Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-a-na, con Hu-sai, cai trị miền A-se và A-lốt.
  • 新标点和合本 - 在亚设和亚禄有户筛的儿子巴拿;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在亚设和亚禄有户筛的儿子巴拿;
  • 和合本2010(神版-简体) - 在亚设和亚禄有户筛的儿子巴拿;
  • 当代译本 - 户筛的儿子巴拿,负责亚设和亚禄;
  • 圣经新译本 - 户筛的儿子巴拿在亚设和亚录;
  • 中文标准译本 - 户筛的儿子巴拿,管理亚设和比亚录;
  • 现代标点和合本 - 在亚设和亚禄有户筛的儿子巴拿;
  • 和合本(拼音版) - 在亚设和亚禄有户筛的儿子巴拿;
  • New International Version - Baana son of Hushai—in Asher and in Aloth;
  • New International Reader's Version - Baana’s area was Asher and Aloth. He was the son of Hushai.
  • English Standard Version - Baana the son of Hushai, in Asher and Bealoth;
  • New Living Translation - Baana son of Hushai, in Asher and in Aloth.
  • Christian Standard Bible - Baana son of Hushai, in Asher and Bealoth;
  • New American Standard Bible - Baana the son of Hushai in Asher and Bealoth;
  • New King James Version - Baanah the son of Hushai, in Asher and Aloth;
  • Amplified Bible - Baana the son of Hushai, in [the tribe of] Asher and Bealoth;
  • American Standard Version - Baana the son of Hushai, in Asher and Bealoth;
  • King James Version - Baanah the son of Hushai was in Asher and in Aloth:
  • New English Translation - Baana son of Hushai was in charge of Asher and Aloth.
  • World English Bible - Baana the son of Hushai, in Asher and Bealoth;
  • 新標點和合本 - 在亞設和亞祿有戶篩的兒子巴拿;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在亞設和亞祿有戶篩的兒子巴拿;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在亞設和亞祿有戶篩的兒子巴拿;
  • 當代譯本 - 戶篩的兒子巴拿,負責亞設和亞祿;
  • 聖經新譯本 - 戶篩的兒子巴拿在亞設和亞錄;
  • 呂振中譯本 - 在 亞設 和 比亞綠 有 戶篩 的兒子 巴拿 ;
  • 中文標準譯本 - 戶篩的兒子巴拿,管理亞設和比亞錄;
  • 現代標點和合本 - 在亞設和亞祿有戶篩的兒子巴拿;
  • 文理和合譯本 - 戶篩子巴拿在亞設及亞祿、
  • 文理委辦譯本 - 戶篩子巴拿徵亞設及亞祿。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 亞設 、在 亞祿 、有 戶篩 子 巴拿 、
  • Nueva Versión Internacional - Baná hijo de Husay, en Aser y en Alot;
  • 현대인의 성경 - 아셀과 알롯에는 후새의 아들 바아나,
  • Новый Русский Перевод - Баана, сын Хушая, – в земле Асира и в Алофе;
  • Восточный перевод - Баана, сын Хушая, – в земле рода Ашира и в Алоте;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Баана, сын Хушая, – в земле рода Ашира и в Алоте;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Баана, сын Хушая, – в земле рода Ошера и в Алоте;
  • La Bible du Semeur 2015 - Baana, fils de Houshaï, était responsable en Aser et à Bealoth ;
  • Nova Versão Internacional - Baaná, filho de Husai, em Aser e em Bealote;
  • Hoffnung für alle - Baana, ein Sohn von Huschai: das Gebiet des Stammes Asser und die Gegend von Bealot;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาอานาบุตรหุชัยในอาเชอร์ และอาโลท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาอานา​บุตร​หุชัย ประจำ​ใน​อาเชอร์​และ​เบอาโลท
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 15:32 - Lên đến đỉnh núi, nơi người ta thờ phụng Đức Chúa Trời, Đa-vít thấy Hu-sai người Ạt-kít đầu phủ bụi đất, áo xé rách, đến tìm mình.
  • Giô-suê 19:24 - Thăm thứ năm chỉ định lô đất cho con cháu của đại tộc A-se.
  • Giô-suê 19:25 - Biên giới của lô này chạy qua Hên-cát, Ha-li, Bê-tên, Ạc-sáp,
  • Giô-suê 19:26 - A-lam-mê-léc, A-mát, Mi-sanh; về phía tây, biên giới chạy từ Cát-mên đến Si-ho Líp-nát,
  • Giô-suê 19:27 - rồi chuyển về hướng đông, chạy qua Bết-đa-gôn, Sa-bu-luân, thung lũng Díp-tha-ên, chuyển lên hướng bắc qua Bết-ê-méc và Nê-i-ên, chạy thẳng lên Ca-bun,
  • Giô-suê 19:28 - Hếp-rôn, Rê-hốp, Ham-môn, Ca-na, và Si-đôn Lớn,
  • Giô-suê 19:29 - qua Ra-ma, đến thành có hào lũy kiên cố Ty-rơ, chạy qua Hô-sa và chấm dứt ở biển. Lô này còn gồm các thành Ma-ha-láp, Ách-xíp,
  • Giô-suê 19:30 - U-ma, A-phéc, và Rê-hốp. Tổng cộng là mười hai thành với các thôn ấp phụ cận.
  • Giô-suê 19:31 - Phần đất này thuộc về con cháu của đại tộc A-se, gồm các thành và những vùng phụ cận.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-a-na, con Hu-sai, cai trị miền A-se và A-lốt.
  • 新标点和合本 - 在亚设和亚禄有户筛的儿子巴拿;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在亚设和亚禄有户筛的儿子巴拿;
  • 和合本2010(神版-简体) - 在亚设和亚禄有户筛的儿子巴拿;
  • 当代译本 - 户筛的儿子巴拿,负责亚设和亚禄;
  • 圣经新译本 - 户筛的儿子巴拿在亚设和亚录;
  • 中文标准译本 - 户筛的儿子巴拿,管理亚设和比亚录;
  • 现代标点和合本 - 在亚设和亚禄有户筛的儿子巴拿;
  • 和合本(拼音版) - 在亚设和亚禄有户筛的儿子巴拿;
  • New International Version - Baana son of Hushai—in Asher and in Aloth;
  • New International Reader's Version - Baana’s area was Asher and Aloth. He was the son of Hushai.
  • English Standard Version - Baana the son of Hushai, in Asher and Bealoth;
  • New Living Translation - Baana son of Hushai, in Asher and in Aloth.
  • Christian Standard Bible - Baana son of Hushai, in Asher and Bealoth;
  • New American Standard Bible - Baana the son of Hushai in Asher and Bealoth;
  • New King James Version - Baanah the son of Hushai, in Asher and Aloth;
  • Amplified Bible - Baana the son of Hushai, in [the tribe of] Asher and Bealoth;
  • American Standard Version - Baana the son of Hushai, in Asher and Bealoth;
  • King James Version - Baanah the son of Hushai was in Asher and in Aloth:
  • New English Translation - Baana son of Hushai was in charge of Asher and Aloth.
  • World English Bible - Baana the son of Hushai, in Asher and Bealoth;
  • 新標點和合本 - 在亞設和亞祿有戶篩的兒子巴拿;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在亞設和亞祿有戶篩的兒子巴拿;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在亞設和亞祿有戶篩的兒子巴拿;
  • 當代譯本 - 戶篩的兒子巴拿,負責亞設和亞祿;
  • 聖經新譯本 - 戶篩的兒子巴拿在亞設和亞錄;
  • 呂振中譯本 - 在 亞設 和 比亞綠 有 戶篩 的兒子 巴拿 ;
  • 中文標準譯本 - 戶篩的兒子巴拿,管理亞設和比亞錄;
  • 現代標點和合本 - 在亞設和亞祿有戶篩的兒子巴拿;
  • 文理和合譯本 - 戶篩子巴拿在亞設及亞祿、
  • 文理委辦譯本 - 戶篩子巴拿徵亞設及亞祿。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 亞設 、在 亞祿 、有 戶篩 子 巴拿 、
  • Nueva Versión Internacional - Baná hijo de Husay, en Aser y en Alot;
  • 현대인의 성경 - 아셀과 알롯에는 후새의 아들 바아나,
  • Новый Русский Перевод - Баана, сын Хушая, – в земле Асира и в Алофе;
  • Восточный перевод - Баана, сын Хушая, – в земле рода Ашира и в Алоте;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Баана, сын Хушая, – в земле рода Ашира и в Алоте;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Баана, сын Хушая, – в земле рода Ошера и в Алоте;
  • La Bible du Semeur 2015 - Baana, fils de Houshaï, était responsable en Aser et à Bealoth ;
  • Nova Versão Internacional - Baaná, filho de Husai, em Aser e em Bealote;
  • Hoffnung für alle - Baana, ein Sohn von Huschai: das Gebiet des Stammes Asser und die Gegend von Bealot;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาอานาบุตรหุชัยในอาเชอร์ และอาโลท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาอานา​บุตร​หุชัย ประจำ​ใน​อาเชอร์​และ​เบอาโลท
  • 2 Sa-mu-ên 15:32 - Lên đến đỉnh núi, nơi người ta thờ phụng Đức Chúa Trời, Đa-vít thấy Hu-sai người Ạt-kít đầu phủ bụi đất, áo xé rách, đến tìm mình.
  • Giô-suê 19:24 - Thăm thứ năm chỉ định lô đất cho con cháu của đại tộc A-se.
  • Giô-suê 19:25 - Biên giới của lô này chạy qua Hên-cát, Ha-li, Bê-tên, Ạc-sáp,
  • Giô-suê 19:26 - A-lam-mê-léc, A-mát, Mi-sanh; về phía tây, biên giới chạy từ Cát-mên đến Si-ho Líp-nát,
  • Giô-suê 19:27 - rồi chuyển về hướng đông, chạy qua Bết-đa-gôn, Sa-bu-luân, thung lũng Díp-tha-ên, chuyển lên hướng bắc qua Bết-ê-méc và Nê-i-ên, chạy thẳng lên Ca-bun,
  • Giô-suê 19:28 - Hếp-rôn, Rê-hốp, Ham-môn, Ca-na, và Si-đôn Lớn,
  • Giô-suê 19:29 - qua Ra-ma, đến thành có hào lũy kiên cố Ty-rơ, chạy qua Hô-sa và chấm dứt ở biển. Lô này còn gồm các thành Ma-ha-láp, Ách-xíp,
  • Giô-suê 19:30 - U-ma, A-phéc, và Rê-hốp. Tổng cộng là mười hai thành với các thôn ấp phụ cận.
  • Giô-suê 19:31 - Phần đất này thuộc về con cháu của đại tộc A-se, gồm các thành và những vùng phụ cận.
圣经
资源
计划
奉献