Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-háp liền ngồi dậy, đi xuống chiếm vườn nho của Na-bốt.
  • 新标点和合本 - 亚哈听见拿伯死了,就起来,下去要得耶斯列人拿伯的葡萄园。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈听见拿伯死了,就起来,下去要取得耶斯列人拿伯的葡萄园。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚哈听见拿伯死了,就起来,下去要取得耶斯列人拿伯的葡萄园。
  • 当代译本 - 亚哈听说耶斯列人拿伯死了,就起来,下去霸占拿伯的葡萄园。
  • 圣经新译本 - 亚哈听见拿伯已经死了,就起来,下到耶斯列人拿伯的葡萄园那里去,要占有那园。
  • 中文标准译本 - 亚哈一听说拿伯死了,就起来下到耶斯列人拿伯的葡萄园,去占有这园子。
  • 现代标点和合本 - 亚哈听见拿伯死了,就起来,下去要得耶斯列人拿伯的葡萄园。
  • 和合本(拼音版) - 亚哈听见拿伯死了,就起来下去,要得耶斯列人拿伯的葡萄园。
  • New International Version - When Ahab heard that Naboth was dead, he got up and went down to take possession of Naboth’s vineyard.
  • New International Reader's Version - Ahab heard that Naboth was dead. So Ahab got up and went down to take over Naboth’s vineyard.
  • English Standard Version - And as soon as Ahab heard that Naboth was dead, Ahab arose to go down to the vineyard of Naboth the Jezreelite, to take possession of it.
  • New Living Translation - So Ahab immediately went down to the vineyard of Naboth to claim it.
  • The Message - The minute Ahab heard that Naboth was dead, he set out for the vineyard of Naboth the Jezreelite and claimed it for his own.
  • Christian Standard Bible - When Ahab heard that Naboth was dead, he got up to go down to the vineyard of Naboth the Jezreelite to take possession of it.
  • New American Standard Bible - When Ahab heard that Naboth was dead, Ahab got up to go down to the vineyard of Naboth the Jezreelite, to take possession of it.
  • New King James Version - So it was, when Ahab heard that Naboth was dead, that Ahab got up and went down to take possession of the vineyard of Naboth the Jezreelite.
  • Amplified Bible - When Ahab heard that Naboth was dead, he arose to go down to the vineyard of Naboth the Jezreelite, to take possession of it.
  • American Standard Version - And it came to pass, when Ahab heard that Naboth was dead, that Ahab rose up to go down to the vineyard of Naboth the Jezreelite, to take possession of it.
  • King James Version - And it came to pass, when Ahab heard that Naboth was dead, that Ahab rose up to go down to the vineyard of Naboth the Jezreelite, to take possession of it.
  • New English Translation - When Ahab heard that Naboth was dead, he got up and went down to take possession of the vineyard of Naboth the Jezreelite.
  • World English Bible - When Ahab heard that Naboth was dead, Ahab rose up to go down to the vineyard of Naboth the Jezreelite, to take possession of it.
  • 新標點和合本 - 亞哈聽見拿伯死了,就起來,下去要得耶斯列人拿伯的葡萄園。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈聽見拿伯死了,就起來,下去要取得耶斯列人拿伯的葡萄園。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈聽見拿伯死了,就起來,下去要取得耶斯列人拿伯的葡萄園。
  • 當代譯本 - 亞哈聽說耶斯列人拿伯死了,就起來,下去霸佔拿伯的葡萄園。
  • 聖經新譯本 - 亞哈聽見拿伯已經死了,就起來,下到耶斯列人拿伯的葡萄園那裡去,要佔有那園。
  • 呂振中譯本 - 亞哈 聽見 拿伯 死了;就起來,下去、到 耶斯列 人 拿伯 的葡萄園那裏、要取得那園子。
  • 中文標準譯本 - 亞哈一聽說拿伯死了,就起來下到耶斯列人拿伯的葡萄園,去占有這園子。
  • 現代標點和合本 - 亞哈聽見拿伯死了,就起來,下去要得耶斯列人拿伯的葡萄園。
  • 文理和合譯本 - 亞哈聞拿伯死、乃起、欲往耶斯列人拿伯之園、據而有之、○
  • 文理委辦譯本 - 亞哈聞言、往耶斯烈、入拿泊園、據而得之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈 聞 拿伯 已死、遂起而下、入 耶斯烈 人 拿伯 之葡萄園、據而得之、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Acab se enteró de que Nabot había muerto, fue a tomar posesión del viñedo.
  • 현대인의 성경 - 그래서 아합이 그 포도원을 차지하려고 그리로 내려갔다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Ахав услышал, что Навот мертв, он встал и пошел, чтобы взять себе виноградник Навота.
  • Восточный перевод - Когда Ахав услышал, что Навот мёртв, он встал и пошёл, чтобы взять себе виноградник Навота.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Ахав услышал, что Навот мёртв, он встал и пошёл, чтобы взять себе виноградник Навота.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Ахав услышал, что Навот мёртв, он встал и пошёл, чтобы взять себе виноградник Навота.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’il entendit que Naboth était mort, Achab se mit en route pour se rendre à la vigne de Naboth de Jizréel afin d’en prendre possession.
  • リビングバイブル - 王は、ぶどう畑を自分のものにするために出かけました。
  • Nova Versão Internacional - Quando Acabe ouviu que Nabote estava morto, levantou-se e foi tomar posse da vinha.
  • Hoffnung für alle - Als Ahab das hörte, ging er sogleich hinaus, um den Weinberg in Besitz zu nehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออาหับทรงได้ยินว่านาโบทตายแล้วก็ทรงลุกขึ้น และเสด็จไปยึดครองสวนองุ่นของนาโบท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันที​ที่​อาหับ​ทราบ​ว่า​นาโบท​ตาย​แล้ว อาหับ​ก็​ลุก​ขึ้น เพื่อ​ลง​ไป​ยึด​สวน​องุ่น​ของ​นาโบท​ชาว​ยิสเรเอล
交叉引用
  • Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
  • Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
  • Áp-đia 1:14 - Lẽ ra, ngươi đừng chặn các thông lộ để giết các đào binh. Ngươi không nên bắt những người sống sót và giao nạp họ trong ngày đại họa.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:13 - Đa-vít hỏi người đưa tin: “Gốc gác anh ở đâu?” Người ấy đáp: “Tôi là con một ngoại kiều người A-ma-léc.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:14 - Đa-vít hỏi: “Sao anh dám giết người được Chúa Hằng Hữu xức dầu?”
  • 2 Sa-mu-ên 1:15 - Rồi Đa-vít bảo một thuộc hạ của mình: “Giết hắn đi!” Thuộc hạ vâng lời và đánh người ấy chết.
  • 2 Sa-mu-ên 1:16 - Đa-vít nói: “Máu anh đổ trên đầu anh! Vì chính miệng anh đã làm chứng, vì anh nói rằng chính anh đã giết chết người mà Chúa Hằng Hữu xức dầu.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:25 - Đa-vít bảo người đưa tin trấn an Giô-áp: “Đừng lo gì về việc này, vì gươm giáo sát hại người này người kia vô chừng. Cứ công hãm ráo riết rồi sẽ chiếm được thành.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:26 - Khi được tin U-ri tử trận, Bát-sê-ba than khóc chồng.
  • 2 Sa-mu-ên 11:27 - Qua thời kỳ cư tang, Đa-vít rước Bát-sê-ba về cung, và cưới làm vợ. Nàng sinh một con trai. Tuy nhiên, việc Đa-vít đã làm là một điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 4:9 - Nhưng, Đa-vít trả lời Rê-cáp và Ba-a-na: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu, là Đấng đã cứu ta khỏi mọi nghịch cảnh,
  • 2 Sa-mu-ên 4:10 - rằng ta sẽ giết người nào báo cho ta tin Sau-lơ chết, tưởng đã báo cho ta tin mừng. Đó là phần thưởng ta cho hắn lúc ở Xiếc-lác.
  • 2 Sa-mu-ên 4:11 - Thế mà bây giờ, có những kẻ hung ác giết một người vô tội đang ngủ trong nhà mình. Lẽ nào ta tha cho họ, không đòi đền mạng Ích-bô-sết hay sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 4:12 - Rồi Đa-vít ra lệnh cho các thuộc hạ giết hai người ấy. Họ bị chặt tay, chặt chân và bị treo thây bên hồ Hếp-rôn.
  • Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
  • Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • 2 Sa-mu-ên 23:15 - Đa-vít ước ao rằng: “Ôi, ước gì ta uống được nước giếng bên cổng Bết-lê-hem.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:16 - Vậy, nhóm Bộ Ba băng đồn Phi-li-tin, múc nước giếng bên cổng thành Bết-lê-hem đem về cho Đa-vít. Nhưng ông không chịu uống, ông đổ nước ra dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 23:17 - Ông nói: “Chúa Hằng Hữu ơi! Tôi không uống được, vì nước đây khác nào máu của những người đã liều mạng đến nơi đó múc về.”
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-háp liền ngồi dậy, đi xuống chiếm vườn nho của Na-bốt.
  • 新标点和合本 - 亚哈听见拿伯死了,就起来,下去要得耶斯列人拿伯的葡萄园。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈听见拿伯死了,就起来,下去要取得耶斯列人拿伯的葡萄园。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚哈听见拿伯死了,就起来,下去要取得耶斯列人拿伯的葡萄园。
  • 当代译本 - 亚哈听说耶斯列人拿伯死了,就起来,下去霸占拿伯的葡萄园。
  • 圣经新译本 - 亚哈听见拿伯已经死了,就起来,下到耶斯列人拿伯的葡萄园那里去,要占有那园。
  • 中文标准译本 - 亚哈一听说拿伯死了,就起来下到耶斯列人拿伯的葡萄园,去占有这园子。
  • 现代标点和合本 - 亚哈听见拿伯死了,就起来,下去要得耶斯列人拿伯的葡萄园。
  • 和合本(拼音版) - 亚哈听见拿伯死了,就起来下去,要得耶斯列人拿伯的葡萄园。
  • New International Version - When Ahab heard that Naboth was dead, he got up and went down to take possession of Naboth’s vineyard.
  • New International Reader's Version - Ahab heard that Naboth was dead. So Ahab got up and went down to take over Naboth’s vineyard.
  • English Standard Version - And as soon as Ahab heard that Naboth was dead, Ahab arose to go down to the vineyard of Naboth the Jezreelite, to take possession of it.
  • New Living Translation - So Ahab immediately went down to the vineyard of Naboth to claim it.
  • The Message - The minute Ahab heard that Naboth was dead, he set out for the vineyard of Naboth the Jezreelite and claimed it for his own.
  • Christian Standard Bible - When Ahab heard that Naboth was dead, he got up to go down to the vineyard of Naboth the Jezreelite to take possession of it.
  • New American Standard Bible - When Ahab heard that Naboth was dead, Ahab got up to go down to the vineyard of Naboth the Jezreelite, to take possession of it.
  • New King James Version - So it was, when Ahab heard that Naboth was dead, that Ahab got up and went down to take possession of the vineyard of Naboth the Jezreelite.
  • Amplified Bible - When Ahab heard that Naboth was dead, he arose to go down to the vineyard of Naboth the Jezreelite, to take possession of it.
  • American Standard Version - And it came to pass, when Ahab heard that Naboth was dead, that Ahab rose up to go down to the vineyard of Naboth the Jezreelite, to take possession of it.
  • King James Version - And it came to pass, when Ahab heard that Naboth was dead, that Ahab rose up to go down to the vineyard of Naboth the Jezreelite, to take possession of it.
  • New English Translation - When Ahab heard that Naboth was dead, he got up and went down to take possession of the vineyard of Naboth the Jezreelite.
  • World English Bible - When Ahab heard that Naboth was dead, Ahab rose up to go down to the vineyard of Naboth the Jezreelite, to take possession of it.
  • 新標點和合本 - 亞哈聽見拿伯死了,就起來,下去要得耶斯列人拿伯的葡萄園。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈聽見拿伯死了,就起來,下去要取得耶斯列人拿伯的葡萄園。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈聽見拿伯死了,就起來,下去要取得耶斯列人拿伯的葡萄園。
  • 當代譯本 - 亞哈聽說耶斯列人拿伯死了,就起來,下去霸佔拿伯的葡萄園。
  • 聖經新譯本 - 亞哈聽見拿伯已經死了,就起來,下到耶斯列人拿伯的葡萄園那裡去,要佔有那園。
  • 呂振中譯本 - 亞哈 聽見 拿伯 死了;就起來,下去、到 耶斯列 人 拿伯 的葡萄園那裏、要取得那園子。
  • 中文標準譯本 - 亞哈一聽說拿伯死了,就起來下到耶斯列人拿伯的葡萄園,去占有這園子。
  • 現代標點和合本 - 亞哈聽見拿伯死了,就起來,下去要得耶斯列人拿伯的葡萄園。
  • 文理和合譯本 - 亞哈聞拿伯死、乃起、欲往耶斯列人拿伯之園、據而有之、○
  • 文理委辦譯本 - 亞哈聞言、往耶斯烈、入拿泊園、據而得之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈 聞 拿伯 已死、遂起而下、入 耶斯烈 人 拿伯 之葡萄園、據而得之、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Acab se enteró de que Nabot había muerto, fue a tomar posesión del viñedo.
  • 현대인의 성경 - 그래서 아합이 그 포도원을 차지하려고 그리로 내려갔다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Ахав услышал, что Навот мертв, он встал и пошел, чтобы взять себе виноградник Навота.
  • Восточный перевод - Когда Ахав услышал, что Навот мёртв, он встал и пошёл, чтобы взять себе виноградник Навота.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Ахав услышал, что Навот мёртв, он встал и пошёл, чтобы взять себе виноградник Навота.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Ахав услышал, что Навот мёртв, он встал и пошёл, чтобы взять себе виноградник Навота.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’il entendit que Naboth était mort, Achab se mit en route pour se rendre à la vigne de Naboth de Jizréel afin d’en prendre possession.
  • リビングバイブル - 王は、ぶどう畑を自分のものにするために出かけました。
  • Nova Versão Internacional - Quando Acabe ouviu que Nabote estava morto, levantou-se e foi tomar posse da vinha.
  • Hoffnung für alle - Als Ahab das hörte, ging er sogleich hinaus, um den Weinberg in Besitz zu nehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออาหับทรงได้ยินว่านาโบทตายแล้วก็ทรงลุกขึ้น และเสด็จไปยึดครองสวนองุ่นของนาโบท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันที​ที่​อาหับ​ทราบ​ว่า​นาโบท​ตาย​แล้ว อาหับ​ก็​ลุก​ขึ้น เพื่อ​ลง​ไป​ยึด​สวน​องุ่น​ของ​นาโบท​ชาว​ยิสเรเอล
  • Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
  • Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
  • Áp-đia 1:14 - Lẽ ra, ngươi đừng chặn các thông lộ để giết các đào binh. Ngươi không nên bắt những người sống sót và giao nạp họ trong ngày đại họa.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:13 - Đa-vít hỏi người đưa tin: “Gốc gác anh ở đâu?” Người ấy đáp: “Tôi là con một ngoại kiều người A-ma-léc.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:14 - Đa-vít hỏi: “Sao anh dám giết người được Chúa Hằng Hữu xức dầu?”
  • 2 Sa-mu-ên 1:15 - Rồi Đa-vít bảo một thuộc hạ của mình: “Giết hắn đi!” Thuộc hạ vâng lời và đánh người ấy chết.
  • 2 Sa-mu-ên 1:16 - Đa-vít nói: “Máu anh đổ trên đầu anh! Vì chính miệng anh đã làm chứng, vì anh nói rằng chính anh đã giết chết người mà Chúa Hằng Hữu xức dầu.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:25 - Đa-vít bảo người đưa tin trấn an Giô-áp: “Đừng lo gì về việc này, vì gươm giáo sát hại người này người kia vô chừng. Cứ công hãm ráo riết rồi sẽ chiếm được thành.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:26 - Khi được tin U-ri tử trận, Bát-sê-ba than khóc chồng.
  • 2 Sa-mu-ên 11:27 - Qua thời kỳ cư tang, Đa-vít rước Bát-sê-ba về cung, và cưới làm vợ. Nàng sinh một con trai. Tuy nhiên, việc Đa-vít đã làm là một điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 4:9 - Nhưng, Đa-vít trả lời Rê-cáp và Ba-a-na: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu, là Đấng đã cứu ta khỏi mọi nghịch cảnh,
  • 2 Sa-mu-ên 4:10 - rằng ta sẽ giết người nào báo cho ta tin Sau-lơ chết, tưởng đã báo cho ta tin mừng. Đó là phần thưởng ta cho hắn lúc ở Xiếc-lác.
  • 2 Sa-mu-ên 4:11 - Thế mà bây giờ, có những kẻ hung ác giết một người vô tội đang ngủ trong nhà mình. Lẽ nào ta tha cho họ, không đòi đền mạng Ích-bô-sết hay sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 4:12 - Rồi Đa-vít ra lệnh cho các thuộc hạ giết hai người ấy. Họ bị chặt tay, chặt chân và bị treo thây bên hồ Hếp-rôn.
  • Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
  • Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • 2 Sa-mu-ên 23:15 - Đa-vít ước ao rằng: “Ôi, ước gì ta uống được nước giếng bên cổng Bết-lê-hem.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:16 - Vậy, nhóm Bộ Ba băng đồn Phi-li-tin, múc nước giếng bên cổng thành Bết-lê-hem đem về cho Đa-vít. Nhưng ông không chịu uống, ông đổ nước ra dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 23:17 - Ông nói: “Chúa Hằng Hữu ơi! Tôi không uống được, vì nước đây khác nào máu của những người đã liều mạng đến nơi đó múc về.”
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
圣经
资源
计划
奉献