逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-a-na, con Hu-sai, cai trị miền A-se và A-lốt.
- 新标点和合本 - 在亚设和亚禄有户筛的儿子巴拿;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在亚设和亚禄有户筛的儿子巴拿;
- 和合本2010(神版-简体) - 在亚设和亚禄有户筛的儿子巴拿;
- 当代译本 - 户筛的儿子巴拿,负责亚设和亚禄;
- 圣经新译本 - 户筛的儿子巴拿在亚设和亚录;
- 中文标准译本 - 户筛的儿子巴拿,管理亚设和比亚录;
- 现代标点和合本 - 在亚设和亚禄有户筛的儿子巴拿;
- 和合本(拼音版) - 在亚设和亚禄有户筛的儿子巴拿;
- New International Version - Baana son of Hushai—in Asher and in Aloth;
- New International Reader's Version - Baana’s area was Asher and Aloth. He was the son of Hushai.
- English Standard Version - Baana the son of Hushai, in Asher and Bealoth;
- New Living Translation - Baana son of Hushai, in Asher and in Aloth.
- Christian Standard Bible - Baana son of Hushai, in Asher and Bealoth;
- New American Standard Bible - Baana the son of Hushai in Asher and Bealoth;
- New King James Version - Baanah the son of Hushai, in Asher and Aloth;
- Amplified Bible - Baana the son of Hushai, in [the tribe of] Asher and Bealoth;
- American Standard Version - Baana the son of Hushai, in Asher and Bealoth;
- King James Version - Baanah the son of Hushai was in Asher and in Aloth:
- New English Translation - Baana son of Hushai was in charge of Asher and Aloth.
- World English Bible - Baana the son of Hushai, in Asher and Bealoth;
- 新標點和合本 - 在亞設和亞祿有戶篩的兒子巴拿;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在亞設和亞祿有戶篩的兒子巴拿;
- 和合本2010(神版-繁體) - 在亞設和亞祿有戶篩的兒子巴拿;
- 當代譯本 - 戶篩的兒子巴拿,負責亞設和亞祿;
- 聖經新譯本 - 戶篩的兒子巴拿在亞設和亞錄;
- 呂振中譯本 - 在 亞設 和 比亞綠 有 戶篩 的兒子 巴拿 ;
- 中文標準譯本 - 戶篩的兒子巴拿,管理亞設和比亞錄;
- 現代標點和合本 - 在亞設和亞祿有戶篩的兒子巴拿;
- 文理和合譯本 - 戶篩子巴拿在亞設及亞祿、
- 文理委辦譯本 - 戶篩子巴拿徵亞設及亞祿。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 亞設 、在 亞祿 、有 戶篩 子 巴拿 、
- Nueva Versión Internacional - Baná hijo de Husay, en Aser y en Alot;
- 현대인의 성경 - 아셀과 알롯에는 후새의 아들 바아나,
- Новый Русский Перевод - Баана, сын Хушая, – в земле Асира и в Алофе;
- Восточный перевод - Баана, сын Хушая, – в земле рода Ашира и в Алоте;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Баана, сын Хушая, – в земле рода Ашира и в Алоте;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Баана, сын Хушая, – в земле рода Ошера и в Алоте;
- La Bible du Semeur 2015 - Baana, fils de Houshaï, était responsable en Aser et à Bealoth ;
- Nova Versão Internacional - Baaná, filho de Husai, em Aser e em Bealote;
- Hoffnung für alle - Baana, ein Sohn von Huschai: das Gebiet des Stammes Asser und die Gegend von Bealot;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาอานาบุตรหุชัยในอาเชอร์ และอาโลท
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาอานาบุตรหุชัย ประจำในอาเชอร์และเบอาโลท
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 15:32 - Lên đến đỉnh núi, nơi người ta thờ phụng Đức Chúa Trời, Đa-vít thấy Hu-sai người Ạt-kít đầu phủ bụi đất, áo xé rách, đến tìm mình.
- Giô-suê 19:24 - Thăm thứ năm chỉ định lô đất cho con cháu của đại tộc A-se.
- Giô-suê 19:25 - Biên giới của lô này chạy qua Hên-cát, Ha-li, Bê-tên, Ạc-sáp,
- Giô-suê 19:26 - A-lam-mê-léc, A-mát, Mi-sanh; về phía tây, biên giới chạy từ Cát-mên đến Si-ho Líp-nát,
- Giô-suê 19:27 - rồi chuyển về hướng đông, chạy qua Bết-đa-gôn, Sa-bu-luân, thung lũng Díp-tha-ên, chuyển lên hướng bắc qua Bết-ê-méc và Nê-i-ên, chạy thẳng lên Ca-bun,
- Giô-suê 19:28 - Hếp-rôn, Rê-hốp, Ham-môn, Ca-na, và Si-đôn Lớn,
- Giô-suê 19:29 - qua Ra-ma, đến thành có hào lũy kiên cố Ty-rơ, chạy qua Hô-sa và chấm dứt ở biển. Lô này còn gồm các thành Ma-ha-láp, Ách-xíp,
- Giô-suê 19:30 - U-ma, A-phéc, và Rê-hốp. Tổng cộng là mười hai thành với các thôn ấp phụ cận.
- Giô-suê 19:31 - Phần đất này thuộc về con cháu của đại tộc A-se, gồm các thành và những vùng phụ cận.