完了耶和华殿的一切工。
  • New International Version - He also made the pots and shovels and sprinkling bowls. So Huram finished all the work he had undertaken for King Solomon in the temple of the Lord:
  • New International Reader's Version - He also made the pots, shovels and sprinkling bowls. So Huram finished all the work he had started for King Solomon. Here’s what he made for the Lord’s temple.
  • English Standard Version - Hiram also made the pots, the shovels, and the basins. So Hiram finished all the work that he did for King Solomon on the house of the Lord:
  • New Living Translation - He also made the necessary washbasins, shovels, and bowls. So at last Huram completed everything King Solomon had assigned him to make for the Temple of the Lord:
  • The Message - Hiram completed all the work he set out to do for King Solomon on The Temple of God: two pillars; two capitals on top of the pillars; two decorative filigrees for the capitals; four hundred pomegranates for the two filigrees (a double row of pomegranates for each filigree); ten washstands each with its washbasin; one Sea; twelve bulls under the Sea; miscellaneous buckets, shovels, and bowls.
  • Christian Standard Bible - Then Hiram made the basins, the shovels, and the sprinkling basins. So Hiram finished all the work that he was doing for King Solomon on the Lord’s temple:
  • New American Standard Bible - Now Hiram made the basins and the shovels and the bowls. So Hiram finished doing all the work which he performed for King Solomon in the house of the Lord:
  • New King James Version - Huram made the lavers and the shovels and the bowls. So Huram finished doing all the work that he was to do for King Solomon for the house of the Lord:
  • Amplified Bible - Now Hiram made the basins and the shovels and the bowls. So Hiram finished all the work which he did for King Solomon on the house of the Lord:
  • American Standard Version - And Hiram made the lavers, and the shovels, and the basins. So Hiram made an end of doing all the work that he wrought for king Solomon in the house of Jehovah:
  • King James Version - And Hiram made the lavers, and the shovels, and the basins. So Hiram made an end of doing all the work that he made king Solomon for the house of the Lord:
  • New English Translation - Hiram also made basins, shovels, and bowls. He finished all the work on the Lord’s temple he had been assigned by King Solomon.
  • World English Bible - Hiram made the pots, the shovels, and the basins. So Hiram finished doing all the work that he worked for king Solomon in Yahweh’s house:
  • 新標點和合本 - 戶蘭又造了盆、鏟子,和盤子。這樣,他為所羅門王做完了耶和華殿的一切工。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 戶蘭又造了盆、鏟子和盤子。這樣,戶蘭為所羅門王做完了耶和華殿一切的工:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 戶蘭又造了盆、鏟子和盤子。這樣,戶蘭為所羅門王做完了耶和華殿一切的工:
  • 當代譯本 - 戶蘭又造了鍋、鏟和碗。他為所羅門王完成了耶和華殿的一切工作。
  • 聖經新譯本 - 戶蘭又做了盆子、鏟子和碗。這樣,戶蘭為所羅門王完成了在耶和華的殿裡所要作的一切工程。
  • 呂振中譯本 - 希蘭 又造了盆 、鏟子、和碗。這樣、 希蘭 就把 所羅門 王為永恆主之殿作的一切工都作完了。
  • 中文標準譯本 - 戶蘭還做了盆、鏟子和碗。 這樣,戶蘭完成了他為所羅門王在耶和華殿中做的各樣工程,
  • 現代標點和合本 - 戶蘭又造了盆、鏟子和盤子。這樣,他為所羅門王做完了耶和華殿的一切工。
  • 文理和合譯本 - 又製鼎鏟碗、戶蘭為所羅門王、所作耶和華室之工、於是告竣、
  • 文理委辦譯本 - 戶蘭為所羅門王作耶和華殿之物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 戶蘭 又作諸釜、鏟、盂、於是 戶蘭 為 所羅門 王製主殿諸物、乃竣厥工、
  • Nueva Versión Internacional - También hizo las ollas, las tenazas y los aspersorios. Así Hiram terminó todo el trabajo que había emprendido para el rey Salomón en el templo del Señor, es decir:
  • 현대인의 성경 - 후람은 또 솥과 부삽과 대접을 만들어 솔로몬왕이 지시한 성전 일을 다 완성하였다. 그가 만든 것은
  • Новый Русский Перевод - Еще Хирам сделал горшки , лопатки и кропильные чаши. ( 2 Пар. 4:11–5:1 ) На этом Хирам завершил всю работу, которую выполнял для царя Соломона в доме Господа. Он сделал:
  • Восточный перевод - Ещё Хурам сделал горшки, лопатки и кропильные чаши. На этом Хурам завершил всю работу, которую выполнял для царя Сулеймана в храме Вечного. Он сделал
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё Хурам сделал горшки, лопатки и кропильные чаши. На этом Хурам завершил всю работу, которую выполнял для царя Сулеймана в храме Вечного. Он сделал
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё Хурам сделал горшки, лопатки и кропильные чаши. На этом Хурам завершил всю работу, которую выполнял для царя Сулаймона в храме Вечного. Он сделал
  • La Bible du Semeur 2015 - Hiram fabriqua les bassins , les pelles et les coupes à aspersion . ( 2 Ch 4.11b-18 ) Il termina ainsi tout le travail que le roi Salomon lui avait confié pour le temple de l’Eternel :
  • リビングバイブル - さらにヒラムは、灰つぼと十能と鉢を作りました。 こうして彼は、神殿のためにソロモン王が注文したすべての仕事を完成したのです。
  • Nova Versão Internacional - Também fez os jarros, as pás e as bacias para aspersão. Assim, Hurão completou todo o trabalho de que fora encarregado pelo rei Salomão, no templo do Senhor:
  • Hoffnung für alle - Zuletzt stellte Hiram noch Kübel und Schaufeln zum Beseitigen der Asche her sowie Schalen, in denen das Blut der Opfertiere aufgefangen wurde. Damit beendete er die Arbeiten für den Tempel des Herrn, die König Salomo ihm aufgetragen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขายังได้ทำชาม อ่าง ทัพพี และชามประพรมด้วย ในที่สุดหุรามจึงทำงานทั้งหมดที่กษัตริย์โซโลมอนทรงมอบหมายในพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าสำเร็จครบถ้วน ได้แก่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฮีราม​หล่อ​หม้อ ทัพพี และ​อ่าง​น้ำ ดังนั้น​งาน​ทั้ง​หมด​ที่​ฮีราม​หล่อ​ขึ้น​สำหรับ​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​กษัตริย์​ซาโลมอน​ก็​เสร็จ​สิ้น
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
  • Giê-rê-mi 52:18 - Chúng cũng khuân đi các thùng, xẻng, kéo cắt tim đèn, bồn, đĩa, và những khí cụ bằng đồng dùng trong việc dâng tế lễ trong Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
  • 2 Sử Ký 4:8 - Vua đóng mười cái bàn, đặt trong Đền Thờ, năm cái hướng nam và năm cái hướng bắc. Rồi vua đúc 100 chậu bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 39:32 - Vậy, công việc Đền Tạm tức là Lều Hội Kiến hoàn tất đúng theo mọi điều Chúa Hằng Hữu dặn bảo Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:33 - Họ đem tất cả mọi thứ đến cho Môi-se: Lều và đồ phụ tùng, móc, khung, thanh ngang, trụ, và lỗ trụ;
  • Xuất Ai Cập 39:34 - lớp da chiên nhuộm đỏ và da dê; các bức màn che trước Hòm;
  • Xuất Ai Cập 39:35 - Hòm Giao Ước với đòn khiêng;
  • Xuất Ai Cập 39:36 - nắp chuộc tội trên Hòm; bàn và đồ phụ tùng; Bánh Thánh;
  • Xuất Ai Cập 39:37 - chân đèn bằng vàng ròng, đồ phụ tùng, và dầu thắp;
  • Xuất Ai Cập 39:38 - bàn thờ bằng vàng; dầu xức thánh và hương thơm; bức màn che cửa đền;
  • Xuất Ai Cập 39:39 - bàn thờ bằng đồng; rá đồng, đòn khiêng, và đồ phụ tùng; bồn rửa và chân bồn;
  • Xuất Ai Cập 39:40 - các bức màn che quanh hành lang; dây và đinh; cùng với tất cả đồ phụ tùng dùng trong công việc Đền Tạm;
  • Xuất Ai Cập 39:41 - bộ áo lễ của Thầy Tế lễ A-rôn và các con trai người mặc trong lúc thi hành chức vụ trong Nơi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 39:42 - Người Ít-ra-ên thực hiện mọi điều gì Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • 1 Các Vua 7:28 - Họ dùng những tấm gỗ đặt vào trong khung.
  • 2 Các Vua 25:14 - Họ lấy nồi, xuổng, kéo cắt tim đèn, muỗng và tất cả những dụng cụ bằng đồng khác trong Đền Thờ,
  • 2 Các Vua 25:15 - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
  • 2 Sử Ký 4:11 - Hu-ram A-bi cũng làm những bình đựng tro, vá, và chậu. Hu-ram A-bi hoàn tất các công tác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn:
  • 2 Sử Ký 4:12 - hai trụ; bầu trụ với hai đầu trụ đặt trên đỉnh; hai tấm lưới bọc hai bầu của đầu trụ;
  • 2 Sử Ký 4:13 - bốn trăm trái lựu gắn vào hai tấm lưới (mỗi tấm có hai hàng trái lựu);
  • 2 Sử Ký 4:14 - cái bệ và thùng đặt trên bệ;
  • 2 Sử Ký 4:15 - hồ bằng đồng và mười hai con bò bên dưới,
  • 2 Sử Ký 4:16 - các bình đựng tro, vá, nĩa, và các đồ phụ tùng. Theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn, Hi-ram A-bi làm các dụng cụ thờ phượng đó bằng đồng mặt láng bóng cho Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra, ông còn làm nồi, xuổng, và chậu. Như vậy, Hi-ram hoàn tất mọi công tác tại Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu do Vua Sa-lô-môn giao cho, gồm có:
  • 新标点和合本 - 户兰又造了盆、铲子,和盘子。这样,他为所罗门王做完了耶和华殿的一切工。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 户兰又造了盆、铲子和盘子。这样,户兰为所罗门王做完了耶和华殿一切的工:
  • 和合本2010(神版-简体) - 户兰又造了盆、铲子和盘子。这样,户兰为所罗门王做完了耶和华殿一切的工:
  • 当代译本 - 户兰又造了锅、铲和碗。他为所罗门王完成了耶和华殿的一切工作。
  • 圣经新译本 - 户兰又做了盆子、铲子和碗。这样,户兰为所罗门王完成了在耶和华的殿里所要作的一切工程。
  • 中文标准译本 - 户兰还做了盆、铲子和碗。 这样,户兰完成了他为所罗门王在耶和华殿中做的各样工程,
  • 现代标点和合本 - 户兰又造了盆、铲子和盘子。这样,他为所罗门王做完了耶和华殿的一切工。
  • 和合本(拼音版) - 户兰又造了盆、铲子和盘子。这样,他为所罗门王作完了耶和华殿的一切工。
  • New International Version - He also made the pots and shovels and sprinkling bowls. So Huram finished all the work he had undertaken for King Solomon in the temple of the Lord:
  • New International Reader's Version - He also made the pots, shovels and sprinkling bowls. So Huram finished all the work he had started for King Solomon. Here’s what he made for the Lord’s temple.
  • English Standard Version - Hiram also made the pots, the shovels, and the basins. So Hiram finished all the work that he did for King Solomon on the house of the Lord:
  • New Living Translation - He also made the necessary washbasins, shovels, and bowls. So at last Huram completed everything King Solomon had assigned him to make for the Temple of the Lord:
  • The Message - Hiram completed all the work he set out to do for King Solomon on The Temple of God: two pillars; two capitals on top of the pillars; two decorative filigrees for the capitals; four hundred pomegranates for the two filigrees (a double row of pomegranates for each filigree); ten washstands each with its washbasin; one Sea; twelve bulls under the Sea; miscellaneous buckets, shovels, and bowls.
  • Christian Standard Bible - Then Hiram made the basins, the shovels, and the sprinkling basins. So Hiram finished all the work that he was doing for King Solomon on the Lord’s temple:
  • New American Standard Bible - Now Hiram made the basins and the shovels and the bowls. So Hiram finished doing all the work which he performed for King Solomon in the house of the Lord:
  • New King James Version - Huram made the lavers and the shovels and the bowls. So Huram finished doing all the work that he was to do for King Solomon for the house of the Lord:
  • Amplified Bible - Now Hiram made the basins and the shovels and the bowls. So Hiram finished all the work which he did for King Solomon on the house of the Lord:
  • American Standard Version - And Hiram made the lavers, and the shovels, and the basins. So Hiram made an end of doing all the work that he wrought for king Solomon in the house of Jehovah:
  • King James Version - And Hiram made the lavers, and the shovels, and the basins. So Hiram made an end of doing all the work that he made king Solomon for the house of the Lord:
  • New English Translation - Hiram also made basins, shovels, and bowls. He finished all the work on the Lord’s temple he had been assigned by King Solomon.
  • World English Bible - Hiram made the pots, the shovels, and the basins. So Hiram finished doing all the work that he worked for king Solomon in Yahweh’s house:
  • 新標點和合本 - 戶蘭又造了盆、鏟子,和盤子。這樣,他為所羅門王做完了耶和華殿的一切工。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 戶蘭又造了盆、鏟子和盤子。這樣,戶蘭為所羅門王做完了耶和華殿一切的工:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 戶蘭又造了盆、鏟子和盤子。這樣,戶蘭為所羅門王做完了耶和華殿一切的工:
  • 當代譯本 - 戶蘭又造了鍋、鏟和碗。他為所羅門王完成了耶和華殿的一切工作。
  • 聖經新譯本 - 戶蘭又做了盆子、鏟子和碗。這樣,戶蘭為所羅門王完成了在耶和華的殿裡所要作的一切工程。
  • 呂振中譯本 - 希蘭 又造了盆 、鏟子、和碗。這樣、 希蘭 就把 所羅門 王為永恆主之殿作的一切工都作完了。
  • 中文標準譯本 - 戶蘭還做了盆、鏟子和碗。 這樣,戶蘭完成了他為所羅門王在耶和華殿中做的各樣工程,
  • 現代標點和合本 - 戶蘭又造了盆、鏟子和盤子。這樣,他為所羅門王做完了耶和華殿的一切工。
  • 文理和合譯本 - 又製鼎鏟碗、戶蘭為所羅門王、所作耶和華室之工、於是告竣、
  • 文理委辦譯本 - 戶蘭為所羅門王作耶和華殿之物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 戶蘭 又作諸釜、鏟、盂、於是 戶蘭 為 所羅門 王製主殿諸物、乃竣厥工、
  • Nueva Versión Internacional - También hizo las ollas, las tenazas y los aspersorios. Así Hiram terminó todo el trabajo que había emprendido para el rey Salomón en el templo del Señor, es decir:
  • 현대인의 성경 - 후람은 또 솥과 부삽과 대접을 만들어 솔로몬왕이 지시한 성전 일을 다 완성하였다. 그가 만든 것은
  • Новый Русский Перевод - Еще Хирам сделал горшки , лопатки и кропильные чаши. ( 2 Пар. 4:11–5:1 ) На этом Хирам завершил всю работу, которую выполнял для царя Соломона в доме Господа. Он сделал:
  • Восточный перевод - Ещё Хурам сделал горшки, лопатки и кропильные чаши. На этом Хурам завершил всю работу, которую выполнял для царя Сулеймана в храме Вечного. Он сделал
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё Хурам сделал горшки, лопатки и кропильные чаши. На этом Хурам завершил всю работу, которую выполнял для царя Сулеймана в храме Вечного. Он сделал
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё Хурам сделал горшки, лопатки и кропильные чаши. На этом Хурам завершил всю работу, которую выполнял для царя Сулаймона в храме Вечного. Он сделал
  • La Bible du Semeur 2015 - Hiram fabriqua les bassins , les pelles et les coupes à aspersion . ( 2 Ch 4.11b-18 ) Il termina ainsi tout le travail que le roi Salomon lui avait confié pour le temple de l’Eternel :
  • リビングバイブル - さらにヒラムは、灰つぼと十能と鉢を作りました。 こうして彼は、神殿のためにソロモン王が注文したすべての仕事を完成したのです。
  • Nova Versão Internacional - Também fez os jarros, as pás e as bacias para aspersão. Assim, Hurão completou todo o trabalho de que fora encarregado pelo rei Salomão, no templo do Senhor:
  • Hoffnung für alle - Zuletzt stellte Hiram noch Kübel und Schaufeln zum Beseitigen der Asche her sowie Schalen, in denen das Blut der Opfertiere aufgefangen wurde. Damit beendete er die Arbeiten für den Tempel des Herrn, die König Salomo ihm aufgetragen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขายังได้ทำชาม อ่าง ทัพพี และชามประพรมด้วย ในที่สุดหุรามจึงทำงานทั้งหมดที่กษัตริย์โซโลมอนทรงมอบหมายในพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าสำเร็จครบถ้วน ได้แก่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฮีราม​หล่อ​หม้อ ทัพพี และ​อ่าง​น้ำ ดังนั้น​งาน​ทั้ง​หมด​ที่​ฮีราม​หล่อ​ขึ้น​สำหรับ​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​กษัตริย์​ซาโลมอน​ก็​เสร็จ​สิ้น
  • Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
  • Giê-rê-mi 52:18 - Chúng cũng khuân đi các thùng, xẻng, kéo cắt tim đèn, bồn, đĩa, và những khí cụ bằng đồng dùng trong việc dâng tế lễ trong Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
  • 2 Sử Ký 4:8 - Vua đóng mười cái bàn, đặt trong Đền Thờ, năm cái hướng nam và năm cái hướng bắc. Rồi vua đúc 100 chậu bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 39:32 - Vậy, công việc Đền Tạm tức là Lều Hội Kiến hoàn tất đúng theo mọi điều Chúa Hằng Hữu dặn bảo Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:33 - Họ đem tất cả mọi thứ đến cho Môi-se: Lều và đồ phụ tùng, móc, khung, thanh ngang, trụ, và lỗ trụ;
  • Xuất Ai Cập 39:34 - lớp da chiên nhuộm đỏ và da dê; các bức màn che trước Hòm;
  • Xuất Ai Cập 39:35 - Hòm Giao Ước với đòn khiêng;
  • Xuất Ai Cập 39:36 - nắp chuộc tội trên Hòm; bàn và đồ phụ tùng; Bánh Thánh;
  • Xuất Ai Cập 39:37 - chân đèn bằng vàng ròng, đồ phụ tùng, và dầu thắp;
  • Xuất Ai Cập 39:38 - bàn thờ bằng vàng; dầu xức thánh và hương thơm; bức màn che cửa đền;
  • Xuất Ai Cập 39:39 - bàn thờ bằng đồng; rá đồng, đòn khiêng, và đồ phụ tùng; bồn rửa và chân bồn;
  • Xuất Ai Cập 39:40 - các bức màn che quanh hành lang; dây và đinh; cùng với tất cả đồ phụ tùng dùng trong công việc Đền Tạm;
  • Xuất Ai Cập 39:41 - bộ áo lễ của Thầy Tế lễ A-rôn và các con trai người mặc trong lúc thi hành chức vụ trong Nơi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 39:42 - Người Ít-ra-ên thực hiện mọi điều gì Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • 1 Các Vua 7:28 - Họ dùng những tấm gỗ đặt vào trong khung.
  • 2 Các Vua 25:14 - Họ lấy nồi, xuổng, kéo cắt tim đèn, muỗng và tất cả những dụng cụ bằng đồng khác trong Đền Thờ,
  • 2 Các Vua 25:15 - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
  • 2 Sử Ký 4:11 - Hu-ram A-bi cũng làm những bình đựng tro, vá, và chậu. Hu-ram A-bi hoàn tất các công tác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn:
  • 2 Sử Ký 4:12 - hai trụ; bầu trụ với hai đầu trụ đặt trên đỉnh; hai tấm lưới bọc hai bầu của đầu trụ;
  • 2 Sử Ký 4:13 - bốn trăm trái lựu gắn vào hai tấm lưới (mỗi tấm có hai hàng trái lựu);
  • 2 Sử Ký 4:14 - cái bệ và thùng đặt trên bệ;
  • 2 Sử Ký 4:15 - hồ bằng đồng và mười hai con bò bên dưới,
  • 2 Sử Ký 4:16 - các bình đựng tro, vá, nĩa, và các đồ phụ tùng. Theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn, Hi-ram A-bi làm các dụng cụ thờ phượng đó bằng đồng mặt láng bóng cho Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献