逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Si-mê-i, con Ê-la, cai trị miền Bên-gia-min.
- 新标点和合本 - 在便雅悯有以拉的儿子示每;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在便雅悯有以拉的儿子示每;
- 和合本2010(神版-简体) - 在便雅悯有以拉的儿子示每;
- 当代译本 - 以拉的儿子示每,负责便雅悯;
- 圣经新译本 - 以拉的儿子示每在便雅悯;
- 中文标准译本 - 以拉的儿子示每,管理便雅悯;
- 现代标点和合本 - 在便雅悯有以拉的儿子示每;
- 和合本(拼音版) - 在便雅悯有以拉的儿子示每;
- New International Version - Shimei son of Ela—in Benjamin;
- New International Reader's Version - Shimei’s area was Benjamin. He was the son of Ela.
- English Standard Version - Shimei the son of Ela, in Benjamin;
- New Living Translation - Shimei son of Ela, in Benjamin.
- Christian Standard Bible - Shimei son of Ela, in Benjamin;
- New American Standard Bible - Shimei the son of Ela in Benjamin;
- New King James Version - Shimei the son of Elah, in Benjamin;
- Amplified Bible - Shimei the son of Ela, in [the tribe of] Benjamin;
- American Standard Version - Shimei the son of Ela, in Benjamin;
- King James Version - Shimei the son of Elah, in Benjamin:
- New English Translation - Shimei son of Ela was in charge of Benjamin.
- World English Bible - Shimei the son of Ela, in Benjamin;
- 新標點和合本 - 在便雅憫有以拉的兒子示每;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在便雅憫有以拉的兒子示每;
- 和合本2010(神版-繁體) - 在便雅憫有以拉的兒子示每;
- 當代譯本 - 以拉的兒子示每,負責便雅憫;
- 聖經新譯本 - 以拉的兒子示每在便雅憫;
- 呂振中譯本 - 在 便雅憫 有 以拉 的兒子 示每 ;
- 中文標準譯本 - 以拉的兒子示每,管理便雅憫;
- 現代標點和合本 - 在便雅憫有以拉的兒子示每;
- 文理和合譯本 - 以拉子示每在便雅憫、
- 文理委辦譯本 - 以拉子示每徵便雅憫、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 便雅憫 、有 以拉 子 示每 、
- Nueva Versión Internacional - Simí hijo de Elá, en Benjamín;
- 현대인의 성경 - 베냐민에는 엘라의 아들 시므이,
- Новый Русский Перевод - Шимей, сын Елы, – в земле Вениамина;
- Восточный перевод - Шимей, сын Елы, – в земле рода Вениамина;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимей, сын Елы, – в земле рода Вениамина;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимей, сын Елы, – в земле рода Вениамина;
- La Bible du Semeur 2015 - Shimeï, fils d’Ela, en Benjamin ;
- Nova Versão Internacional - Simei, filho de Elá, em Benjamim;
- Hoffnung für alle - Schimi, ein Sohn von Ela: das Gebiet des Stammes Benjamin;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชิเมอีบุตรเอลาในเบนยามิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชิเมอีบุตรเอลา ประจำในเบนยามิน
交叉引用
- Giô-suê 18:20 - Biên giới phía đông là Sông Giô-đan. Đó là biên giới phần đất chia cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
- Giô-suê 18:21 - Các thành trong lô đất của đại tộc Bên-gia-min gồm có: Giê-ri-cô, Bết-hốt-la, Ê-méc-kê-sít,
- Giô-suê 18:22 - Bết-a-ra-ba, Xê-ma-ra-im, Bê-tên,
- Giô-suê 18:23 - A-vim, Pha-ra, Óp-ra,
- Giô-suê 18:24 - Kê-pha, A-mô-rai, Óp-ni, và Ghê-ba,
- Giô-suê 18:25 - Ga-ba-ôn, Ra-ma, Bê-ê-rốt,
- Giô-suê 18:26 - Mít-bê, Kê-phi-ra, Mô-sa
- Giô-suê 18:27 - Rê-kem I-ê-bê-ên, Ta-ra-la,
- Giô-suê 18:28 - Xê-la, Ha-ê-lép, Giê-bu (tức Giê-ru-sa-lem), Ghi-bê-a, và Ki-ri-át Giê-a-rim—gồm hai mươi sáu thành với các thôn ấp phụ cận. Đó là phần đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
- Xa-cha-ri 12:13 - Gia tộc nhà Lê-vi riêng, gia tộc nhà Si-mê-i riêng.
- 1 Các Vua 1:8 - Tuy nhiên, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, Tiên tri Na-than, Si-mê-i, Rê-i, và các dũng tướng của Đa-vít không theo A-đô-ni-gia.