逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
- 新标点和合本 - 所罗门管理大河西边的诸王,以及从提弗萨直到迦萨的全地,四境尽都平安。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门管理整个大河西边,从提弗萨直到迦萨,以及大河西边的诸王,属他的四境尽都平安。
- 和合本2010(神版-简体) - 所罗门管理整个大河西边,从提弗萨直到迦萨,以及大河西边的诸王,属他的四境尽都平安。
- 当代译本 - 所罗门统治幼发拉底河西面所有的国家,从提弗萨直到迦萨,四境安宁。
- 圣经新译本 - 因为所罗门统治大河西边,从提弗萨直到迦萨的全境和大河西边的列王,所以他的四境都平安无事。
- 中文标准译本 - 所罗门统辖大河西边的全域,从提弗萨到加沙,统治大河西边的所有君王,他周围四境都有平安。
- 现代标点和合本 - 所罗门管理大河西边的诸王,以及从提弗萨直到加沙的全地,四境尽都平安。
- 和合本(拼音版) - 所罗门管理大河西边的诸王,以及从提弗萨直到迦萨的全地,四境尽都平安。
- New International Version - For he ruled over all the kingdoms west of the Euphrates River, from Tiphsah to Gaza, and had peace on all sides.
- New International Reader's Version - Solomon ruled over all the kingdoms that were west of the Euphrates River. He ruled from Tiphsah all the way to Gaza. And he had peace and rest on every side.
- English Standard Version - For he had dominion over all the region west of the Euphrates from Tiphsah to Gaza, over all the kings west of the Euphrates. And he had peace on all sides around him.
- New Living Translation - Solomon’s dominion extended over all the kingdoms west of the Euphrates River, from Tiphsah to Gaza. And there was peace on all his borders.
- The Message - Solomon was sovereign over everything, countries and kings, west of the River Euphrates from Tiphsah to Gaza. Peace reigned everywhere. Throughout Solomon’s life, everyone in Israel and Judah lived safe and sound, all of them from Dan in the north to Beersheba in the south—content with what they had.
- Christian Standard Bible - for he had dominion over everything west of the Euphrates from Tiphsah to Gaza and over all the kings west of the Euphrates. He had peace on all his surrounding borders.
- New American Standard Bible - For he was ruling over everything west of the Euphrates River, from Tiphsah even to Gaza, over all the kings west of the River; and he had peace on all sides surrounding him.
- New King James Version - For he had dominion over all the region on this side of the River from Tiphsah even to Gaza, namely over all the kings on this side of the River; and he had peace on every side all around him.
- Amplified Bible - For he was ruling over everything west of the [Euphrates] River, from Tiphsah to Gaza, over all the kings west of the [Euphrates] River; and he had peace on all sides around him.
- American Standard Version - For he had dominion over all the region on this side the River, from Tiphsah even to Gaza, over all the kings on this side the River: and he had peace on all sides round about him.
- King James Version - For he had dominion over all the region on this side the river, from Tiphsah even to Gaza, over all the kings on this side the river: and he had peace on all sides round about him.
- New English Translation - His royal court was so large because he ruled over all the kingdoms west of the Euphrates River from Tiphsah to Gaza; he was at peace with all his neighbors.
- World English Bible - For he had dominion over all on this side the River, from Tiphsah even to Gaza, over all the kings on this side the River: and he had peace on all sides around him.
- 新標點和合本 - 所羅門管理大河西邊的諸王,以及從提弗薩直到迦薩的全地,四境盡都平安。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門管理整個大河西邊,從提弗薩直到迦薩,以及大河西邊的諸王,屬他的四境盡都平安。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門管理整個大河西邊,從提弗薩直到迦薩,以及大河西邊的諸王,屬他的四境盡都平安。
- 當代譯本 - 所羅門統治幼發拉底河西面所有的國家,從提弗薩直到迦薩,四境安寧。
- 聖經新譯本 - 因為所羅門統治大河西邊,從提弗薩直到迦薩的全境和大河西邊的列王,所以他的四境都平安無事。
- 呂振中譯本 - 因為是他做大官在管理 大 河西邊全地、從 提弗薩 直到 迦薩 ,他在管理 大 河西邊的諸王;在他周圍四方他都得享太平。
- 中文標準譯本 - 所羅門統轄大河西邊的全域,從提弗薩到加沙,統治大河西邊的所有君王,他周圍四境都有平安。
- 現代標點和合本 - 所羅門管理大河西邊的諸王,以及從提弗薩直到加沙的全地,四境盡都平安。
- 文理和合譯本 - 大河之西自提弗薩、延及迦薩列王、皆為所羅門所轄、四周綏安、
- 文理委辦譯本 - 自大河之西、亦自的薩延及亞薩列王皆為所羅門所轄、四方平康。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 轄河西全地、自 提弗薩 至 迦薩 、河西列王皆為其所轄、四周之屬國順服、皆享太平、
- Nueva Versión Internacional - El dominio de Salomón se extendía sobre todos los reinos al oeste del río Éufrates, desde Tifsa hasta Gaza, y disfrutaba de paz en todas sus fronteras.
- 현대인의 성경 - 솔로몬은 딥사에서부터 가사까지 유프라테스강 서쪽의 모든 나라를 통치하였으며 모든 인접국들과 평화롭게 지냈다.
- Новый Русский Перевод - Ведь он правил всеми царствами к западу от реки Евфрата, от Тифсаха до Газы, и пребывал в мире со всеми окрестными странами.
- Восточный перевод - Ведь он правил всеми царствами к западу от реки Евфрат, от Тифсаха до Газы, и пребывал в мире со всеми окрестными странами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь он правил всеми царствами к западу от реки Евфрат, от Тифсаха до Газы, и пребывал в мире со всеми окрестными странами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь он правил всеми царствами к западу от реки Евфрат, от Тифсаха до Газы, и пребывал в мире со всеми окрестными странами.
- リビングバイブル - ソロモン王の支配は、ティフサフからガザに至る、ユーフラテス川の西の国々全部に及びました。しかも、この地方全体が平和でした。
- Nova Versão Internacional - Ele governava todos os reinos a oeste do Eufrates, desde Tifsa até Gaza, e tinha paz em todas as fronteiras.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนทรงครอบครองอาณาจักรทั้งปวงทางทิศตะวันตกของแม่น้ำยูเฟรติส จากทิฟสาห์ไปถึงกาซา และมีความสงบสุขทุกๆ ด้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะท่านครอบครองทั่วอาณาจักรต่างๆ ตั้งแต่ด้านตะวันตกของแม่น้ำยูเฟรติส จากทิฟสาห์ถึงกาซา ครอบครองเหนือบรรดากษัตริย์จากทางตะวันตกของแม่น้ำยูเฟรติส และมีความสงบกับเมืองข้างเคียง
交叉引用
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- 1 Các Vua 5:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, cho tôi được hòa bình, an ổn mọi phía, không còn bóng dáng quân thù hay loạn nghịch.
- 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
- Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
- Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
- Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
- Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
- Thẩm Phán 16:1 - Một ngày nọ, Sam-sôn đến Ga-xa, và qua đêm với một gái điếm.
- Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
- Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
- 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.