Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • 新标点和合本 - 我就应允你所求的,赐你聪明智慧,甚至在你以前没有像你的,在你以后也没有像你的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我会照你的话去做,看哪,我会赐你智慧和明辨的心,在你以前没有像你的,在你以后也没有兴起像你的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我会照你的话去做,看哪,我会赐你智慧和明辨的心,在你以前没有像你的,在你以后也没有兴起像你的。
  • 当代译本 - 我必应允你,赐给你空前绝后的智慧和悟性。
  • 圣经新译本 - 我就照着你所求的而行;赐给你一个智慧和明辨的心,在你以前没有人像你,在你以后也不会有人像你。
  • 中文标准译本 - 看哪,我必成全你的请求。现在我要赐给你一颗智慧明辨的心,在你之前未曾有像你这样的人,在你之后也不会兴起像你这样的人。
  • 现代标点和合本 - 我就应允你所求的,赐你聪明、智慧,甚至在你以前没有像你的,在你以后也没有像你的。
  • 和合本(拼音版) - 我就应允你所求的,赐你聪明智慧,甚至在你以前没有像你的,在你以后也没有像你的。
  • New International Version - I will do what you have asked. I will give you a wise and discerning heart, so that there will never have been anyone like you, nor will there ever be.
  • New International Reader's Version - I will give it to you. I will give you a wise and understanding heart. So here is what will be true of you. There has never been anyone like you. And there never will be.
  • English Standard Version - behold, I now do according to your word. Behold, I give you a wise and discerning mind, so that none like you has been before you and none like you shall arise after you.
  • New Living Translation - I will give you what you asked for! I will give you a wise and understanding heart such as no one else has had or ever will have!
  • Christian Standard Bible - I will therefore do what you have asked. I will give you a wise and understanding heart, so that there has never been anyone like you before and never will be again.
  • New American Standard Bible - behold, I have done according to your words. Behold, I have given you a wise and discerning heart, so that there has been no one like you before you, nor shall one like you arise after you.
  • New King James Version - behold, I have done according to your words; see, I have given you a wise and understanding heart, so that there has not been anyone like you before you, nor shall any like you arise after you.
  • Amplified Bible - behold, I have done as you asked. I have given you a wise and discerning heart (mind), so that no one before you was your equal, nor shall anyone equal to you arise after you.
  • American Standard Version - behold, I have done according to thy word: lo, I have given thee a wise and an understanding heart; so that there hath been none like thee before thee, neither after thee shall any arise like unto thee.
  • King James Version - Behold, I have done according to thy words: lo, I have given thee a wise and an understanding heart; so that there was none like thee before thee, neither after thee shall any arise like unto thee.
  • New English Translation - I grant your request, and give you a wise and discerning mind superior to that of anyone who has preceded or will succeed you.
  • World English Bible - behold, I have done according to your word. Behold, I have given you a wise and understanding heart; so that there has been no one like you before you, and after you none will arise like you.
  • 新標點和合本 - 我就應允你所求的,賜你聰明智慧,甚至在你以前沒有像你的,在你以後也沒有像你的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我會照你的話去做,看哪,我會賜你智慧和明辨的心,在你以前沒有像你的,在你以後也沒有興起像你的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我會照你的話去做,看哪,我會賜你智慧和明辨的心,在你以前沒有像你的,在你以後也沒有興起像你的。
  • 當代譯本 - 我必應允你,賜給你空前絕後的智慧和悟性。
  • 聖經新譯本 - 我就照著你所求的而行;賜給你一個智慧和明辨的心,在你以前沒有人像你,在你以後也不會有人像你。
  • 呂振中譯本 - 那麼我就照你的話行吧;看哪,我賜給你智慧聰明的心;在你以前沒有像你的,在你以後也沒有興起來像你的。
  • 中文標準譯本 - 看哪,我必成全你的請求。現在我要賜給你一顆智慧明辨的心,在你之前未曾有像你這樣的人,在你之後也不會興起像你這樣的人。
  • 現代標點和合本 - 我就應允你所求的,賜你聰明、智慧,甚至在你以前沒有像你的,在你以後也沒有像你的。
  • 文理和合譯本 - 我依爾所求、以聰明智慧之心錫爾、致爾之前、未有如爾者、爾之後、亦未有如爾者、
  • 文理委辦譯本 - 我則許爾所求、以智慧之心錫汝、爾之前未有若是、爾之後亦不能若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我則允爾所求、以聰明智慧之心賜爾、爾之前未有如爾者、爾之後亦無如爾者、
  • Nueva Versión Internacional - voy a concederte lo que has pedido. Te daré un corazón sabio y prudente, como nadie antes de ti lo ha tenido ni lo tendrá después.
  • 현대인의 성경 - 내가 네 요구대로 지혜롭고 총명한 마음을 너에게 주어 역사상에 너와 같은 자가 없도록 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я исполню то, о чем ты просил. Я даю тебе мудрое и разумное сердце, и как до тебя не было подобного тебе, так и после тебя никто с тобой не сравнится.
  • Восточный перевод - Я исполню то, о чём ты просил. Я даю тебе мудрое и разумное сердце, и как до тебя не было подобного тебе, так и после тебя никто с тобой не сравнится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я исполню то, о чём ты просил. Я даю тебе мудрое и разумное сердце, и как до тебя не было подобного тебе, так и после тебя никто с тобой не сравнится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я исполню то, о чём ты просил. Я даю тебе мудрое и разумное сердце, и как до тебя не было подобного тебе, так и после тебя никто с тобой не сравнится.
  • La Bible du Semeur 2015 - eh bien, je vais réaliser ton souhait. Je te donnerai de la sagesse et de l’intelligence comme à personne dans le passé, ni dans l’avenir.
  • リビングバイブル - したがって、望んだものを与えよう。しかも、ずば抜けた知恵を。
  • Nova Versão Internacional - farei o que você pediu. Eu darei a você um coração sábio e capaz de discernir, de modo que nunca houve nem haverá ninguém como você.
  • Hoffnung für alle - Du sollst bekommen, was du dir wünschst! Ja, ich will dich so weise und einsichtsvoll machen, wie es vor dir noch niemand war und auch nach dir niemand mehr sein wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้ตามที่เจ้าขอ เราจะให้เจ้ามีสติปัญญาและความฉลาดหลัดแหลมอย่างที่ไม่เคยมี และจะไม่มีใครเสมอเหมือนเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด บัดนี้​เรา​โปรด​ให้​เจ้า​เรือง​ปัญญา​และ​หยั่งรู้​ใน​ความ​นึก​คิด ซึ่ง​ไม่​มี​ผู้​ใด​ใน​อดีต​เทียบ​เท่า​เจ้า​ได้ และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​จะ​มา​เทียม​เท่า​เจ้า​ได้​ใน​ภาย​ภาค​หน้า
交叉引用
  • 2 Sử Ký 9:5 - Nữ vương nói với vua: “Thật đúng như lời người ta đồn đại trong nước tôi về thành tựu và sự khôn ngoan của vua!
  • 2 Sử Ký 9:6 - Tuy nhiên, trước kia tôi không tin, mà nay thấy tận mắt rồi, tôi phải nhìn nhận người ta chỉ kể cho tôi một nửa sự thật thôi! Vua thật khôn ngoan bội phần!
  • 2 Sử Ký 9:7 - Con dân của vua thật có phước! Các cận thần ngày ngày chầu chực và nghe các lời châu ngọc của vua thật có phước!
  • 2 Sử Ký 9:8 - Đáng chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vua, vì Ngài vui lòng đặt vua trên ngôi báu để thay Ngài cai trị. Vì Đức Chúa Trời yêu thương dân tộc Ít-ra-ên, lập vững dân này đến đời đời, và vì Ngài đặt vua lên cai trị họ để xét xử công minh và thi hành sự công chính.”
  • 1 Các Vua 4:29 - Đức Chúa Trời cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan, hiểu biết sâu xa, và một kiến thức uyên bác vô kể như cát bờ biển.
  • 1 Các Vua 4:30 - Sa-lô-môn khôn ngoan hơn cả những nhà thông thái đông phương, kể cả Ai Cập.
  • 1 Các Vua 4:31 - Ông khôn hơn mọi người, hơn cả Ê-than người Ết-ra, Hê-man, Canh-côn, và Đạt-đa (các con của Ma-hôn). Danh tiếng vua đồn sang cả các nước chung quanh.
  • 1 Các Vua 4:32 - Vua sáng tác 3.000 châm ngôn và 1.005 bài thơ.
  • 1 Các Vua 4:33 - Vua cũng viết khảo luận về cây cối, từ cây bá hương ở Li-ban cho đến cây cỏ bài hương mọc trên tường; luận về các loài thú vật, chim chóc, các loài bò sát, và các loài cá.
  • 1 Các Vua 4:34 - Sa-lô-môn nổi tiếng khôn ngoan đến nỗi vua của các nước khác gửi sứ giả đến xin thọ giáo.
  • 1 Các Vua 2:9 - Tuy nhiên, con đừng kể nó là vô tội. Là người khôn ngoan, con biết phải xử sự thế nào. Phải cho đầu bạc nó vấy máu khi xuống mồ.”
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • Truyền Đạo 1:13 - Tôi chuyên tâm tìm hiểu và dùng sự khôn ngoan để khảo sát những sự việc dưới trời. Tôi sớm khám phá rằng Đức Chúa Trời đã giao mọi việc lao khổ cho loài người.
  • 1 Các Vua 2:6 - Con phải hành động khôn khéo, đừng để cho lão già ấy an ổn xuống mồ.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • 1 Các Vua 10:3 - Sa-lô-môn giải đáp tất cả những câu hỏi của bà; chẳng câu nào quá ẩn bí đối với vua.
  • 1 Các Vua 10:4 - Khi thấy sự khôn ngoan của Sa-lô-môn, cùng thấy cung điện vua xây,
  • 1 Các Vua 10:5 - cao lương mỹ vị trên bàn vua, người hầu bàn, cách họ ăn mặc, các triều thần, và các lễ thiêu vua dâng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nữ hoàng vô cùng sửng sốt.
  • 1 Các Vua 10:6 - Bà nói với vua: “Tất cả những điều tôi nghe trong nước tôi về sự khôn ngoan và công việc vua làm đều đúng cả!
  • 1 Các Vua 10:7 - Nhưng tôi không tin cho đến khi tôi đến đây và thấy tận mắt. Đúng ra, tôi chỉ mới nghe có phân nửa. Sự khôn ngoan và giàu có của vua còn hơn xa những điều tôi nghe.
  • 1 Các Vua 10:8 - Dân của vua có phước thật; đầy tớ của vua cũng có phước lắm, vì hằng ngày họ được đứng đây để nghe những lời khôn sáng của vua.
  • Ma-thi-ơ 12:42 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đã từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn, nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • 2 Sử Ký 2:12 - Đáng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng sáng tạo trời và đất, vì Ngài đã ban cho Vua Đa-vít một con trai khôn ngoan, có tài khéo léo và hiểu biết, để kiến thiết một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu và một cung điện cho mình.
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • 2 Sử Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán với Sa-lô-môn: “Vì ước nguyện của con không phải là xin giàu sang, của cải, vinh dự, sống lâu, hay sinh mạng kẻ thù, nhưng xin khôn ngoan và tri thức để cai trị toàn dân Ta,
  • 2 Sử Ký 1:12 - nên Ta sẽ ban cho con khôn ngoan và tri thức như con cầu xin, Ta cũng sẽ cho con giàu sang của cải, vinh dự đến nỗi trước con chẳng có vua nào bằng, và sau này cũng không ai sánh được với con!”
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • Rô-ma 8:27 - Đức Chúa Trời là Đấng thấu hiểu lòng người cũng biết rõ tâm trí Chúa Thánh Linh vì Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta đúng theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • 1 Các Vua 10:23 - Vua Sa-lô-môn giàu có và khôn ngoan hơn tất cả các vua trên thế giới.
  • 1 Các Vua 10:24 - Thiên hạ đều mong được gặp Sa-lô-môn để lãnh hội tư tưởng khôn ngoan mà Đức Chúa Trời đã phú cho vua.
  • 1 Các Vua 5:12 - Vậy, Chúa Hằng Hữu cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan như Ngài đã hứa. Hi-ram và Sa-lô-môn cùng ký hòa ước hữu nghị.
  • Truyền Đạo 1:16 - Tôi tự nhủ: “Kìa, tôi khôn ngoan hơn các vị vua cai trị tại Giê-ru-sa-lem trước tôi. Tôi có kiến thức và sự hiểu biết hơn bất cứ ai trong họ.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • 新标点和合本 - 我就应允你所求的,赐你聪明智慧,甚至在你以前没有像你的,在你以后也没有像你的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我会照你的话去做,看哪,我会赐你智慧和明辨的心,在你以前没有像你的,在你以后也没有兴起像你的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我会照你的话去做,看哪,我会赐你智慧和明辨的心,在你以前没有像你的,在你以后也没有兴起像你的。
  • 当代译本 - 我必应允你,赐给你空前绝后的智慧和悟性。
  • 圣经新译本 - 我就照着你所求的而行;赐给你一个智慧和明辨的心,在你以前没有人像你,在你以后也不会有人像你。
  • 中文标准译本 - 看哪,我必成全你的请求。现在我要赐给你一颗智慧明辨的心,在你之前未曾有像你这样的人,在你之后也不会兴起像你这样的人。
  • 现代标点和合本 - 我就应允你所求的,赐你聪明、智慧,甚至在你以前没有像你的,在你以后也没有像你的。
  • 和合本(拼音版) - 我就应允你所求的,赐你聪明智慧,甚至在你以前没有像你的,在你以后也没有像你的。
  • New International Version - I will do what you have asked. I will give you a wise and discerning heart, so that there will never have been anyone like you, nor will there ever be.
  • New International Reader's Version - I will give it to you. I will give you a wise and understanding heart. So here is what will be true of you. There has never been anyone like you. And there never will be.
  • English Standard Version - behold, I now do according to your word. Behold, I give you a wise and discerning mind, so that none like you has been before you and none like you shall arise after you.
  • New Living Translation - I will give you what you asked for! I will give you a wise and understanding heart such as no one else has had or ever will have!
  • Christian Standard Bible - I will therefore do what you have asked. I will give you a wise and understanding heart, so that there has never been anyone like you before and never will be again.
  • New American Standard Bible - behold, I have done according to your words. Behold, I have given you a wise and discerning heart, so that there has been no one like you before you, nor shall one like you arise after you.
  • New King James Version - behold, I have done according to your words; see, I have given you a wise and understanding heart, so that there has not been anyone like you before you, nor shall any like you arise after you.
  • Amplified Bible - behold, I have done as you asked. I have given you a wise and discerning heart (mind), so that no one before you was your equal, nor shall anyone equal to you arise after you.
  • American Standard Version - behold, I have done according to thy word: lo, I have given thee a wise and an understanding heart; so that there hath been none like thee before thee, neither after thee shall any arise like unto thee.
  • King James Version - Behold, I have done according to thy words: lo, I have given thee a wise and an understanding heart; so that there was none like thee before thee, neither after thee shall any arise like unto thee.
  • New English Translation - I grant your request, and give you a wise and discerning mind superior to that of anyone who has preceded or will succeed you.
  • World English Bible - behold, I have done according to your word. Behold, I have given you a wise and understanding heart; so that there has been no one like you before you, and after you none will arise like you.
  • 新標點和合本 - 我就應允你所求的,賜你聰明智慧,甚至在你以前沒有像你的,在你以後也沒有像你的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我會照你的話去做,看哪,我會賜你智慧和明辨的心,在你以前沒有像你的,在你以後也沒有興起像你的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我會照你的話去做,看哪,我會賜你智慧和明辨的心,在你以前沒有像你的,在你以後也沒有興起像你的。
  • 當代譯本 - 我必應允你,賜給你空前絕後的智慧和悟性。
  • 聖經新譯本 - 我就照著你所求的而行;賜給你一個智慧和明辨的心,在你以前沒有人像你,在你以後也不會有人像你。
  • 呂振中譯本 - 那麼我就照你的話行吧;看哪,我賜給你智慧聰明的心;在你以前沒有像你的,在你以後也沒有興起來像你的。
  • 中文標準譯本 - 看哪,我必成全你的請求。現在我要賜給你一顆智慧明辨的心,在你之前未曾有像你這樣的人,在你之後也不會興起像你這樣的人。
  • 現代標點和合本 - 我就應允你所求的,賜你聰明、智慧,甚至在你以前沒有像你的,在你以後也沒有像你的。
  • 文理和合譯本 - 我依爾所求、以聰明智慧之心錫爾、致爾之前、未有如爾者、爾之後、亦未有如爾者、
  • 文理委辦譯本 - 我則許爾所求、以智慧之心錫汝、爾之前未有若是、爾之後亦不能若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我則允爾所求、以聰明智慧之心賜爾、爾之前未有如爾者、爾之後亦無如爾者、
  • Nueva Versión Internacional - voy a concederte lo que has pedido. Te daré un corazón sabio y prudente, como nadie antes de ti lo ha tenido ni lo tendrá después.
  • 현대인의 성경 - 내가 네 요구대로 지혜롭고 총명한 마음을 너에게 주어 역사상에 너와 같은 자가 없도록 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я исполню то, о чем ты просил. Я даю тебе мудрое и разумное сердце, и как до тебя не было подобного тебе, так и после тебя никто с тобой не сравнится.
  • Восточный перевод - Я исполню то, о чём ты просил. Я даю тебе мудрое и разумное сердце, и как до тебя не было подобного тебе, так и после тебя никто с тобой не сравнится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я исполню то, о чём ты просил. Я даю тебе мудрое и разумное сердце, и как до тебя не было подобного тебе, так и после тебя никто с тобой не сравнится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я исполню то, о чём ты просил. Я даю тебе мудрое и разумное сердце, и как до тебя не было подобного тебе, так и после тебя никто с тобой не сравнится.
  • La Bible du Semeur 2015 - eh bien, je vais réaliser ton souhait. Je te donnerai de la sagesse et de l’intelligence comme à personne dans le passé, ni dans l’avenir.
  • リビングバイブル - したがって、望んだものを与えよう。しかも、ずば抜けた知恵を。
  • Nova Versão Internacional - farei o que você pediu. Eu darei a você um coração sábio e capaz de discernir, de modo que nunca houve nem haverá ninguém como você.
  • Hoffnung für alle - Du sollst bekommen, was du dir wünschst! Ja, ich will dich so weise und einsichtsvoll machen, wie es vor dir noch niemand war und auch nach dir niemand mehr sein wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้ตามที่เจ้าขอ เราจะให้เจ้ามีสติปัญญาและความฉลาดหลัดแหลมอย่างที่ไม่เคยมี และจะไม่มีใครเสมอเหมือนเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด บัดนี้​เรา​โปรด​ให้​เจ้า​เรือง​ปัญญา​และ​หยั่งรู้​ใน​ความ​นึก​คิด ซึ่ง​ไม่​มี​ผู้​ใด​ใน​อดีต​เทียบ​เท่า​เจ้า​ได้ และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​จะ​มา​เทียม​เท่า​เจ้า​ได้​ใน​ภาย​ภาค​หน้า
  • 2 Sử Ký 9:5 - Nữ vương nói với vua: “Thật đúng như lời người ta đồn đại trong nước tôi về thành tựu và sự khôn ngoan của vua!
  • 2 Sử Ký 9:6 - Tuy nhiên, trước kia tôi không tin, mà nay thấy tận mắt rồi, tôi phải nhìn nhận người ta chỉ kể cho tôi một nửa sự thật thôi! Vua thật khôn ngoan bội phần!
  • 2 Sử Ký 9:7 - Con dân của vua thật có phước! Các cận thần ngày ngày chầu chực và nghe các lời châu ngọc của vua thật có phước!
  • 2 Sử Ký 9:8 - Đáng chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vua, vì Ngài vui lòng đặt vua trên ngôi báu để thay Ngài cai trị. Vì Đức Chúa Trời yêu thương dân tộc Ít-ra-ên, lập vững dân này đến đời đời, và vì Ngài đặt vua lên cai trị họ để xét xử công minh và thi hành sự công chính.”
  • 1 Các Vua 4:29 - Đức Chúa Trời cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan, hiểu biết sâu xa, và một kiến thức uyên bác vô kể như cát bờ biển.
  • 1 Các Vua 4:30 - Sa-lô-môn khôn ngoan hơn cả những nhà thông thái đông phương, kể cả Ai Cập.
  • 1 Các Vua 4:31 - Ông khôn hơn mọi người, hơn cả Ê-than người Ết-ra, Hê-man, Canh-côn, và Đạt-đa (các con của Ma-hôn). Danh tiếng vua đồn sang cả các nước chung quanh.
  • 1 Các Vua 4:32 - Vua sáng tác 3.000 châm ngôn và 1.005 bài thơ.
  • 1 Các Vua 4:33 - Vua cũng viết khảo luận về cây cối, từ cây bá hương ở Li-ban cho đến cây cỏ bài hương mọc trên tường; luận về các loài thú vật, chim chóc, các loài bò sát, và các loài cá.
  • 1 Các Vua 4:34 - Sa-lô-môn nổi tiếng khôn ngoan đến nỗi vua của các nước khác gửi sứ giả đến xin thọ giáo.
  • 1 Các Vua 2:9 - Tuy nhiên, con đừng kể nó là vô tội. Là người khôn ngoan, con biết phải xử sự thế nào. Phải cho đầu bạc nó vấy máu khi xuống mồ.”
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • Truyền Đạo 1:13 - Tôi chuyên tâm tìm hiểu và dùng sự khôn ngoan để khảo sát những sự việc dưới trời. Tôi sớm khám phá rằng Đức Chúa Trời đã giao mọi việc lao khổ cho loài người.
  • 1 Các Vua 2:6 - Con phải hành động khôn khéo, đừng để cho lão già ấy an ổn xuống mồ.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • 1 Các Vua 10:3 - Sa-lô-môn giải đáp tất cả những câu hỏi của bà; chẳng câu nào quá ẩn bí đối với vua.
  • 1 Các Vua 10:4 - Khi thấy sự khôn ngoan của Sa-lô-môn, cùng thấy cung điện vua xây,
  • 1 Các Vua 10:5 - cao lương mỹ vị trên bàn vua, người hầu bàn, cách họ ăn mặc, các triều thần, và các lễ thiêu vua dâng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nữ hoàng vô cùng sửng sốt.
  • 1 Các Vua 10:6 - Bà nói với vua: “Tất cả những điều tôi nghe trong nước tôi về sự khôn ngoan và công việc vua làm đều đúng cả!
  • 1 Các Vua 10:7 - Nhưng tôi không tin cho đến khi tôi đến đây và thấy tận mắt. Đúng ra, tôi chỉ mới nghe có phân nửa. Sự khôn ngoan và giàu có của vua còn hơn xa những điều tôi nghe.
  • 1 Các Vua 10:8 - Dân của vua có phước thật; đầy tớ của vua cũng có phước lắm, vì hằng ngày họ được đứng đây để nghe những lời khôn sáng của vua.
  • Ma-thi-ơ 12:42 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đã từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn, nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • 2 Sử Ký 2:12 - Đáng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng sáng tạo trời và đất, vì Ngài đã ban cho Vua Đa-vít một con trai khôn ngoan, có tài khéo léo và hiểu biết, để kiến thiết một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu và một cung điện cho mình.
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • 2 Sử Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán với Sa-lô-môn: “Vì ước nguyện của con không phải là xin giàu sang, của cải, vinh dự, sống lâu, hay sinh mạng kẻ thù, nhưng xin khôn ngoan và tri thức để cai trị toàn dân Ta,
  • 2 Sử Ký 1:12 - nên Ta sẽ ban cho con khôn ngoan và tri thức như con cầu xin, Ta cũng sẽ cho con giàu sang của cải, vinh dự đến nỗi trước con chẳng có vua nào bằng, và sau này cũng không ai sánh được với con!”
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • Rô-ma 8:27 - Đức Chúa Trời là Đấng thấu hiểu lòng người cũng biết rõ tâm trí Chúa Thánh Linh vì Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta đúng theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • 1 Các Vua 10:23 - Vua Sa-lô-môn giàu có và khôn ngoan hơn tất cả các vua trên thế giới.
  • 1 Các Vua 10:24 - Thiên hạ đều mong được gặp Sa-lô-môn để lãnh hội tư tưởng khôn ngoan mà Đức Chúa Trời đã phú cho vua.
  • 1 Các Vua 5:12 - Vậy, Chúa Hằng Hữu cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan như Ngài đã hứa. Hi-ram và Sa-lô-môn cùng ký hòa ước hữu nghị.
  • Truyền Đạo 1:16 - Tôi tự nhủ: “Kìa, tôi khôn ngoan hơn các vị vua cai trị tại Giê-ru-sa-lem trước tôi. Tôi có kiến thức và sự hiểu biết hơn bất cứ ai trong họ.”
圣经
资源
计划
奉献