Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 新标点和合本 - 于是打发人去见耶洗别,说:“拿伯被石头打死了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们派人到耶洗别那里,说:“拿伯被石头打死了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他们派人到耶洗别那里,说:“拿伯被石头打死了。”
  • 当代译本 - 然后,他们派人去把拿伯被石头打死的消息告诉耶洗别。
  • 圣经新译本 - 于是他们派人去见耶洗别,说:“拿伯已经被人用石头打死了。”
  • 中文标准译本 - 随后,他们派人去告诉耶洗别:“拿伯已经被石头砸死了。”
  • 现代标点和合本 - 于是打发人去见耶洗别,说:“拿伯被石头打死了。”
  • 和合本(拼音版) - 于是打发人去见耶洗别说:“拿伯被石头打死了。”
  • New International Version - Then they sent word to Jezebel: “Naboth has been stoned to death.”
  • New International Reader's Version - Then they sent a message to Jezebel. They said, “Naboth is dead. We killed him by throwing stones at him.”
  • English Standard Version - Then they sent to Jezebel, saying, “Naboth has been stoned; he is dead.”
  • New Living Translation - The town leaders then sent word to Jezebel, “Naboth has been stoned to death.”
  • Christian Standard Bible - Then they sent word to Jezebel: “Naboth has been stoned to death.”
  • New American Standard Bible - Then they sent word to Jezebel, saying, “Naboth has been stoned and is dead.”
  • New King James Version - Then they sent to Jezebel, saying, “Naboth has been stoned and is dead.”
  • Amplified Bible - Then they sent word to Jezebel, saying, “Naboth has been stoned to death.”
  • American Standard Version - Then they sent to Jezebel, saying, Naboth is stoned, and is dead.
  • King James Version - Then they sent to Jezebel, saying, Naboth is stoned, and is dead.
  • New English Translation - Then they reported to Jezebel, “Naboth has been stoned to death.”
  • World English Bible - Then they sent to Jezebel, saying, “Naboth has been stoned, and is dead.”
  • 新標點和合本 - 於是打發人去見耶洗別,說:「拿伯被石頭打死了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們派人到耶洗別那裏,說:「拿伯被石頭打死了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們派人到耶洗別那裏,說:「拿伯被石頭打死了。」
  • 當代譯本 - 然後,他們派人去把拿伯被石頭打死的消息告訴耶洗別。
  • 聖經新譯本 - 於是他們派人去見耶洗別,說:“拿伯已經被人用石頭打死了。”
  • 呂振中譯本 - 於是打發人去見 耶洗別 ,說:『 拿伯 被石頭打到死了。』
  • 中文標準譯本 - 隨後,他們派人去告訴耶洗別:「拿伯已經被石頭砸死了。」
  • 現代標點和合本 - 於是打發人去見耶洗別,說:「拿伯被石頭打死了。」
  • 文理和合譯本 - 遣人告耶洗別曰、拿伯已石擊而死、
  • 文理委辦譯本 - 遣人告耶洗別曰、拿泊石擊而死。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遣人告 耶洗別 曰、 拿伯 已以石擊之死矣、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces le informaron a Jezabel: «Nabot ha sido apedreado y está muerto».
  • 현대인의 성경 - 이세벨에게 나봇이 죽은 것을 알렸다.
  • Новый Русский Перевод - Потом они послали известить Иезавель: – Навота забили камнями, и он умер.
  • Восточный перевод - Потом они послали известить Иезевель: – Навота забили камнями, и он умер.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом они послали известить Иезевель: – Навота забили камнями, и он умер.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом они послали известить Иезевель: – Навота забили камнями, и он умер.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis les autorités de la ville envoyèrent dire à Jézabel : Naboth a été lapidé ; il est mort.
  • リビングバイブル - ナボテが死んだことは、すぐ王妃に報告されました。
  • Nova Versão Internacional - Então mandaram informar a Jezabel: “Nabote foi apedrejado e está morto”.
  • Hoffnung für alle - Die Stadtobersten ließen Isebel ausrichten: »Nabot wurde gesteinigt. Er ist tot.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาก็ส่งรายงานไปทูลพระนางเยเซเบลว่า “นาโบทถูกหินขว้างตายแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​แจ้ง​ให้​เยเซเบล​ทราบ​ว่า “นาโบท​ถูก​หิน​ขว้าง​ตาย​แล้ว”
交叉引用
  • Truyền Đạo 8:14 - Còn một điều vô nghĩa nữa xảy ra trong thế giới chúng ta. Trong cuộc đời này, có những người thiện bị đối xử như thể họ làm điều ác, lại có những người ác được đối xử như thể họ làm điều thiện. Đây cũng là điều vô nghĩa!
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 11:14 - Sáng hôm sau, Đa-vít viết thư cho Giô-áp, nhờ U-ri cầm đi.
  • 2 Sa-mu-ên 11:15 - Trong thư chỉ thị Giô-áp rằng: “Hãy đặt U-ri vào vị trí nguy hiểm nhất của trận chiến, rồi rút quân bỏ rơi U-ri cho hắn bị địch đánh chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:16 - Vậy trong lúc vây thành, Giô-áp xếp U-ri vào nơi có thành phần giữ thành mạnh nhất.
  • 2 Sa-mu-ên 11:17 - Khi quân trong thành xông ra giao chiến, có một số chiến sĩ Ít-ra-ên tử trận, U-ri, người Hê-tít cũng chết.
  • 2 Sa-mu-ên 11:18 - Rồi Giô-áp sai người báo tin chiến trận cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:19 - Ông dặn người đem tin: “Báo xong,
  • 2 Sa-mu-ên 11:20 - nếu vua nổi giận hỏi: ‘Sao lại tiến gần thành mà chiến đấu? Không biết địch sẽ từ thành bắn xuống sao?
  • 2 Sa-mu-ên 11:21 - Không phải A-bi-mê-léc, con Giê-ru-ba-anh ở Thê-bết bị một người đàn bà từ trên thành ném thớt cối xuống sao? Tại sao vẫn còn đến gần thành?’ Lúc ấy anh hãy nói: ‘Cả U-ri, người Hê-tít cũng tử trận.’”
  • 2 Sa-mu-ên 11:22 - Vậy, người ấy theo lời Giô-áp dặn, báo mọi việc cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:23 - Người ấy còn giải thích: “Ban đầu địch quân thắng thế, xông ra tấn công tận ngoài đồng, nhưng sau bị ta đánh lui. Ta dồn địch về đến cổng thành,
  • 2 Sa-mu-ên 11:24 - nhưng lúc ấy, địch từ trên thành bắn tên xuống, giết mất mấy người của vua, cả U-ri người, Hê-tít cũng chết nữa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 新标点和合本 - 于是打发人去见耶洗别,说:“拿伯被石头打死了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们派人到耶洗别那里,说:“拿伯被石头打死了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他们派人到耶洗别那里,说:“拿伯被石头打死了。”
  • 当代译本 - 然后,他们派人去把拿伯被石头打死的消息告诉耶洗别。
  • 圣经新译本 - 于是他们派人去见耶洗别,说:“拿伯已经被人用石头打死了。”
  • 中文标准译本 - 随后,他们派人去告诉耶洗别:“拿伯已经被石头砸死了。”
  • 现代标点和合本 - 于是打发人去见耶洗别,说:“拿伯被石头打死了。”
  • 和合本(拼音版) - 于是打发人去见耶洗别说:“拿伯被石头打死了。”
  • New International Version - Then they sent word to Jezebel: “Naboth has been stoned to death.”
  • New International Reader's Version - Then they sent a message to Jezebel. They said, “Naboth is dead. We killed him by throwing stones at him.”
  • English Standard Version - Then they sent to Jezebel, saying, “Naboth has been stoned; he is dead.”
  • New Living Translation - The town leaders then sent word to Jezebel, “Naboth has been stoned to death.”
  • Christian Standard Bible - Then they sent word to Jezebel: “Naboth has been stoned to death.”
  • New American Standard Bible - Then they sent word to Jezebel, saying, “Naboth has been stoned and is dead.”
  • New King James Version - Then they sent to Jezebel, saying, “Naboth has been stoned and is dead.”
  • Amplified Bible - Then they sent word to Jezebel, saying, “Naboth has been stoned to death.”
  • American Standard Version - Then they sent to Jezebel, saying, Naboth is stoned, and is dead.
  • King James Version - Then they sent to Jezebel, saying, Naboth is stoned, and is dead.
  • New English Translation - Then they reported to Jezebel, “Naboth has been stoned to death.”
  • World English Bible - Then they sent to Jezebel, saying, “Naboth has been stoned, and is dead.”
  • 新標點和合本 - 於是打發人去見耶洗別,說:「拿伯被石頭打死了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們派人到耶洗別那裏,說:「拿伯被石頭打死了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們派人到耶洗別那裏,說:「拿伯被石頭打死了。」
  • 當代譯本 - 然後,他們派人去把拿伯被石頭打死的消息告訴耶洗別。
  • 聖經新譯本 - 於是他們派人去見耶洗別,說:“拿伯已經被人用石頭打死了。”
  • 呂振中譯本 - 於是打發人去見 耶洗別 ,說:『 拿伯 被石頭打到死了。』
  • 中文標準譯本 - 隨後,他們派人去告訴耶洗別:「拿伯已經被石頭砸死了。」
  • 現代標點和合本 - 於是打發人去見耶洗別,說:「拿伯被石頭打死了。」
  • 文理和合譯本 - 遣人告耶洗別曰、拿伯已石擊而死、
  • 文理委辦譯本 - 遣人告耶洗別曰、拿泊石擊而死。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遣人告 耶洗別 曰、 拿伯 已以石擊之死矣、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces le informaron a Jezabel: «Nabot ha sido apedreado y está muerto».
  • 현대인의 성경 - 이세벨에게 나봇이 죽은 것을 알렸다.
  • Новый Русский Перевод - Потом они послали известить Иезавель: – Навота забили камнями, и он умер.
  • Восточный перевод - Потом они послали известить Иезевель: – Навота забили камнями, и он умер.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом они послали известить Иезевель: – Навота забили камнями, и он умер.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом они послали известить Иезевель: – Навота забили камнями, и он умер.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis les autorités de la ville envoyèrent dire à Jézabel : Naboth a été lapidé ; il est mort.
  • リビングバイブル - ナボテが死んだことは、すぐ王妃に報告されました。
  • Nova Versão Internacional - Então mandaram informar a Jezabel: “Nabote foi apedrejado e está morto”.
  • Hoffnung für alle - Die Stadtobersten ließen Isebel ausrichten: »Nabot wurde gesteinigt. Er ist tot.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาก็ส่งรายงานไปทูลพระนางเยเซเบลว่า “นาโบทถูกหินขว้างตายแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​แจ้ง​ให้​เยเซเบล​ทราบ​ว่า “นาโบท​ถูก​หิน​ขว้าง​ตาย​แล้ว”
  • Truyền Đạo 8:14 - Còn một điều vô nghĩa nữa xảy ra trong thế giới chúng ta. Trong cuộc đời này, có những người thiện bị đối xử như thể họ làm điều ác, lại có những người ác được đối xử như thể họ làm điều thiện. Đây cũng là điều vô nghĩa!
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 11:14 - Sáng hôm sau, Đa-vít viết thư cho Giô-áp, nhờ U-ri cầm đi.
  • 2 Sa-mu-ên 11:15 - Trong thư chỉ thị Giô-áp rằng: “Hãy đặt U-ri vào vị trí nguy hiểm nhất của trận chiến, rồi rút quân bỏ rơi U-ri cho hắn bị địch đánh chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:16 - Vậy trong lúc vây thành, Giô-áp xếp U-ri vào nơi có thành phần giữ thành mạnh nhất.
  • 2 Sa-mu-ên 11:17 - Khi quân trong thành xông ra giao chiến, có một số chiến sĩ Ít-ra-ên tử trận, U-ri, người Hê-tít cũng chết.
  • 2 Sa-mu-ên 11:18 - Rồi Giô-áp sai người báo tin chiến trận cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:19 - Ông dặn người đem tin: “Báo xong,
  • 2 Sa-mu-ên 11:20 - nếu vua nổi giận hỏi: ‘Sao lại tiến gần thành mà chiến đấu? Không biết địch sẽ từ thành bắn xuống sao?
  • 2 Sa-mu-ên 11:21 - Không phải A-bi-mê-léc, con Giê-ru-ba-anh ở Thê-bết bị một người đàn bà từ trên thành ném thớt cối xuống sao? Tại sao vẫn còn đến gần thành?’ Lúc ấy anh hãy nói: ‘Cả U-ri, người Hê-tít cũng tử trận.’”
  • 2 Sa-mu-ên 11:22 - Vậy, người ấy theo lời Giô-áp dặn, báo mọi việc cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:23 - Người ấy còn giải thích: “Ban đầu địch quân thắng thế, xông ra tấn công tận ngoài đồng, nhưng sau bị ta đánh lui. Ta dồn địch về đến cổng thành,
  • 2 Sa-mu-ên 11:24 - nhưng lúc ấy, địch từ trên thành bắn tên xuống, giết mất mấy người của vua, cả U-ri người, Hê-tít cũng chết nữa.”
圣经
资源
计划
奉献