Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-háp đáp: “Vì ta có bảo Na-bốt bán hoặc đổi vườn nho cho ta, nhưng nó không chịu!”
  • 新标点和合本 - 他回答说:“因我向耶斯列人拿伯说:‘你将你的葡萄园给我,我给你价银,或是你愿意,我就把别的葡萄园换给你’;他却说:‘我不将我的葡萄园给你。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对王后说:“我向耶斯列人拿伯说:‘把你的葡萄园按价钱卖给我,或是你愿意,我可以把别的葡萄园换给你。’他却说:‘我不把我的葡萄园给你。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对王后说:“我向耶斯列人拿伯说:‘把你的葡萄园按价钱卖给我,或是你愿意,我可以把别的葡萄园换给你。’他却说:‘我不把我的葡萄园给你。’”
  • 当代译本 - 亚哈回答说:“我要耶斯列人拿伯将他的葡萄园卖给我,如果他愿意,我也可以用别的葡萄园跟他交换,可是他不肯。”
  • 圣经新译本 - 亚哈回答她说:“因为我对耶斯列人拿伯说:‘把你的葡萄园让给我,我付你银子;或者你喜欢的话,我可以用另一个葡萄园与你交换’;可是他说:‘我不能把我的葡萄园让给你。’”
  • 中文标准译本 - 亚哈回答:“因为我与耶斯列人拿伯商议,对他说:‘把你的葡萄园按银价卖给我吧,或者如果你愿意,我可以给你另一个葡萄园作交换’;他却说:‘我不能把我的葡萄园让给你。’”
  • 现代标点和合本 - 他回答说:“因我向耶斯列人拿伯说:‘你将你的葡萄园给我,我给你价银,或是你愿意,我就把别的葡萄园换给你’,他却说:‘我不将我的葡萄园给你。’”
  • 和合本(拼音版) - 他回答说:“因我向耶斯列人拿伯说:‘你将你的葡萄园给我,我给你价银,或是你愿意,我就把别的葡萄园换给你’,他却说:‘我不将我的葡萄园给你。’”
  • New International Version - He answered her, “Because I said to Naboth the Jezreelite, ‘Sell me your vineyard; or if you prefer, I will give you another vineyard in its place.’ But he said, ‘I will not give you my vineyard.’ ”
  • New International Reader's Version - He answered her, “Because I spoke to Naboth from Jezreel. I said, ‘Sell me your vineyard. Or, if you prefer, I’ll give you another vineyard in its place.’ But he said, ‘I won’t sell you my vineyard.’ ”
  • English Standard Version - And he said to her, “Because I spoke to Naboth the Jezreelite and said to him, ‘Give me your vineyard for money, or else, if it please you, I will give you another vineyard for it.’ And he answered, ‘I will not give you my vineyard.’”
  • New Living Translation - “I asked Naboth to sell me his vineyard or trade it, but he refused!” Ahab told her.
  • The Message - He told her, “Because I spoke to Naboth the Jezreelite. I said, ‘Give me your vineyard—I’ll pay you for it or, if you’d rather, I’ll give you another vineyard in exchange.’ And he said, ‘I’ll never give you my vineyard.’”
  • Christian Standard Bible - “Because I spoke to Naboth the Jezreelite,” he replied. “I told him, ‘Give me your vineyard for silver, or if you wish, I will give you a vineyard in its place.’ But he said, ‘I won’t give you my vineyard! ’”
  • New American Standard Bible - So he said to her, “It is because I was speaking to Naboth the Jezreelite and saying to him, ‘Give me your vineyard for money; or else, if it pleases you, I will give you a vineyard in place of it.’ But he said, ‘I will not give you my vineyard.’ ”
  • New King James Version - He said to her, “Because I spoke to Naboth the Jezreelite, and said to him, ‘Give me your vineyard for money; or else, if it pleases you, I will give you another vineyard for it.’ And he answered, ‘I will not give you my vineyard.’ ”
  • Amplified Bible - And he said to her, “Because I spoke to Naboth the Jezreelite and said to him, ‘Give me your vineyard for money; or if you prefer, I will give you another vineyard for it.’ But he answered, ‘I will not give you my vineyard.’ ”
  • American Standard Version - And he said unto her, Because I spake unto Naboth the Jezreelite, and said unto him, Give me thy vineyard for money; or else, if it please thee, I will give thee another vineyard for it: and he answered, I will not give thee my vineyard.
  • King James Version - And he said unto her, Because I spake unto Naboth the Jezreelite, and said unto him, Give me thy vineyard for money; or else, if it please thee, I will give thee another vineyard for it: and he answered, I will not give thee my vineyard.
  • New English Translation - He answered her, “While I was talking to Naboth the Jezreelite, I said to him, ‘Sell me your vineyard for silver, or if you prefer, I will give you another vineyard in its place.’ But he said, ‘I will not sell you my vineyard.’”
  • World English Bible - He said to her, “Because I spoke to Naboth the Jezreelite, and said to him, ‘Give me your vineyard for money; or else, if it pleases you, I will give you another vineyard for it.’ He answered, ‘I will not give you my vineyard.’”
  • 新標點和合本 - 他回答說:「因我向耶斯列人拿伯說:『你將你的葡萄園給我,我給你價銀,或是你願意,我就把別的葡萄園換給你』;他卻說:『我不將我的葡萄園給你。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對王后說:「我向耶斯列人拿伯說:『把你的葡萄園按價錢賣給我,或是你願意,我可以把別的葡萄園換給你。』他卻說:『我不把我的葡萄園給你。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對王后說:「我向耶斯列人拿伯說:『把你的葡萄園按價錢賣給我,或是你願意,我可以把別的葡萄園換給你。』他卻說:『我不把我的葡萄園給你。』」
  • 當代譯本 - 亞哈回答說:「我要耶斯列人拿伯將他的葡萄園賣給我,如果他願意,我也可以用別的葡萄園跟他交換,可是他不肯。」
  • 聖經新譯本 - 亞哈回答她說:“因為我對耶斯列人拿伯說:‘把你的葡萄園讓給我,我付你銀子;或者你喜歡的話,我可以用另一個葡萄園與你交換’;可是他說:‘我不能把我的葡萄園讓給你。’”
  • 呂振中譯本 - 他告訴她說:『因為我告訴 耶斯列 人 拿伯 說:「你將你的葡萄園給我來換取銀子;或是你若樂意,我就將別的葡萄園換給你」;他卻說:「我不能將我的葡萄園給你」』
  • 中文標準譯本 - 亞哈回答:「因為我與耶斯列人拿伯商議,對他說:『把你的葡萄園按銀價賣給我吧,或者如果你願意,我可以給你另一個葡萄園作交換』;他卻說:『我不能把我的葡萄園讓給你。』」
  • 現代標點和合本 - 他回答說:「因我向耶斯列人拿伯說:『你將你的葡萄園給我,我給你價銀,或是你願意,我就把別的葡萄園換給你』,他卻說:『我不將我的葡萄園給你。』」
  • 文理和合譯本 - 曰、我謂耶斯列人拿伯曰、以爾葡萄園給我以易金、或爾欲之、易以他園、彼曰、不以我之葡萄園給爾、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我告耶斯烈人拿泊云、爾之葡萄園、或予以金、或易以他園、任爾所擇。彼曰不以我園予爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈 謂之曰、我告 耶斯烈 人 拿伯 云、以爾葡萄園鬻我、我予爾以金、爾若欲他葡萄園、我則予爾以易之、彼曰、我不以我葡萄園予爾、
  • Nueva Versión Internacional - —Porque le dije a Nabot el jezrelita que me vendiera su viñedo o que, si lo prefería, se lo cambiaría por otro; pero él se negó.
  • 현대인의 성경 - “나봇에게 그의 포도원을 팔거나 내 포도원과 바꾸자고 했더니 그가 거절하였소.”
  • Новый Русский Перевод - Он ответил ей: – Потому что я сказал Навоту из Изрееля: «Продай мне виноградник, или, если хочешь, я дам тебе вместо него другой». А он сказал: «Я не отдам тебе виноградник».
  • Восточный перевод - Он ответил ей: – Потому что я сказал Навоту из Изрееля: «Продай мне виноградник или, если хочешь, я дам тебе вместо него другой». А он сказал: «Я не отдам тебе виноградник».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ответил ей: – Потому что я сказал Навоту из Изрееля: «Продай мне виноградник или, если хочешь, я дам тебе вместо него другой». А он сказал: «Я не отдам тебе виноградник».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ответил ей: – Потому что я сказал Навоту из Изрееля: «Продай мне виноградник или, если хочешь, я дам тебе вместо него другой». А он сказал: «Я не отдам тебе виноградник».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lui répondit : J’ai parlé à Naboth de Jizréel et je lui ai proposé de lui acheter sa vigne ou, s’il préférait, de l’échanger contre une autre. Mais il a répondu : « Je ne te céderai pas ma vigne ! »
  • リビングバイブル - 「ナボテに、『ぶどう畑を売ってくれ、何ならほかの土地と交換してもいい』と頼んだのだが、あっさり断られてしまったのだ。」イゼベルは言いました。
  • Nova Versão Internacional - Ele respondeu-lhe: “Porque eu disse a Nabote, de Jezreel: ‘Venda-me a sua vinha; ou, se preferir, eu darei a você outra vinha no lugar dessa.’ Mas ele disse: ‘Não te darei minha vinha’ ”.
  • Hoffnung für alle - »Weil dieser Nabot aus Jesreel mir seinen Weinberg nicht geben will!«, antwortete Ahab. »Ich wollte ihm einen ansehnlichen Betrag dafür bezahlen. Ich bot ihm auch an, den Weinberg gegen einen anderen zu tauschen, falls er das lieber möchte. Aber er lehnte stur ab.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหับตรัสตอบว่า “เพราะเราได้กล่าวกับนาโบทคนยิสเรเอลว่า ‘จงขายสวนองุ่นของเจ้าให้เรา หรือถ้าเจ้าพอใจ เราจะแลกสวนองุ่นของเจ้ากับอีกที่หนึ่ง’ แต่เขากล่าวว่า ‘ข้าพระบาทจะไม่ถวายสวนองุ่นของข้าพระบาทแก่ฝ่าพระบาท’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ตอบ​นาง​ว่า “เพราะ​ว่า​เรา​คุย​กับ​นาโบท​ชาว​ยิสเรเอล และ​บอก​เขา​ว่า ‘ยก​สวน​องุ่น​ของ​เจ้า​ให้​เรา แลก​เป็น​เงิน ถ้า​ไม่​เอา เรา​จะ​ให้​สวน​องุ่น​ที่​ดี​กว่า​แทน ถ้า​เจ้า​ต้องการ’ และ​เขา​ตอบ​เรา​ว่า ‘ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ยก​สวน​องุ่น​ของ​ข้าพเจ้า​ให้​แก่​ท่าน’”
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Ê-xơ-tê 5:9 - Ha-man ra về, lòng đầy vui mừng, sung sướng. Nhưng khi thấy Mạc-đô-chê ngồi tại cổng hoàng cung, không đứng lên, cũng không tỏ vẻ run sợ trước mặt mình, Ha-man vô cùng giận dữ.
  • Ê-xơ-tê 5:10 - Ông cố dằn lòng về nhà, mời các bạn và Xê-rết, vợ ông đến.
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Ê-xơ-tê 5:12 - Ông tiếp: “Ngay cả Hoàng hậu Ê-xơ-tê cũng chỉ mời một mình ta với vua đến dự tiệc. Ngày mai đây, ta lại được hoàng hậu mời dự tiệc với vua nữa.
  • Ê-xơ-tê 5:13 - Nhưng tất cả chẳng có nghĩa gì hết, khi ta nhìn thấy thằng Do Thái Mạc-đô-chê khinh khỉnh ngồi trước cổng hoàng cung.”
  • Ê-xơ-tê 5:14 - Xê-rết vợ ông và các bạn đáp: “Hãy sai người đóng cái giá cao 22,5 mét, rồi sáng mai xin vua treo cổ Mạc-đô-chê lên đó, hẳn ông sẽ vui vẻ đi ăn tiệc với vua.” Lời bàn này rất vừa ý Ha-man; ông lập tức sai người đóng giá treo cổ.
  • Ê-xơ-tê 6:12 - Sau đó, Mạc-đô-chê trở lại cổng hoàng cung; còn Ha-man vội vàng quay về nhà, âu sầu nhục nhã vô cùng.
  • 1 Các Vua 21:2 - Một hôm, A-háp đề nghị với Na-bốt: “Nhường cho ta vườn nho ấy để ta làm vườn rau đi, vì nó ở ngay bên cung ta. Ta sẽ đổi cho ngươi một vườn nho tốt hơn, hoặc nếu ngươi muốn, ta sẽ trả tiền cho.”
  • 1 Các Vua 21:3 - Na-bốt đáp: “Luật Chúa Hằng Hữu cấm tôi nhường cho vua di sản của cha ông để lại.”
  • 1 Các Vua 21:4 - A-háp về cung, lòng phiền giận lắm vì lời Na-bốt người Gít-rê-ên đã nói với vua. Vua nằm quay mặt vào tường và không chịu ăn.
  • Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Gia-cơ 4:7 - Vậy, hãy phục tùng Đức Chúa Trời. Hãy chống lại quỷ vương, nó sẽ tránh xa anh chị em.
  • Châm Ngôn 14:30 - Tâm thanh thản đem sinh lực vào thể xác; lòng ghen tuôn làm xương mục cốt tàn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-háp đáp: “Vì ta có bảo Na-bốt bán hoặc đổi vườn nho cho ta, nhưng nó không chịu!”
  • 新标点和合本 - 他回答说:“因我向耶斯列人拿伯说:‘你将你的葡萄园给我,我给你价银,或是你愿意,我就把别的葡萄园换给你’;他却说:‘我不将我的葡萄园给你。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对王后说:“我向耶斯列人拿伯说:‘把你的葡萄园按价钱卖给我,或是你愿意,我可以把别的葡萄园换给你。’他却说:‘我不把我的葡萄园给你。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对王后说:“我向耶斯列人拿伯说:‘把你的葡萄园按价钱卖给我,或是你愿意,我可以把别的葡萄园换给你。’他却说:‘我不把我的葡萄园给你。’”
  • 当代译本 - 亚哈回答说:“我要耶斯列人拿伯将他的葡萄园卖给我,如果他愿意,我也可以用别的葡萄园跟他交换,可是他不肯。”
  • 圣经新译本 - 亚哈回答她说:“因为我对耶斯列人拿伯说:‘把你的葡萄园让给我,我付你银子;或者你喜欢的话,我可以用另一个葡萄园与你交换’;可是他说:‘我不能把我的葡萄园让给你。’”
  • 中文标准译本 - 亚哈回答:“因为我与耶斯列人拿伯商议,对他说:‘把你的葡萄园按银价卖给我吧,或者如果你愿意,我可以给你另一个葡萄园作交换’;他却说:‘我不能把我的葡萄园让给你。’”
  • 现代标点和合本 - 他回答说:“因我向耶斯列人拿伯说:‘你将你的葡萄园给我,我给你价银,或是你愿意,我就把别的葡萄园换给你’,他却说:‘我不将我的葡萄园给你。’”
  • 和合本(拼音版) - 他回答说:“因我向耶斯列人拿伯说:‘你将你的葡萄园给我,我给你价银,或是你愿意,我就把别的葡萄园换给你’,他却说:‘我不将我的葡萄园给你。’”
  • New International Version - He answered her, “Because I said to Naboth the Jezreelite, ‘Sell me your vineyard; or if you prefer, I will give you another vineyard in its place.’ But he said, ‘I will not give you my vineyard.’ ”
  • New International Reader's Version - He answered her, “Because I spoke to Naboth from Jezreel. I said, ‘Sell me your vineyard. Or, if you prefer, I’ll give you another vineyard in its place.’ But he said, ‘I won’t sell you my vineyard.’ ”
  • English Standard Version - And he said to her, “Because I spoke to Naboth the Jezreelite and said to him, ‘Give me your vineyard for money, or else, if it please you, I will give you another vineyard for it.’ And he answered, ‘I will not give you my vineyard.’”
  • New Living Translation - “I asked Naboth to sell me his vineyard or trade it, but he refused!” Ahab told her.
  • The Message - He told her, “Because I spoke to Naboth the Jezreelite. I said, ‘Give me your vineyard—I’ll pay you for it or, if you’d rather, I’ll give you another vineyard in exchange.’ And he said, ‘I’ll never give you my vineyard.’”
  • Christian Standard Bible - “Because I spoke to Naboth the Jezreelite,” he replied. “I told him, ‘Give me your vineyard for silver, or if you wish, I will give you a vineyard in its place.’ But he said, ‘I won’t give you my vineyard! ’”
  • New American Standard Bible - So he said to her, “It is because I was speaking to Naboth the Jezreelite and saying to him, ‘Give me your vineyard for money; or else, if it pleases you, I will give you a vineyard in place of it.’ But he said, ‘I will not give you my vineyard.’ ”
  • New King James Version - He said to her, “Because I spoke to Naboth the Jezreelite, and said to him, ‘Give me your vineyard for money; or else, if it pleases you, I will give you another vineyard for it.’ And he answered, ‘I will not give you my vineyard.’ ”
  • Amplified Bible - And he said to her, “Because I spoke to Naboth the Jezreelite and said to him, ‘Give me your vineyard for money; or if you prefer, I will give you another vineyard for it.’ But he answered, ‘I will not give you my vineyard.’ ”
  • American Standard Version - And he said unto her, Because I spake unto Naboth the Jezreelite, and said unto him, Give me thy vineyard for money; or else, if it please thee, I will give thee another vineyard for it: and he answered, I will not give thee my vineyard.
  • King James Version - And he said unto her, Because I spake unto Naboth the Jezreelite, and said unto him, Give me thy vineyard for money; or else, if it please thee, I will give thee another vineyard for it: and he answered, I will not give thee my vineyard.
  • New English Translation - He answered her, “While I was talking to Naboth the Jezreelite, I said to him, ‘Sell me your vineyard for silver, or if you prefer, I will give you another vineyard in its place.’ But he said, ‘I will not sell you my vineyard.’”
  • World English Bible - He said to her, “Because I spoke to Naboth the Jezreelite, and said to him, ‘Give me your vineyard for money; or else, if it pleases you, I will give you another vineyard for it.’ He answered, ‘I will not give you my vineyard.’”
  • 新標點和合本 - 他回答說:「因我向耶斯列人拿伯說:『你將你的葡萄園給我,我給你價銀,或是你願意,我就把別的葡萄園換給你』;他卻說:『我不將我的葡萄園給你。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對王后說:「我向耶斯列人拿伯說:『把你的葡萄園按價錢賣給我,或是你願意,我可以把別的葡萄園換給你。』他卻說:『我不把我的葡萄園給你。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對王后說:「我向耶斯列人拿伯說:『把你的葡萄園按價錢賣給我,或是你願意,我可以把別的葡萄園換給你。』他卻說:『我不把我的葡萄園給你。』」
  • 當代譯本 - 亞哈回答說:「我要耶斯列人拿伯將他的葡萄園賣給我,如果他願意,我也可以用別的葡萄園跟他交換,可是他不肯。」
  • 聖經新譯本 - 亞哈回答她說:“因為我對耶斯列人拿伯說:‘把你的葡萄園讓給我,我付你銀子;或者你喜歡的話,我可以用另一個葡萄園與你交換’;可是他說:‘我不能把我的葡萄園讓給你。’”
  • 呂振中譯本 - 他告訴她說:『因為我告訴 耶斯列 人 拿伯 說:「你將你的葡萄園給我來換取銀子;或是你若樂意,我就將別的葡萄園換給你」;他卻說:「我不能將我的葡萄園給你」』
  • 中文標準譯本 - 亞哈回答:「因為我與耶斯列人拿伯商議,對他說:『把你的葡萄園按銀價賣給我吧,或者如果你願意,我可以給你另一個葡萄園作交換』;他卻說:『我不能把我的葡萄園讓給你。』」
  • 現代標點和合本 - 他回答說:「因我向耶斯列人拿伯說:『你將你的葡萄園給我,我給你價銀,或是你願意,我就把別的葡萄園換給你』,他卻說:『我不將我的葡萄園給你。』」
  • 文理和合譯本 - 曰、我謂耶斯列人拿伯曰、以爾葡萄園給我以易金、或爾欲之、易以他園、彼曰、不以我之葡萄園給爾、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我告耶斯烈人拿泊云、爾之葡萄園、或予以金、或易以他園、任爾所擇。彼曰不以我園予爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈 謂之曰、我告 耶斯烈 人 拿伯 云、以爾葡萄園鬻我、我予爾以金、爾若欲他葡萄園、我則予爾以易之、彼曰、我不以我葡萄園予爾、
  • Nueva Versión Internacional - —Porque le dije a Nabot el jezrelita que me vendiera su viñedo o que, si lo prefería, se lo cambiaría por otro; pero él se negó.
  • 현대인의 성경 - “나봇에게 그의 포도원을 팔거나 내 포도원과 바꾸자고 했더니 그가 거절하였소.”
  • Новый Русский Перевод - Он ответил ей: – Потому что я сказал Навоту из Изрееля: «Продай мне виноградник, или, если хочешь, я дам тебе вместо него другой». А он сказал: «Я не отдам тебе виноградник».
  • Восточный перевод - Он ответил ей: – Потому что я сказал Навоту из Изрееля: «Продай мне виноградник или, если хочешь, я дам тебе вместо него другой». А он сказал: «Я не отдам тебе виноградник».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ответил ей: – Потому что я сказал Навоту из Изрееля: «Продай мне виноградник или, если хочешь, я дам тебе вместо него другой». А он сказал: «Я не отдам тебе виноградник».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ответил ей: – Потому что я сказал Навоту из Изрееля: «Продай мне виноградник или, если хочешь, я дам тебе вместо него другой». А он сказал: «Я не отдам тебе виноградник».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lui répondit : J’ai parlé à Naboth de Jizréel et je lui ai proposé de lui acheter sa vigne ou, s’il préférait, de l’échanger contre une autre. Mais il a répondu : « Je ne te céderai pas ma vigne ! »
  • リビングバイブル - 「ナボテに、『ぶどう畑を売ってくれ、何ならほかの土地と交換してもいい』と頼んだのだが、あっさり断られてしまったのだ。」イゼベルは言いました。
  • Nova Versão Internacional - Ele respondeu-lhe: “Porque eu disse a Nabote, de Jezreel: ‘Venda-me a sua vinha; ou, se preferir, eu darei a você outra vinha no lugar dessa.’ Mas ele disse: ‘Não te darei minha vinha’ ”.
  • Hoffnung für alle - »Weil dieser Nabot aus Jesreel mir seinen Weinberg nicht geben will!«, antwortete Ahab. »Ich wollte ihm einen ansehnlichen Betrag dafür bezahlen. Ich bot ihm auch an, den Weinberg gegen einen anderen zu tauschen, falls er das lieber möchte. Aber er lehnte stur ab.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหับตรัสตอบว่า “เพราะเราได้กล่าวกับนาโบทคนยิสเรเอลว่า ‘จงขายสวนองุ่นของเจ้าให้เรา หรือถ้าเจ้าพอใจ เราจะแลกสวนองุ่นของเจ้ากับอีกที่หนึ่ง’ แต่เขากล่าวว่า ‘ข้าพระบาทจะไม่ถวายสวนองุ่นของข้าพระบาทแก่ฝ่าพระบาท’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ตอบ​นาง​ว่า “เพราะ​ว่า​เรา​คุย​กับ​นาโบท​ชาว​ยิสเรเอล และ​บอก​เขา​ว่า ‘ยก​สวน​องุ่น​ของ​เจ้า​ให้​เรา แลก​เป็น​เงิน ถ้า​ไม่​เอา เรา​จะ​ให้​สวน​องุ่น​ที่​ดี​กว่า​แทน ถ้า​เจ้า​ต้องการ’ และ​เขา​ตอบ​เรา​ว่า ‘ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ยก​สวน​องุ่น​ของ​ข้าพเจ้า​ให้​แก่​ท่าน’”
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Ê-xơ-tê 5:9 - Ha-man ra về, lòng đầy vui mừng, sung sướng. Nhưng khi thấy Mạc-đô-chê ngồi tại cổng hoàng cung, không đứng lên, cũng không tỏ vẻ run sợ trước mặt mình, Ha-man vô cùng giận dữ.
  • Ê-xơ-tê 5:10 - Ông cố dằn lòng về nhà, mời các bạn và Xê-rết, vợ ông đến.
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Ê-xơ-tê 5:12 - Ông tiếp: “Ngay cả Hoàng hậu Ê-xơ-tê cũng chỉ mời một mình ta với vua đến dự tiệc. Ngày mai đây, ta lại được hoàng hậu mời dự tiệc với vua nữa.
  • Ê-xơ-tê 5:13 - Nhưng tất cả chẳng có nghĩa gì hết, khi ta nhìn thấy thằng Do Thái Mạc-đô-chê khinh khỉnh ngồi trước cổng hoàng cung.”
  • Ê-xơ-tê 5:14 - Xê-rết vợ ông và các bạn đáp: “Hãy sai người đóng cái giá cao 22,5 mét, rồi sáng mai xin vua treo cổ Mạc-đô-chê lên đó, hẳn ông sẽ vui vẻ đi ăn tiệc với vua.” Lời bàn này rất vừa ý Ha-man; ông lập tức sai người đóng giá treo cổ.
  • Ê-xơ-tê 6:12 - Sau đó, Mạc-đô-chê trở lại cổng hoàng cung; còn Ha-man vội vàng quay về nhà, âu sầu nhục nhã vô cùng.
  • 1 Các Vua 21:2 - Một hôm, A-háp đề nghị với Na-bốt: “Nhường cho ta vườn nho ấy để ta làm vườn rau đi, vì nó ở ngay bên cung ta. Ta sẽ đổi cho ngươi một vườn nho tốt hơn, hoặc nếu ngươi muốn, ta sẽ trả tiền cho.”
  • 1 Các Vua 21:3 - Na-bốt đáp: “Luật Chúa Hằng Hữu cấm tôi nhường cho vua di sản của cha ông để lại.”
  • 1 Các Vua 21:4 - A-háp về cung, lòng phiền giận lắm vì lời Na-bốt người Gít-rê-ên đã nói với vua. Vua nằm quay mặt vào tường và không chịu ăn.
  • Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Gia-cơ 4:7 - Vậy, hãy phục tùng Đức Chúa Trời. Hãy chống lại quỷ vương, nó sẽ tránh xa anh chị em.
  • Châm Ngôn 14:30 - Tâm thanh thản đem sinh lực vào thể xác; lòng ghen tuôn làm xương mục cốt tàn.
圣经
资源
计划
奉献