逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sứ giả của vua nói với Mi-chê: “Lời các tiên tri đều nói chiến thắng sẽ thuộc về vua, xin ông làm giống như họ và nói lời lành cho vua.”
- 新标点和合本 - 那去召米该雅的使者对米该雅说:“众先知一口同音地都向王说吉言,你不如与他们说一样的话,也说吉言。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那去召米该雅的使者对他说:“看哪,众先知都异口同声向王说吉言,你也跟他们说一样的话,说吉言吧!”
- 和合本2010(神版-简体) - 那去召米该雅的使者对他说:“看哪,众先知都异口同声向王说吉言,你也跟他们说一样的话,说吉言吧!”
- 当代译本 - 去召米该雅的使者对米该雅说:“众先知都异口同声地向王说吉言,你也像他们一样说些吉言吧。”
- 圣经新译本 - 那去召米该雅的使者对米该雅说:“看哪,这里的众先知都异口同声地对王说吉话,请你与他们一样说吉话。”
- 中文标准译本 - 那去召米该亚的使者对米该亚说:“请看,众先知都一口同声对王说吉言,你不如跟他们说一样的话,也说吉言。”
- 现代标点和合本 - 那去召米该雅的使者对米该雅说:“众先知一口同音地都向王说吉言,你不如与他们说一样的话,也说吉言。”
- 和合本(拼音版) - 那去召米该雅的使者对米该雅说;“众先知一口同音地都向王说吉言,你不如与他们说一样的话,也说吉言。”
- New International Version - The messenger who had gone to summon Micaiah said to him, “Look, the other prophets without exception are predicting success for the king. Let your word agree with theirs, and speak favorably.”
- New International Reader's Version - A messenger went to get Micaiah. He said to him, “Look. The other prophets agree. All of them are saying the king will have success. So agree with them. Say the same thing they do.”
- English Standard Version - And the messenger who went to summon Micaiah said to him, “Behold, the words of the prophets with one accord are favorable to the king. Let your word be like the word of one of them, and speak favorably.”
- New Living Translation - Meanwhile, the messenger who went to get Micaiah said to him, “Look, all the prophets are promising victory for the king. Be sure that you agree with them and promise success.”
- The Message - The messenger who went to get Micaiah said, “The prophets have all said Yes to the king. Make it unanimous—vote Yes!”
- Christian Standard Bible - The messenger who went to call Micaiah instructed him, “Look, the words of the prophets are unanimously favorable for the king. So let your words be like theirs, and speak favorably.”
- New American Standard Bible - Then the messenger who went to summon Micaiah spoke to him saying, “Behold now, the words of the prophets are unanimously favorable to the king. Please let your word be like the word of one of them, and speak favorably.”
- New King James Version - Then the messenger who had gone to call Micaiah spoke to him, saying, “Now listen, the words of the prophets with one accord encourage the king. Please, let your word be like the word of one of them, and speak encouragement.”
- Amplified Bible - Then the messenger who went to summon Micaiah said to him, “ Listen carefully, the words of the prophets are unanimously favorable to the king. Please let your words be like the word of one of them, and speak favorably.”
- American Standard Version - And the messenger that went to call Micaiah spake unto him, saying, Behold now, the words of the prophets declare good unto the king with one mouth: let thy word, I pray thee, be like the word of one of them, and speak thou good.
- King James Version - And the messenger that was gone to call Micaiah spake unto him, saying, Behold now, the words of the prophets declare good unto the king with one mouth: let thy word, I pray thee, be like the word of one of them, and speak that which is good.
- New English Translation - Now the messenger who went to summon Micaiah said to him, “Look, the prophets are in complete agreement that the king will succeed. Your words must agree with theirs; you must predict success.”
- World English Bible - The messenger who went to call Micaiah spoke to him, saying, “See now, the prophets declare good to the king with one mouth. Please let your word be like the word of one of them, and speak good.”
- 新標點和合本 - 那去召米該雅的使者對米該雅說:「眾先知一口同音地都向王說吉言,你不如與他們說一樣的話,也說吉言。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那去召米該雅的使者對他說:「看哪,眾先知都異口同聲向王說吉言,你也跟他們說一樣的話,說吉言吧!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 那去召米該雅的使者對他說:「看哪,眾先知都異口同聲向王說吉言,你也跟他們說一樣的話,說吉言吧!」
- 當代譯本 - 去召米該雅的使者對米該雅說:「眾先知都異口同聲地向王說吉言,你也像他們一樣說些吉言吧。」
- 聖經新譯本 - 那去召米該雅的使者對米該雅說:“看哪,這裡的眾先知都異口同聲地對王說吉話,請你與他們一樣說吉話。”
- 呂振中譯本 - 那去召 米該雅 的使者對 米該雅 說;『看哪,眾神言人都一口同聲向王說吉祥話;你的話也必須像他們中間一位的話;總要說吉祥話呀。』
- 中文標準譯本 - 那去召米該亞的使者對米該亞說:「請看,眾先知都一口同聲對王說吉言,你不如跟他們說一樣的話,也說吉言。」
- 現代標點和合本 - 那去召米該雅的使者對米該雅說:「眾先知一口同音地都向王說吉言,你不如與他們說一樣的話,也說吉言。」
- 文理和合譯本 - 往召米該雅之使謂之曰、諸先知眾口一辭、以吉語告王、請爾與彼同辭、告以吉語、
- 文理委辦譯本 - 奉遣之使告米該亞曰、諸先知眾口一辭、以休徵進告於王、爾亦當言與彼無異。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 往召 米該雅 之使者、謂 米該雅 曰、眾先知之言、如出一口、皆以吉言告王、不如爾言與彼無異、亦告以吉言、
- Nueva Versión Internacional - Ahora bien, el mensajero que había ido a llamar a Micaías le advirtió: —Mira, los demás profetas a una voz predicen el éxito del rey. Habla favorablemente, para que tu mensaje concuerde con el de ellos.
- 현대인의 성경 - 한편 미가야를 부르러 간 신하는 그에게 “모든 예언자들이 왕에게 좋은 일만 예언하는데 당신도 제발 그렇게 해 주십시오” 하고 부탁하였다.
- Новый Русский Перевод - Посланник, который ходил, чтобы позвать Михея, сказал ему: – Слушай, все остальные пророки, как один, предсказывают царю успех. Пусть твое слово будет согласно с их словами, и говори благоприятно.
- Восточный перевод - Посланник, который ходил, чтобы позвать Михея, сказал ему: – Слушай, все остальные пророки, как один, предсказывают царю успех. Пусть твоё слово будет согласно с их словами, и говори благоприятно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посланник, который ходил, чтобы позвать Михея, сказал ему: – Слушай, все остальные пророки, как один, предсказывают царю успех. Пусть твоё слово будет согласно с их словами, и говори благоприятно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посланник, который ходил, чтобы позвать Михея, сказал ему: – Слушай, все остальные пророки, как один, предсказывают царю успех. Пусть твоё слово будет согласно с их словами, и говори благоприятно.
- La Bible du Semeur 2015 - Pendant ce temps, le messager qui était allé chercher Michée lui dit : Les prophètes sont unanimes pour prédire du bien au roi. Tu ferais bien de parler comme eux et de lui prédire aussi le succès !
- リビングバイブル - さて、ミカヤを呼びに行った使者は、ほかの預言者のことばを伝えて、同じように語るよう言い含めました。
- Nova Versão Internacional - O mensageiro que tinha ido chamar Micaías lhe disse: “Veja, todos os outros profetas estão predizendo que o rei terá sucesso. Sua palavra também deve ser favorável”.
- Hoffnung für alle - Der Hofbeamte, der Micha holen musste, forderte ihn unterwegs auf: »Alle Propheten haben dem König nur Gutes angekündigt. Du weißt also, was du zu tun hast: Sag auch du dem König den Sieg voraus!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่ไปตามตัวมีคายาห์ได้กล่าวกับเขาว่า “ดูเถิด ผู้เผยพระวจนะคนอื่นๆ ล้วนแต่ทำนายเป็นเสียงเดียวกันว่ากษัตริย์จะชนะ ขอให้ท่านกล่าวไปในทางที่ดีเช่นเดียวกับพวกเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ถือสาสน์เป็นคนที่ไปเรียกมิคายาห์ให้มา และบอกเขาว่า “ดูเถิด บรรดาผู้เผยคำกล่าวพูดกันเป็นเสียงเดียวถึงเรื่องของกษัตริย์ในทางที่ดีงาม”
交叉引用
- Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
- Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
- Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
- A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
- A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
- A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
- A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
- A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
- Thi Thiên 11:1 - Tôi đã ẩn mình trong Chúa Hằng Hữu. Sao các anh cứ nói: “Hãy như chim bay về núi để an toàn!
- Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
- Mi-ca 2:6 - Các tiên tri của dân bảo: “Đừng nói tiên tri nữa. Đừng nói tiên tri về các việc này nữa. Chúng ta sẽ chẳng bao giờ bị sỉ nhục!”
- Mi-ca 2:7 - Hỡi con cháu của Ít-ra-ên, các ngươi có thể nói thế này sao? “Thần Chúa Hằng Hữu bị giới hạn! Ngài làm những việc này sao?” Nhưng lời Ta không giúp ích cho người đi theo đường chính trực hay sao?
- 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 2:15 - Người có thuộc linh hiểu giá trị mọi điều, nhưng người khác không hiểu họ.
- 1 Cô-rinh-tô 2:16 - Vì: “Ai biết được tư tưởng Chúa Hằng Hữu? Ai dám khuyên bảo Ngài?” Nhưng chúng ta có thể hiểu những điều này, vì chúng ta có tâm trí của Chúa Cứu Thế.
- Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
- Mi-ca 2:11 - Loại tiên tri chỉ nói những chuyện viễn vông: “Tôi sẽ giảng cho anh về rượu nho và rượu mạnh!” Đó chính là loại tiên tri các ngươi thích!
- Ô-sê 7:3 - Dân chúng làm việc gian ác để cho vua vui thích, và các hoàng tử ưa chuộng những lời giả dối.