Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lô-môn khôn ngoan hơn cả những nhà thông thái đông phương, kể cả Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 所罗门的智慧超过东方人和埃及人的一切智慧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门的智慧超过所有东方人的智慧,和埃及人一切的智慧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门的智慧超过所有东方人的智慧,和埃及人一切的智慧。
  • 当代译本 - 他的智慧高过东方人和埃及人的一切智慧,
  • 圣经新译本 - 所罗门的智慧大过所有东方人的智慧,大过埃及人的一切智慧。
  • 中文标准译本 - 所罗门的智慧超过所有东方人的智慧和埃及人的一切智慧。
  • 现代标点和合本 - 所罗门的智慧超过东方人和埃及人的一切智慧。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门的智慧超过东方人和埃及人的一切智慧。
  • New International Version - Solomon’s wisdom was greater than the wisdom of all the people of the East, and greater than all the wisdom of Egypt.
  • New International Reader's Version - Solomon’s wisdom was greater than the wisdom of all the people of the east. It was greater than all the wisdom of Egypt.
  • English Standard Version - so that Solomon’s wisdom surpassed the wisdom of all the people of the east and all the wisdom of Egypt.
  • New Living Translation - In fact, his wisdom exceeded that of all the wise men of the East and the wise men of Egypt.
  • Christian Standard Bible - Solomon’s wisdom was greater than the wisdom of all the people of the East, greater than all the wisdom of Egypt.
  • New American Standard Bible - Solomon’s wisdom surpassed the wisdom of all the people of the east and all the wisdom of Egypt.
  • New King James Version - Thus Solomon’s wisdom excelled the wisdom of all the men of the East and all the wisdom of Egypt.
  • Amplified Bible - Solomon’s wisdom surpassed the wisdom of all the sons of the east and all the wisdom of Egypt.
  • American Standard Version - And Solomon’s wisdom excelled the wisdom of all the children of the east, and all the wisdom of Egypt.
  • King James Version - And Solomon's wisdom excelled the wisdom of all the children of the east country, and all the wisdom of Egypt.
  • New English Translation - Solomon was wiser than all the men of the east and all the sages of Egypt.
  • World English Bible - Solomon’s wisdom excelled the wisdom of all the children of the east and all the wisdom of Egypt.
  • 新標點和合本 - 所羅門的智慧超過東方人和埃及人的一切智慧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門的智慧超過所有東方人的智慧,和埃及人一切的智慧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門的智慧超過所有東方人的智慧,和埃及人一切的智慧。
  • 當代譯本 - 他的智慧高過東方人和埃及人的一切智慧,
  • 聖經新譯本 - 所羅門的智慧大過所有東方人的智慧,大過埃及人的一切智慧。
  • 呂振中譯本 - 所羅門 的智慧超過東方人的智慧、和 埃及 人的一切智慧。
  • 中文標準譯本 - 所羅門的智慧超過所有東方人的智慧和埃及人的一切智慧。
  • 現代標點和合本 - 所羅門的智慧超過東方人和埃及人的一切智慧。
  • 文理和合譯本 - 其智慧超乎東方人、與埃及人、
  • 文理委辦譯本 - 論其智慧、勝於東方之子、埃及之民多矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 之智慧、較一切東方人之智慧、與 伊及 人之智慧尤大、
  • Nueva Versión Internacional - Sobrepasó en sabiduría a todos los sabios del Oriente y de Egipto.
  • 현대인의 성경 - 이집트 사람은 물론 동양의 그 어떤 현인도 솔로몬의 지혜를 능가할 사람이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрость Соломона превосходила мудрость всех людей Востока и всю мудрость Египта.
  • Восточный перевод - Мудрость Сулеймана превосходила мудрость всех людей Востока и всю мудрость Египта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрость Сулеймана превосходила мудрость всех людей Востока и всю мудрость Египта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрость Сулаймона превосходила мудрость всех людей Востока и всю мудрость Египта.
  • リビングバイブル - 事実、王の知恵は、どんな学者よりもまさっていたのです。
  • Nova Versão Internacional - A sabedoria de Salomão era maior do que a de todos os homens do oriente e do que toda a sabedoria do Egito.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนทรงเฉลียวฉลาดยิ่งกว่าบรรดานักปราชญ์ของทิศตะวันออก และปราชญ์ทั้งปวงของอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สติ​ปัญญา​ของ​ซาโลมอน​จึง​ลึกล้ำ​กว่า​สติ​ปัญญา​ของ​ชน​ชาว​ตะวัน​ออก​ทุก​คน​และ​สติ​ปัญญา​ของ​คน​ใน​อียิปต์​ทั้ง​สิ้น
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 2:1 - Chúa Giê-xu giáng sinh tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, vào đời Vua Hê-rốt. Lúc ấy, có mấy nhà bác học từ Đông phương đến thủ đô Giê-ru-sa-lem, hỏi:
  • Đa-ni-ên 1:20 - Trong tất cả các vấn đề tri thức đưa ra thảo luận, nhà vua phải nhìn nhận bốn thanh niên ấy còn uyên bác gấp mười các thuật sĩ và đồng cốt trong cả đế quốc.
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Đa-ni-ên 4:7 - Các học giả Ba-by-lôn vào chầu, nghe ta thuật hết giấc mộng nhưng không ai giải được.
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Đa-ni-ên 5:11 - Trong nước vua có một người được linh của các thần thánh ngự trong lòng. Vào đời tiên đế, ai cũng nhìn nhận y là người có ánh sáng và thông minh, khôn ngoan như thần thánh. Vậy nên chính Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã cử y làm thủ lãnh hội đoàn các học giả.
  • Đa-ni-ên 5:12 - Người này là Đa-ni-ên, được tiên đế đổi tên là Bên-tơ-sát-xa, là người thông minh, uyên bác, và hiểu biết các vấn đề tâm linh siêu phàm, nên có đủ khả năng giải thích các giấc mộng, và những câu sấm bí hiểm và dẹp tan những mối thắc mắc, hoài nghi. Xin vua cho gọi Đa-ni-ên vào để y giải thích hàng chữ này.”
  • Sáng Thế Ký 25:6 - Ông cũng cho các con thứ mỗi người một số phẩm vật và bảo họ đi qua đông phương, ở cách xa Y-sác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:22 - Môi-se được học hỏi, hấp thụ kiến thức văn hóa Ai Cập, và ông có năng lực trong cả lời nói lẫn việc làm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lô-môn khôn ngoan hơn cả những nhà thông thái đông phương, kể cả Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 所罗门的智慧超过东方人和埃及人的一切智慧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门的智慧超过所有东方人的智慧,和埃及人一切的智慧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门的智慧超过所有东方人的智慧,和埃及人一切的智慧。
  • 当代译本 - 他的智慧高过东方人和埃及人的一切智慧,
  • 圣经新译本 - 所罗门的智慧大过所有东方人的智慧,大过埃及人的一切智慧。
  • 中文标准译本 - 所罗门的智慧超过所有东方人的智慧和埃及人的一切智慧。
  • 现代标点和合本 - 所罗门的智慧超过东方人和埃及人的一切智慧。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门的智慧超过东方人和埃及人的一切智慧。
  • New International Version - Solomon’s wisdom was greater than the wisdom of all the people of the East, and greater than all the wisdom of Egypt.
  • New International Reader's Version - Solomon’s wisdom was greater than the wisdom of all the people of the east. It was greater than all the wisdom of Egypt.
  • English Standard Version - so that Solomon’s wisdom surpassed the wisdom of all the people of the east and all the wisdom of Egypt.
  • New Living Translation - In fact, his wisdom exceeded that of all the wise men of the East and the wise men of Egypt.
  • Christian Standard Bible - Solomon’s wisdom was greater than the wisdom of all the people of the East, greater than all the wisdom of Egypt.
  • New American Standard Bible - Solomon’s wisdom surpassed the wisdom of all the people of the east and all the wisdom of Egypt.
  • New King James Version - Thus Solomon’s wisdom excelled the wisdom of all the men of the East and all the wisdom of Egypt.
  • Amplified Bible - Solomon’s wisdom surpassed the wisdom of all the sons of the east and all the wisdom of Egypt.
  • American Standard Version - And Solomon’s wisdom excelled the wisdom of all the children of the east, and all the wisdom of Egypt.
  • King James Version - And Solomon's wisdom excelled the wisdom of all the children of the east country, and all the wisdom of Egypt.
  • New English Translation - Solomon was wiser than all the men of the east and all the sages of Egypt.
  • World English Bible - Solomon’s wisdom excelled the wisdom of all the children of the east and all the wisdom of Egypt.
  • 新標點和合本 - 所羅門的智慧超過東方人和埃及人的一切智慧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門的智慧超過所有東方人的智慧,和埃及人一切的智慧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門的智慧超過所有東方人的智慧,和埃及人一切的智慧。
  • 當代譯本 - 他的智慧高過東方人和埃及人的一切智慧,
  • 聖經新譯本 - 所羅門的智慧大過所有東方人的智慧,大過埃及人的一切智慧。
  • 呂振中譯本 - 所羅門 的智慧超過東方人的智慧、和 埃及 人的一切智慧。
  • 中文標準譯本 - 所羅門的智慧超過所有東方人的智慧和埃及人的一切智慧。
  • 現代標點和合本 - 所羅門的智慧超過東方人和埃及人的一切智慧。
  • 文理和合譯本 - 其智慧超乎東方人、與埃及人、
  • 文理委辦譯本 - 論其智慧、勝於東方之子、埃及之民多矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 之智慧、較一切東方人之智慧、與 伊及 人之智慧尤大、
  • Nueva Versión Internacional - Sobrepasó en sabiduría a todos los sabios del Oriente y de Egipto.
  • 현대인의 성경 - 이집트 사람은 물론 동양의 그 어떤 현인도 솔로몬의 지혜를 능가할 사람이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрость Соломона превосходила мудрость всех людей Востока и всю мудрость Египта.
  • Восточный перевод - Мудрость Сулеймана превосходила мудрость всех людей Востока и всю мудрость Египта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрость Сулеймана превосходила мудрость всех людей Востока и всю мудрость Египта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрость Сулаймона превосходила мудрость всех людей Востока и всю мудрость Египта.
  • リビングバイブル - 事実、王の知恵は、どんな学者よりもまさっていたのです。
  • Nova Versão Internacional - A sabedoria de Salomão era maior do que a de todos os homens do oriente e do que toda a sabedoria do Egito.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนทรงเฉลียวฉลาดยิ่งกว่าบรรดานักปราชญ์ของทิศตะวันออก และปราชญ์ทั้งปวงของอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สติ​ปัญญา​ของ​ซาโลมอน​จึง​ลึกล้ำ​กว่า​สติ​ปัญญา​ของ​ชน​ชาว​ตะวัน​ออก​ทุก​คน​และ​สติ​ปัญญา​ของ​คน​ใน​อียิปต์​ทั้ง​สิ้น
  • Ma-thi-ơ 2:1 - Chúa Giê-xu giáng sinh tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, vào đời Vua Hê-rốt. Lúc ấy, có mấy nhà bác học từ Đông phương đến thủ đô Giê-ru-sa-lem, hỏi:
  • Đa-ni-ên 1:20 - Trong tất cả các vấn đề tri thức đưa ra thảo luận, nhà vua phải nhìn nhận bốn thanh niên ấy còn uyên bác gấp mười các thuật sĩ và đồng cốt trong cả đế quốc.
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Đa-ni-ên 4:7 - Các học giả Ba-by-lôn vào chầu, nghe ta thuật hết giấc mộng nhưng không ai giải được.
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Đa-ni-ên 5:11 - Trong nước vua có một người được linh của các thần thánh ngự trong lòng. Vào đời tiên đế, ai cũng nhìn nhận y là người có ánh sáng và thông minh, khôn ngoan như thần thánh. Vậy nên chính Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã cử y làm thủ lãnh hội đoàn các học giả.
  • Đa-ni-ên 5:12 - Người này là Đa-ni-ên, được tiên đế đổi tên là Bên-tơ-sát-xa, là người thông minh, uyên bác, và hiểu biết các vấn đề tâm linh siêu phàm, nên có đủ khả năng giải thích các giấc mộng, và những câu sấm bí hiểm và dẹp tan những mối thắc mắc, hoài nghi. Xin vua cho gọi Đa-ni-ên vào để y giải thích hàng chữ này.”
  • Sáng Thế Ký 25:6 - Ông cũng cho các con thứ mỗi người một số phẩm vật và bảo họ đi qua đông phương, ở cách xa Y-sác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:22 - Môi-se được học hỏi, hấp thụ kiến thức văn hóa Ai Cập, và ông có năng lực trong cả lời nói lẫn việc làm.
圣经
资源
计划
奉献