Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • 新标点和合本 - 现在耶和华使谎言的灵入了你这些先知的口,并且耶和华已经命定降祸与你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,看哪,耶和华使谎言的灵入了你所有的这些先知的口,并且耶和华已经宣告要降祸于你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,看哪,耶和华使谎言的灵入了你所有的这些先知的口,并且耶和华已经宣告要降祸于你。”
  • 当代译本 - 现在,耶和华已经把谎言之灵放进你这些先知口中,耶和华已决意降祸给你。”
  • 圣经新译本 - 现在,耶和华已经把说谎的灵放在你这些先知的口中,耶和华已经命定灾祸临到你。”
  • 中文标准译本 - “现在看哪,耶和华已经把虚谎的灵放在你所有这些先知口中。耶和华已经对你宣告了祸患!”
  • 现代标点和合本 - 现在耶和华使谎言的灵入了你这些先知的口,并且耶和华已经命定降祸于你。”
  • 和合本(拼音版) - 现在耶和华使谎言的灵入了你这些先知的口,并且耶和华已经命定降祸与你。”
  • New International Version - “So now the Lord has put a deceiving spirit in the mouths of all these prophets of yours. The Lord has decreed disaster for you.”
  • New International Reader's Version - “So the Lord has put lies in the mouths of all your prophets. He has said that great harm will come to you.”
  • English Standard Version - Now therefore behold, the Lord has put a lying spirit in the mouth of all these your prophets; the Lord has declared disaster for you.”
  • New Living Translation - “So you see, the Lord has put a lying spirit in the mouths of all your prophets. For the Lord has pronounced your doom.”
  • Christian Standard Bible - “You see, the Lord has put a lying spirit into the mouth of all these prophets of yours, and the Lord has pronounced disaster against you.”
  • New American Standard Bible - Now then, behold, the Lord has put a deceiving spirit in the mouth of all these prophets of yours; and the Lord has declared disaster against you.”
  • New King James Version - Therefore look! The Lord has put a lying spirit in the mouth of all these prophets of yours, and the Lord has declared disaster against you.”
  • Amplified Bible - Now then, behold, the Lord has put a deceiving spirit in the mouth of all these prophets; and the Lord has proclaimed disaster against you.”
  • American Standard Version - Now therefore, behold, Jehovah hath put a lying spirit in the mouth of all these thy prophets; and Jehovah hath spoken evil concerning thee.
  • King James Version - Now therefore, behold, the Lord hath put a lying spirit in the mouth of all these thy prophets, and the Lord hath spoken evil concerning thee.
  • New English Translation - So now, look, the Lord has placed a lying spirit in the mouths of all these prophets of yours; but the Lord has decreed disaster for you.”
  • World English Bible - Now therefore, behold, Yahweh has put a lying spirit in the mouth of all these your prophets; and Yahweh has spoken evil concerning you.”
  • 新標點和合本 - 現在耶和華使謊言的靈入了你這些先知的口,並且耶和華已經命定降禍與你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,看哪,耶和華使謊言的靈入了你所有的這些先知的口,並且耶和華已經宣告要降禍於你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,看哪,耶和華使謊言的靈入了你所有的這些先知的口,並且耶和華已經宣告要降禍於你。」
  • 當代譯本 - 現在,耶和華已經把謊言之靈放進你這些先知口中,耶和華已決意降禍給你。」
  • 聖經新譯本 - 現在,耶和華已經把說謊的靈放在你這些先知的口中,耶和華已經命定災禍臨到你。”
  • 呂振中譯本 - 所以現在你看,永恆主將虛假之靈放在你這些眾神言人口中了;並且在關於你的事上永恆主也說到災禍的事了。』
  • 中文標準譯本 - 「現在看哪,耶和華已經把虛謊的靈放在你所有這些先知口中。耶和華已經對你宣告了禍患!」
  • 現代標點和合本 - 現在耶和華使謊言的靈入了你這些先知的口,並且耶和華已經命定降禍於你。」
  • 文理和合譯本 - 今耶和華以誑言之神、置爾眾先知之口、耶和華有言、將加禍於爾、
  • 文理委辦譯本 - 今有神感爾之先知、使之浮言、耶和華聽之。 然耶和華有言、必降災於王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今主使神感爾眾先知、使俱妄言、其實主有言、必降禍於爾、
  • Nueva Versión Internacional - Así que ahora el Señor ha puesto un espíritu mentiroso en la boca de todos esos profetas de Su Majestad. El Señor ha decretado para usted la calamidad.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서는 이 예언자들이 왕에게 거짓말을 하도록 하셨으나 사실은 왕에게 재앙을 선언하신 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - И вот теперь Господь вложил в уста всех этих твоих пророков лживый дух, а тебе Господь определил беду.
  • Восточный перевод - И вот теперь Вечный вложил в уста всех этих твоих пророков лживый дух, а тебе Вечный определил беду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот теперь Вечный вложил в уста всех этих твоих пророков лживый дух, а тебе Вечный определил беду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот теперь Вечный вложил в уста всех этих твоих пророков лживый дух, а тебе Вечный определил беду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, conclut Michée, c’est ce qui est arrivé : l’Eternel a fait qu’un esprit de mensonge inspire tous tes prophètes ici présents, car l’Eternel a résolu ta perte.
  • リビングバイブル - ごらんのとおり、主はここにいる預言者全員の口に、うそをつく霊をお入れになりました。しかし実際には、主はあなたに臨む災いをお告げになったのです。」
  • Nova Versão Internacional - “E o Senhor pôs um espírito mentiroso na boca destes seus profetas. O Senhor decretou a sua desgraça”.
  • Hoffnung für alle - Ahab, der Herr hat beschlossen, Unheil über dich zu bringen, darum hat er diesen Lügengeist zu deinen Propheten geschickt. Dieser Geist spricht nun aus ihrem Mund.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดังนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงใส่วิญญาณมุสาในปากผู้เผยพระวจนะเหล่านี้ของฝ่าพระบาท องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมีประกาศิตให้ฝ่าพระบาทถึงแก่หายนะแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ทำ​ให้​บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​ท่าน​พูด​เท็จ เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บอก​ล่วง​หน้า​ว่า​สิ่ง​เลว​ร้าย​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​ท่าน”
交叉引用
  • Dân Số Ký 24:13 - dù Vua Ba-lác có cho tôi cung điện đầy vàng bạc, tôi cũng không tự mình làm điều gì được cả. Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi nói gì, tôi phải nói đúng như vậy!
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 14:5 - Ta sẽ làm việc này để chiếm lại trí và lòng của dân Ta, là dân tộc đã quay mặt với Ta để thờ các thần tượng.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Dân Số Ký 23:20 - Và đây, tôi lại được lệnh chúc phước; vì Đức Chúa Trời ban phước họ, tôi làm sao cãi được?
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • Xuất Ai Cập 10:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu lại làm cho lòng Pha-ra-ôn chai lì, không cho người Ít-ra-ên đi.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
  • 1 Các Vua 22:9 - Vua Ít-ra-ên gọi một viên chức bảo: “Mời Mi-chê, con Giêm-la, đến đây, nhanh lên!”
  • 1 Các Vua 22:10 - A-háp, vua Ít-ra-ên và Giô-sa-phát, vua Giu-đa, mặc vương bào, ngồi trên hai ngai đặt nơi sân rộng bên cửa thành Sa-ma-ri. Trước mắt hai vua là các tiên tri của A-háp đang nói tiên tri.
  • 1 Các Vua 22:11 - Tiên tri Sê-đê-kia, con Kê-na-na, làm những sừng bằng sắt và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Với các sừng này, ngươi sẽ húc người A-ram cho đến khi tiêu diệt họ!’”
  • 1 Các Vua 20:42 - Tiên tri nói tiếp: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi tha một kẻ Ta định cho chết, nên mạng ngươi phải đền mạng nó, dân ngươi chịu số phận dân nó.’”
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • 新标点和合本 - 现在耶和华使谎言的灵入了你这些先知的口,并且耶和华已经命定降祸与你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,看哪,耶和华使谎言的灵入了你所有的这些先知的口,并且耶和华已经宣告要降祸于你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,看哪,耶和华使谎言的灵入了你所有的这些先知的口,并且耶和华已经宣告要降祸于你。”
  • 当代译本 - 现在,耶和华已经把谎言之灵放进你这些先知口中,耶和华已决意降祸给你。”
  • 圣经新译本 - 现在,耶和华已经把说谎的灵放在你这些先知的口中,耶和华已经命定灾祸临到你。”
  • 中文标准译本 - “现在看哪,耶和华已经把虚谎的灵放在你所有这些先知口中。耶和华已经对你宣告了祸患!”
  • 现代标点和合本 - 现在耶和华使谎言的灵入了你这些先知的口,并且耶和华已经命定降祸于你。”
  • 和合本(拼音版) - 现在耶和华使谎言的灵入了你这些先知的口,并且耶和华已经命定降祸与你。”
  • New International Version - “So now the Lord has put a deceiving spirit in the mouths of all these prophets of yours. The Lord has decreed disaster for you.”
  • New International Reader's Version - “So the Lord has put lies in the mouths of all your prophets. He has said that great harm will come to you.”
  • English Standard Version - Now therefore behold, the Lord has put a lying spirit in the mouth of all these your prophets; the Lord has declared disaster for you.”
  • New Living Translation - “So you see, the Lord has put a lying spirit in the mouths of all your prophets. For the Lord has pronounced your doom.”
  • Christian Standard Bible - “You see, the Lord has put a lying spirit into the mouth of all these prophets of yours, and the Lord has pronounced disaster against you.”
  • New American Standard Bible - Now then, behold, the Lord has put a deceiving spirit in the mouth of all these prophets of yours; and the Lord has declared disaster against you.”
  • New King James Version - Therefore look! The Lord has put a lying spirit in the mouth of all these prophets of yours, and the Lord has declared disaster against you.”
  • Amplified Bible - Now then, behold, the Lord has put a deceiving spirit in the mouth of all these prophets; and the Lord has proclaimed disaster against you.”
  • American Standard Version - Now therefore, behold, Jehovah hath put a lying spirit in the mouth of all these thy prophets; and Jehovah hath spoken evil concerning thee.
  • King James Version - Now therefore, behold, the Lord hath put a lying spirit in the mouth of all these thy prophets, and the Lord hath spoken evil concerning thee.
  • New English Translation - So now, look, the Lord has placed a lying spirit in the mouths of all these prophets of yours; but the Lord has decreed disaster for you.”
  • World English Bible - Now therefore, behold, Yahweh has put a lying spirit in the mouth of all these your prophets; and Yahweh has spoken evil concerning you.”
  • 新標點和合本 - 現在耶和華使謊言的靈入了你這些先知的口,並且耶和華已經命定降禍與你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,看哪,耶和華使謊言的靈入了你所有的這些先知的口,並且耶和華已經宣告要降禍於你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,看哪,耶和華使謊言的靈入了你所有的這些先知的口,並且耶和華已經宣告要降禍於你。」
  • 當代譯本 - 現在,耶和華已經把謊言之靈放進你這些先知口中,耶和華已決意降禍給你。」
  • 聖經新譯本 - 現在,耶和華已經把說謊的靈放在你這些先知的口中,耶和華已經命定災禍臨到你。”
  • 呂振中譯本 - 所以現在你看,永恆主將虛假之靈放在你這些眾神言人口中了;並且在關於你的事上永恆主也說到災禍的事了。』
  • 中文標準譯本 - 「現在看哪,耶和華已經把虛謊的靈放在你所有這些先知口中。耶和華已經對你宣告了禍患!」
  • 現代標點和合本 - 現在耶和華使謊言的靈入了你這些先知的口,並且耶和華已經命定降禍於你。」
  • 文理和合譯本 - 今耶和華以誑言之神、置爾眾先知之口、耶和華有言、將加禍於爾、
  • 文理委辦譯本 - 今有神感爾之先知、使之浮言、耶和華聽之。 然耶和華有言、必降災於王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今主使神感爾眾先知、使俱妄言、其實主有言、必降禍於爾、
  • Nueva Versión Internacional - Así que ahora el Señor ha puesto un espíritu mentiroso en la boca de todos esos profetas de Su Majestad. El Señor ha decretado para usted la calamidad.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서는 이 예언자들이 왕에게 거짓말을 하도록 하셨으나 사실은 왕에게 재앙을 선언하신 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - И вот теперь Господь вложил в уста всех этих твоих пророков лживый дух, а тебе Господь определил беду.
  • Восточный перевод - И вот теперь Вечный вложил в уста всех этих твоих пророков лживый дух, а тебе Вечный определил беду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот теперь Вечный вложил в уста всех этих твоих пророков лживый дух, а тебе Вечный определил беду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот теперь Вечный вложил в уста всех этих твоих пророков лживый дух, а тебе Вечный определил беду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, conclut Michée, c’est ce qui est arrivé : l’Eternel a fait qu’un esprit de mensonge inspire tous tes prophètes ici présents, car l’Eternel a résolu ta perte.
  • リビングバイブル - ごらんのとおり、主はここにいる預言者全員の口に、うそをつく霊をお入れになりました。しかし実際には、主はあなたに臨む災いをお告げになったのです。」
  • Nova Versão Internacional - “E o Senhor pôs um espírito mentiroso na boca destes seus profetas. O Senhor decretou a sua desgraça”.
  • Hoffnung für alle - Ahab, der Herr hat beschlossen, Unheil über dich zu bringen, darum hat er diesen Lügengeist zu deinen Propheten geschickt. Dieser Geist spricht nun aus ihrem Mund.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดังนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงใส่วิญญาณมุสาในปากผู้เผยพระวจนะเหล่านี้ของฝ่าพระบาท องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมีประกาศิตให้ฝ่าพระบาทถึงแก่หายนะแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ทำ​ให้​บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​ท่าน​พูด​เท็จ เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บอก​ล่วง​หน้า​ว่า​สิ่ง​เลว​ร้าย​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​ท่าน”
  • Dân Số Ký 24:13 - dù Vua Ba-lác có cho tôi cung điện đầy vàng bạc, tôi cũng không tự mình làm điều gì được cả. Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi nói gì, tôi phải nói đúng như vậy!
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 14:5 - Ta sẽ làm việc này để chiếm lại trí và lòng của dân Ta, là dân tộc đã quay mặt với Ta để thờ các thần tượng.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Dân Số Ký 23:20 - Và đây, tôi lại được lệnh chúc phước; vì Đức Chúa Trời ban phước họ, tôi làm sao cãi được?
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • Xuất Ai Cập 10:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu lại làm cho lòng Pha-ra-ôn chai lì, không cho người Ít-ra-ên đi.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
  • 1 Các Vua 22:9 - Vua Ít-ra-ên gọi một viên chức bảo: “Mời Mi-chê, con Giêm-la, đến đây, nhanh lên!”
  • 1 Các Vua 22:10 - A-háp, vua Ít-ra-ên và Giô-sa-phát, vua Giu-đa, mặc vương bào, ngồi trên hai ngai đặt nơi sân rộng bên cửa thành Sa-ma-ri. Trước mắt hai vua là các tiên tri của A-háp đang nói tiên tri.
  • 1 Các Vua 22:11 - Tiên tri Sê-đê-kia, con Kê-na-na, làm những sừng bằng sắt và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Với các sừng này, ngươi sẽ húc người A-ram cho đến khi tiêu diệt họ!’”
  • 1 Các Vua 20:42 - Tiên tri nói tiếp: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi tha một kẻ Ta định cho chết, nên mạng ngươi phải đền mạng nó, dân ngươi chịu số phận dân nó.’”
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献