逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
- 新标点和合本 - (从来没有像亚哈的,因他自卖,行耶和华眼中看为恶的事,受了王后耶洗别的耸动;
- 和合本2010(上帝版-简体) - (只是从来没有像亚哈的,因他受耶洗别王后的唆使,出卖自己,行了耶和华眼中看为恶的事。
- 和合本2010(神版-简体) - (只是从来没有像亚哈的,因他受耶洗别王后的唆使,出卖自己,行了耶和华眼中看为恶的事。
- 当代译本 - 从来没有人像亚哈那样受妻子耶洗别唆使,一心做耶和华视为恶的事。
- 圣经新译本 - 只是从来没有人像亚哈的;他受了他妻子耶洗别的引诱,出卖了他自己,行耶和华看为恶的事。
- 中文标准译本 - 实在是没有像亚哈这样的,卖掉自己,受他妻子耶洗别的怂恿,去做耶和华眼中看为恶的事。
- 现代标点和合本 - (从来没有像亚哈的,因他自卖,行耶和华眼中看为恶的事,受了王后耶洗别的耸动,
- 和合本(拼音版) - 从来没有像亚哈的,因他自卖,行耶和华眼中看为恶的事,受了王后耶洗别的耸动,
- New International Version - (There was never anyone like Ahab, who sold himself to do evil in the eyes of the Lord, urged on by Jezebel his wife.
- New International Reader's Version - There was never anyone like Ahab. He gave himself over to do what was evil in the sight of the Lord. His wife Jezebel talked him into it.
- English Standard Version - (There was none who sold himself to do what was evil in the sight of the Lord like Ahab, whom Jezebel his wife incited.
- New Living Translation - (No one else so completely sold himself to what was evil in the Lord’s sight as Ahab did under the influence of his wife Jezebel.
- The Message - Ahab, pushed by his wife Jezebel and in open defiance of God, set an all-time record in making big business of evil. He indulged in outrageous obscenities in the world of idols, copying the Amorites whom God had earlier kicked out of Israelite territory.
- Christian Standard Bible - Still, there was no one like Ahab, who devoted himself to do what was evil in the Lord’s sight, because his wife Jezebel incited him.
- New American Standard Bible - There certainly was no one like Ahab who gave himself over to do evil in the sight of the Lord, because Jezebel his wife incited him.
- New King James Version - But there was no one like Ahab who sold himself to do wickedness in the sight of the Lord, because Jezebel his wife stirred him up.
- Amplified Bible - There certainly was no one like Ahab who sold himself to do evil in the sight of the Lord, because Jezebel his wife incited him.
- American Standard Version - (But there was none like unto Ahab, who did sell himself to do that which was evil in the sight of Jehovah, whom Jezebel his wife stirred up.
- King James Version - But there was none like unto Ahab, which did sell himself to work wickedness in the sight of the Lord, whom Jezebel his wife stirred up.
- New English Translation - (There had never been anyone like Ahab, who was firmly committed to doing evil in the sight of the Lord, urged on by his wife Jezebel.
- World English Bible - But there was no one like Ahab, who sold himself to do that which was evil in Yahweh’s sight, whom Jezebel his wife stirred up.
- 新標點和合本 - 從來沒有像亞哈的,因他自賣,行耶和華眼中看為惡的事,受了王后耶洗別的聳動;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - (只是從來沒有像亞哈的,因他受耶洗別王后的唆使,出賣自己,行了耶和華眼中看為惡的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - (只是從來沒有像亞哈的,因他受耶洗別王后的唆使,出賣自己,行了耶和華眼中看為惡的事。
- 當代譯本 - 從來沒有人像亞哈那樣受妻子耶洗別唆使,一心做耶和華視為惡的事。
- 聖經新譯本 - 只是從來沒有人像亞哈的;他受了他妻子耶洗別的引誘,出賣了他自己,行耶和華看為惡的事。
- 呂振中譯本 - 只是從來沒有人像 亞哈 的;他出賣了他自己、去行永恆主所看為壞的事;王后 耶洗別 教唆了他,
- 中文標準譯本 - 實在是沒有像亞哈這樣的,賣掉自己,受他妻子耶洗別的慫恿,去做耶和華眼中看為惡的事。
- 現代標點和合本 - (從來沒有像亞哈的,因他自賣,行耶和華眼中看為惡的事,受了王后耶洗別的聳動,
- 文理和合譯本 - 從未有若亞哈自鬻、行耶和華所惡者、為其后耶洗別所慫恿也、
- 文理委辦譯本 - 自昔以來、未有若亞哈、在耶和華前、惟惡是務、為其后耶洗別所慫慂、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自昔以來、未有若 亞哈 情甘自棄、行惡於主前者、蓋為其后 耶洗別 所慫恿、
- Nueva Versión Internacional - Nunca hubo nadie como Acab que, animado por Jezabel su esposa, se prestara para hacer lo que ofende al Señor.
- 현대인의 성경 - 일찍이 아합처럼 여호와 앞에서 악을 행하는 데만 정신이 팔린 사람도 없었다. 이것은 그의 아내 이세벨이 그를 충동하여 온갖 악을 행하도록 하였기 때문이었다.
- Новый Русский Перевод - (Не было еще подобного Ахаву, который решил делать зло в глазах Господа, подстрекаемый своей женой Иезавелью.
- Восточный перевод - (Не было ещё подобного Ахаву, который решил делать зло в глазах Вечного, подстрекаемый своей женой Иезевелью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (Не было ещё подобного Ахаву, который решил делать зло в глазах Вечного, подстрекаемый своей женой Иезевелью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - (Не было ещё подобного Ахаву, который решил делать зло в глазах Вечного, подстрекаемый своей женой Иезевелью.
- La Bible du Semeur 2015 - En vérité, personne ne s’était jamais vendu au mal autant qu’Achab en faisant ce que l’Eternel considère comme mal. C’est que sa femme Jézabel l’y poussait.
- リビングバイブル - アハブのように悪魔の言いなりになった者は、ほかに一人もいませんでした。妻のイゼベルが王をそそのかして、あらゆる悪事に走らせたからです。
- Nova Versão Internacional - (Nunca existiu ninguém como Acabe que, pressionado por sua mulher, Jezabel, vendeu-se para fazer o que o Senhor reprova.
- Hoffnung für alle - Es gab tatsächlich keinen König, der sich in solchem Maße dem Bösen verschrieben hatte wie Ahab. Seine Frau Isebel hatte ihn dazu verführt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (ไม่เคยมีใครเหมือนอาหับผู้ขายตัวเองให้กับการทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า ตามการชักนำของมเหสีเยเซเบล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - (ไม่มีผู้ใดที่มุ่งมั่นกระทำสิ่งที่ชั่วร้ายในสายตาของพระผู้เป็นเจ้าเท่ากับอาหับ ด้วยการสนับสนุนยุยงจากเยเซเบลภรรยาของท่าน
交叉引用
- 1 Các Vua 19:2 - Giê-sa-bên sai người nói với Ê-li: “Nếu giờ này vào ngày mai mà ta không làm cho mạng sống ngươi như mạng sống của một người trong bọn chúng, nguyện các thần linh trừng phạt ta.”
- Châm Ngôn 22:14 - Miệng dâm phụ là cái hố sâu; chôn vùi người Chúa Hằng Hữu nguyền rủa.
- Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
- 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
- Rô-ma 7:14 - Chúng ta biết luật pháp vốn linh thiêng—còn chúng ta chỉ là người trần tục, làm nô lệ cho tội lỗi.
- 2 Các Vua 23:25 - Những đời vua trước cũng như các đời vua sau, không một vua nào hết lòng, hết tâm hồn, hết sức, hướng về Chúa Hằng Hữu và triệt để tuân hành luật Môi-se như Giô-si-a.
- Y-sai 52:3 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Khi Ta bán các con làm nô lệ Ta không được trả tiền. Nay Ta chuộc lại các con cũng không cần tiền bạc.”
- 1 Các Vua 11:1 - Ngoài con gái Pha-ra-ôn, Sa-lô-môn còn thương yêu nhiều cô gái ngoại quốc từ Mô-áp, Am-môn, Ê-đôm, Si-đôn, và Hê-tít.
- 1 Các Vua 11:2 - Chúa Hằng Hữu đã nghiêm cấm người Ít-ra-ên không được kết thông gia với người các nước ấy, vì họ sẽ quyến rũ Ít-ra-ên thờ thần của họ. Tuy nhiên, Sa-lô-môn vẫn say mê các mỹ nữ này.
- 1 Các Vua 11:3 - Vua có 700 hoàng hậu và 300 cung phi. Các vợ của vua đã khiến lòng vua rời xa Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
- Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
- Truyền Đạo 7:26 - Tôi nhận thấy một người đàn bà quyến rũ là một cái bẫy cay đắng hơn sự chết. Tình nàng là bẫy lưới, và đôi tay mềm của nàng là dây xích. Những ai đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ thoát khỏi tay nàng, còn người tội lỗi sẽ rơi vào bẫy của nàng.
- 1 Các Vua 18:4 - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
- Mác 6:17 - Vì trước đó, Hê-rốt đã sai lính bắt Giăng xiềng lại trong ngục về việc Hê-rô-đia. Bà là vợ Phi-líp, em vua, nhưng Hê-rốt lại cưới bà.
- Mác 6:18 - Giăng nói với Hê-rốt: “Lấy vợ của em mình là trái với luật Đức Chúa Trời.”
- Mác 6:19 - Cho nên Hê-rô-đia căm giận, muốn giết Giăng trả thù, nhưng không làm gì được.
- Mác 6:20 - Trái lại, Hê-rốt kính nể Giăng, biết ông là người thánh thiện, nên tìm cách bảo vệ. Vua thích nghe Giăng thuyết giảng, mặc dù mỗi khi nghe, vua thường bối rối.
- Mác 6:21 - Cuối cùng, dịp may của Hê-rô-đia đã đến. Kỷ niệm sinh nhật, Vua Hê-rốt thết tiệc đãi các cận thần, quan viên chức cao, và các nhà lãnh đạo xứ Ga-li-lê.
- Mác 6:22 - Giữa bữa tiệc, con gái Hê-rô-đia ra khiêu vũ, khiến vua và các quan khách đều say mê.
- Mác 6:23 - Vua hứa với cô gái: “Con muốn xin gì, ta cũng cho, dù xin phân nửa nước, ta cũng bằng lòng.”
- Mác 6:24 - Cô gái liền ra hỏi mẹ: “Con phải cầu xin điều gì?” Hê-rô-đia xúi con: “Con hãy xin cái đầu Giăng Báp-tít!”
- Mác 6:25 - Cô gái vội vã trở vào tâu với vua: “Ngay bây giờ, xin vua cho con cái đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm!”
- Mác 6:26 - Nghe vậy, vua rất buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, không thể nuốt lời trước mặt quan khách.
- Mác 6:27 - Vua lập tức sai đao phủ đi lấy đầu Giăng. Đao phủ vào chém Giăng trong ngục,
- 1 Các Vua 21:7 - Giê-sa-bên hỏi: “Không phải vua đang cầm quyền cả nước Ít-ra-ên sao? Dậy, ăn uống và vui vẻ lên! Tôi sẽ hiến cho vua vườn nho của Na-bốt, người Gít-rê-ên.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:2 - Nhưng người Do Thái vô tín xúi Dân Ngoại ác cảm với Phao-lô và Ba-na-ba.
- 1 Các Vua 16:30 - A-háp con trai Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
- 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
- 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
- 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
- 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.