Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 新标点和合本 - 又叫两个匪徒坐在拿伯对面,作见证告他说:‘你谤渎 神和王了’;随后就把他拉出去用石头打死。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又叫两个无赖坐在拿伯对面,作证告他说:‘你诅咒了上帝和王。’然后把他拉出去用石头打死。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又叫两个无赖坐在拿伯对面,作证告他说:‘你诅咒了 神和王。’然后把他拉出去用石头打死。”
  • 当代译本 - 叫两个无赖坐在他对面控告他咒诅上帝和君王,然后把他拉出去用石头打死。”
  • 圣经新译本 - 又叫两个匪徒坐在拿伯的对面,作见证控告他说:‘你曾经咒诅 神和君王’;然后把他拉出去,用石头把他打死。”
  • 中文标准译本 - 安排两个卑劣之徒坐在他对面,作见证控告他说:‘你诅咒了神和王’。然后你们把他拉出去,用石头砸死。”
  • 现代标点和合本 - 又叫两个匪徒坐在拿伯对面,作见证告他说‘你谤讟神和王了’。随后就把他拉出去,用石头打死。”
  • 和合本(拼音版) - 又叫两个匪徒坐在拿伯对面,作见证告他说:‘你谤渎上帝和王了’;随后就把他拉出去用石头打死。”
  • New International Version - But seat two scoundrels opposite him and have them bring charges that he has cursed both God and the king. Then take him out and stone him to death.”
  • New International Reader's Version - But put two worthless and evil men in seats across from him. Have them bring charges that he has cursed God and the king. Then take him out of the city. Kill him by throwing stones at him.”
  • English Standard Version - And set two worthless men opposite him, and let them bring a charge against him, saying, ‘You have cursed God and the king.’ Then take him out and stone him to death.”
  • New Living Translation - And then seat two scoundrels across from him who will accuse him of cursing God and the king. Then take him out and stone him to death.”
  • Christian Standard Bible - Then seat two wicked men opposite him and have them testify against him, saying, “You have cursed God and the king!” Then take him out and stone him to death.
  • New American Standard Bible - and seat two worthless men opposite him, and have them testify against him, saying, ‘You cursed God and the king.’ Then take him out and stone him to death.”
  • New King James Version - and seat two men, scoundrels, before him to bear witness against him, saying, “You have blasphemed God and the king.” Then take him out, and stone him, that he may die.
  • Amplified Bible - and seat two worthless and unprincipled men opposite him, and have them testify against him, saying, ‘You cursed God and the king.’ Then take him out and stone him to death.”
  • American Standard Version - and set two men, base fellows, before him, and let them bear witness against him, saying, Thou didst curse God and the king. And then carry him out, and stone him to death.
  • King James Version - And set two men, sons of Belial, before him, to bear witness against him, saying, Thou didst blaspheme God and the king. And then carry him out, and stone him, that he may die.
  • New English Translation - Also seat two villains opposite him and have them testify, ‘You cursed God and the king.’ Then take him out and stone him to death.”
  • World English Bible - Set two men, wicked fellows, before him, and let them testify against him, saying, ‘You cursed God and the king!’ Then carry him out, and stone him to death.”
  • 新標點和合本 - 又叫兩個匪徒坐在拿伯對面,作見證告他說:『你謗瀆神和王了』;隨後就把他拉出去用石頭打死。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又叫兩個無賴坐在拿伯對面,作證告他說:『你詛咒了上帝和王。』然後把他拉出去用石頭打死。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又叫兩個無賴坐在拿伯對面,作證告他說:『你詛咒了 神和王。』然後把他拉出去用石頭打死。」
  • 當代譯本 - 叫兩個無賴坐在他對面控告他咒詛上帝和君王,然後把他拉出去用石頭打死。」
  • 聖經新譯本 - 又叫兩個匪徒坐在拿伯的對面,作見證控告他說:‘你曾經咒詛 神和君王’;然後把他拉出去,用石頭把他打死。”
  • 呂振中譯本 - 又叫兩個無賴子 一類 的人坐在 拿伯 對面,作見證告他說:「你曾經謗讟 上帝和王」;隨即把他拉出去、 拿石頭 打他、 打 到他死去。』
  • 中文標準譯本 - 安排兩個卑劣之徒坐在他對面,作見證控告他說:『你詛咒了神和王』。然後你們把他拉出去,用石頭砸死。」
  • 現代標點和合本 - 又叫兩個匪徒坐在拿伯對面,作見證告他說『你謗讟神和王了』。隨後就把他拉出去,用石頭打死。」
  • 文理和合譯本 - 置二匪徒於其前、對之證曰、爾詛上帝及王、即曳之出、以石擊斃之、
  • 文理委辦譯本 - 令匪類二人作證、曰、爾詛上帝與王。遂曳之出、擊之以石、而斃其命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使匪類二人對 拿伯 而坐、作證訟之曰、爾詛神與王、遂曳之出、以石擊之死、
  • Nueva Versión Internacional - Pongan frente a él a dos sinvergüenzas y háganlos testificar que él ha maldecido tanto a Dios como al rey. Luego sáquenlo y mátenlo a pedradas».
  • 현대인의 성경 - 그리고 건달 두 사람을 내세워 나봇이 하나님과 왕을 저주했다고 증언하게 한 다음 그를 성 밖으로 끌고 나가서 돌로 쳐죽이시오.”
  • Новый Русский Перевод - Но напротив него посадите двух негодяев, и пусть они произнесут свидетельство, что он оскорбил и Бога, и царя . После этого выведите его и забейте камнями до смерти».
  • Восточный перевод - Но напротив него посадите двух негодяев, и пусть они произнесут свидетельство, что он оскорбил и Всевышнего, и царя . После этого выведите его и забейте камнями до смерти».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но напротив него посадите двух негодяев, и пусть они произнесут свидетельство, что он оскорбил и Аллаха, и царя . После этого выведите его и забейте камнями до смерти».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но напротив него посадите двух негодяев, и пусть они произнесут свидетельство, что он оскорбил и Всевышнего, и царя . После этого выведите его и забейте камнями до смерти».
  • La Bible du Semeur 2015 - et faites asseoir en face de lui deux vauriens qui l’accuseront d’avoir maudit Dieu et le roi ! Puis menez-le en dehors de la ville et lapidez-le pour le faire mourir . »
  • リビングバイブル - 二人のならず者に、『ナボテは神と王とをのろった』と証言させるのです。そのうえで、ナボテを外に引き出して石打ちにしなさい。」
  • Nova Versão Internacional - E mandem dois homens vadios sentar-se em frente dele e façam com que testemunhem que ele amaldiçoou tanto a Deus quanto ao rei. Levem-no para fora e apedrejem-no até a morte”.
  • Hoffnung für alle - Sorgt aber dafür, dass zwei bestochene Zeugen in seiner Nähe sitzen. Sie sollen ihn vor aller Augen anschuldigen und rufen: ›Dieser Mann hat über Gott und den König gelästert!‹ Dann führt ihn aus der Stadt hinaus und steinigt ihn.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หาอันธพาลสองคนมานั่งตรงข้าม และปรักปรำนาโบทว่าเขาแช่งด่าพระเจ้าและกษัตริย์ แล้วเอาตัวนาโบทออกไปและเอาหินขว้างให้ตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​คน​ชั่ว​สอง​คน​นั่ง​ตรง​ข้าม​กับ​เขา ให้​เขา​ทั้ง​สอง​กล่าวหา​นาโบท​ว่า ‘ท่าน​พูด​หมิ่น​ประมาท​พระ​เจ้า​และ​กษัตริย์’ แล้ว​ก็​เอา​ตัว​เขา​ออก​ไป เอา​ก้อน​หิน​ขว้าง​เขา​ให้​ตาย”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Giăng 10:33 - Họ đáp: “Không phải vì ông làm phép lạ mà chúng tôi ném đá, nhưng vì ông đã phạm thượng! Ông là người mà dám tự xưng là Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
  • Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
  • Ma-thi-ơ 26:62 - Thầy thượng tế vùng đứng dậy, hỏi Chúa Giê-xu: “Sao, anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
  • Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
  • Ma-thi-ơ 26:66 - Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Họ đáp: “Nó đáng bị tử hình!”
  • Thẩm Phán 19:22 - Khi đang ăn uống vui vẻ, có một nhóm người tà ác trong thành kéo đến vây nhà, đập cửa, thét bảo cụ già: “Hãy đem ông khách của ông ra đây cho chúng tôi hành dâm.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:13 - có những người gian ác, dụ dỗ dân trong thành đi thờ thần lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:15 - Một nhân chứng không đủ để buộc tội. Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt.
  • Lê-vi Ký 24:15 - Cũng báo cho dân hay rằng, ai rủa Đức Chúa Trời mình phải chịu tội.
  • Lê-vi Ký 24:16 - Ai xúc phạm Danh Chúa Hằng Hữu phải bị xử tử. Toàn dân sẽ ném đá cho chết. Luật này áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:11 - Vì vậy, họ ngầm xúi giục mấy người khác phao tin: “Chúng tôi có nghe người này xúc phạm Môi-se và Đức Chúa Trời.”
  • Xuất Ai Cập 22:28 - Đừng nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời, cũng đừng rủa sả các nhà lãnh đạo dân chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 新标点和合本 - 又叫两个匪徒坐在拿伯对面,作见证告他说:‘你谤渎 神和王了’;随后就把他拉出去用石头打死。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又叫两个无赖坐在拿伯对面,作证告他说:‘你诅咒了上帝和王。’然后把他拉出去用石头打死。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又叫两个无赖坐在拿伯对面,作证告他说:‘你诅咒了 神和王。’然后把他拉出去用石头打死。”
  • 当代译本 - 叫两个无赖坐在他对面控告他咒诅上帝和君王,然后把他拉出去用石头打死。”
  • 圣经新译本 - 又叫两个匪徒坐在拿伯的对面,作见证控告他说:‘你曾经咒诅 神和君王’;然后把他拉出去,用石头把他打死。”
  • 中文标准译本 - 安排两个卑劣之徒坐在他对面,作见证控告他说:‘你诅咒了神和王’。然后你们把他拉出去,用石头砸死。”
  • 现代标点和合本 - 又叫两个匪徒坐在拿伯对面,作见证告他说‘你谤讟神和王了’。随后就把他拉出去,用石头打死。”
  • 和合本(拼音版) - 又叫两个匪徒坐在拿伯对面,作见证告他说:‘你谤渎上帝和王了’;随后就把他拉出去用石头打死。”
  • New International Version - But seat two scoundrels opposite him and have them bring charges that he has cursed both God and the king. Then take him out and stone him to death.”
  • New International Reader's Version - But put two worthless and evil men in seats across from him. Have them bring charges that he has cursed God and the king. Then take him out of the city. Kill him by throwing stones at him.”
  • English Standard Version - And set two worthless men opposite him, and let them bring a charge against him, saying, ‘You have cursed God and the king.’ Then take him out and stone him to death.”
  • New Living Translation - And then seat two scoundrels across from him who will accuse him of cursing God and the king. Then take him out and stone him to death.”
  • Christian Standard Bible - Then seat two wicked men opposite him and have them testify against him, saying, “You have cursed God and the king!” Then take him out and stone him to death.
  • New American Standard Bible - and seat two worthless men opposite him, and have them testify against him, saying, ‘You cursed God and the king.’ Then take him out and stone him to death.”
  • New King James Version - and seat two men, scoundrels, before him to bear witness against him, saying, “You have blasphemed God and the king.” Then take him out, and stone him, that he may die.
  • Amplified Bible - and seat two worthless and unprincipled men opposite him, and have them testify against him, saying, ‘You cursed God and the king.’ Then take him out and stone him to death.”
  • American Standard Version - and set two men, base fellows, before him, and let them bear witness against him, saying, Thou didst curse God and the king. And then carry him out, and stone him to death.
  • King James Version - And set two men, sons of Belial, before him, to bear witness against him, saying, Thou didst blaspheme God and the king. And then carry him out, and stone him, that he may die.
  • New English Translation - Also seat two villains opposite him and have them testify, ‘You cursed God and the king.’ Then take him out and stone him to death.”
  • World English Bible - Set two men, wicked fellows, before him, and let them testify against him, saying, ‘You cursed God and the king!’ Then carry him out, and stone him to death.”
  • 新標點和合本 - 又叫兩個匪徒坐在拿伯對面,作見證告他說:『你謗瀆神和王了』;隨後就把他拉出去用石頭打死。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又叫兩個無賴坐在拿伯對面,作證告他說:『你詛咒了上帝和王。』然後把他拉出去用石頭打死。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又叫兩個無賴坐在拿伯對面,作證告他說:『你詛咒了 神和王。』然後把他拉出去用石頭打死。」
  • 當代譯本 - 叫兩個無賴坐在他對面控告他咒詛上帝和君王,然後把他拉出去用石頭打死。」
  • 聖經新譯本 - 又叫兩個匪徒坐在拿伯的對面,作見證控告他說:‘你曾經咒詛 神和君王’;然後把他拉出去,用石頭把他打死。”
  • 呂振中譯本 - 又叫兩個無賴子 一類 的人坐在 拿伯 對面,作見證告他說:「你曾經謗讟 上帝和王」;隨即把他拉出去、 拿石頭 打他、 打 到他死去。』
  • 中文標準譯本 - 安排兩個卑劣之徒坐在他對面,作見證控告他說:『你詛咒了神和王』。然後你們把他拉出去,用石頭砸死。」
  • 現代標點和合本 - 又叫兩個匪徒坐在拿伯對面,作見證告他說『你謗讟神和王了』。隨後就把他拉出去,用石頭打死。」
  • 文理和合譯本 - 置二匪徒於其前、對之證曰、爾詛上帝及王、即曳之出、以石擊斃之、
  • 文理委辦譯本 - 令匪類二人作證、曰、爾詛上帝與王。遂曳之出、擊之以石、而斃其命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使匪類二人對 拿伯 而坐、作證訟之曰、爾詛神與王、遂曳之出、以石擊之死、
  • Nueva Versión Internacional - Pongan frente a él a dos sinvergüenzas y háganlos testificar que él ha maldecido tanto a Dios como al rey. Luego sáquenlo y mátenlo a pedradas».
  • 현대인의 성경 - 그리고 건달 두 사람을 내세워 나봇이 하나님과 왕을 저주했다고 증언하게 한 다음 그를 성 밖으로 끌고 나가서 돌로 쳐죽이시오.”
  • Новый Русский Перевод - Но напротив него посадите двух негодяев, и пусть они произнесут свидетельство, что он оскорбил и Бога, и царя . После этого выведите его и забейте камнями до смерти».
  • Восточный перевод - Но напротив него посадите двух негодяев, и пусть они произнесут свидетельство, что он оскорбил и Всевышнего, и царя . После этого выведите его и забейте камнями до смерти».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но напротив него посадите двух негодяев, и пусть они произнесут свидетельство, что он оскорбил и Аллаха, и царя . После этого выведите его и забейте камнями до смерти».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но напротив него посадите двух негодяев, и пусть они произнесут свидетельство, что он оскорбил и Всевышнего, и царя . После этого выведите его и забейте камнями до смерти».
  • La Bible du Semeur 2015 - et faites asseoir en face de lui deux vauriens qui l’accuseront d’avoir maudit Dieu et le roi ! Puis menez-le en dehors de la ville et lapidez-le pour le faire mourir . »
  • リビングバイブル - 二人のならず者に、『ナボテは神と王とをのろった』と証言させるのです。そのうえで、ナボテを外に引き出して石打ちにしなさい。」
  • Nova Versão Internacional - E mandem dois homens vadios sentar-se em frente dele e façam com que testemunhem que ele amaldiçoou tanto a Deus quanto ao rei. Levem-no para fora e apedrejem-no até a morte”.
  • Hoffnung für alle - Sorgt aber dafür, dass zwei bestochene Zeugen in seiner Nähe sitzen. Sie sollen ihn vor aller Augen anschuldigen und rufen: ›Dieser Mann hat über Gott und den König gelästert!‹ Dann führt ihn aus der Stadt hinaus und steinigt ihn.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หาอันธพาลสองคนมานั่งตรงข้าม และปรักปรำนาโบทว่าเขาแช่งด่าพระเจ้าและกษัตริย์ แล้วเอาตัวนาโบทออกไปและเอาหินขว้างให้ตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​คน​ชั่ว​สอง​คน​นั่ง​ตรง​ข้าม​กับ​เขา ให้​เขา​ทั้ง​สอง​กล่าวหา​นาโบท​ว่า ‘ท่าน​พูด​หมิ่น​ประมาท​พระ​เจ้า​และ​กษัตริย์’ แล้ว​ก็​เอา​ตัว​เขา​ออก​ไป เอา​ก้อน​หิน​ขว้าง​เขา​ให้​ตาย”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Giăng 10:33 - Họ đáp: “Không phải vì ông làm phép lạ mà chúng tôi ném đá, nhưng vì ông đã phạm thượng! Ông là người mà dám tự xưng là Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
  • Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
  • Ma-thi-ơ 26:62 - Thầy thượng tế vùng đứng dậy, hỏi Chúa Giê-xu: “Sao, anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
  • Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
  • Ma-thi-ơ 26:66 - Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Họ đáp: “Nó đáng bị tử hình!”
  • Thẩm Phán 19:22 - Khi đang ăn uống vui vẻ, có một nhóm người tà ác trong thành kéo đến vây nhà, đập cửa, thét bảo cụ già: “Hãy đem ông khách của ông ra đây cho chúng tôi hành dâm.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:13 - có những người gian ác, dụ dỗ dân trong thành đi thờ thần lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:15 - Một nhân chứng không đủ để buộc tội. Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt.
  • Lê-vi Ký 24:15 - Cũng báo cho dân hay rằng, ai rủa Đức Chúa Trời mình phải chịu tội.
  • Lê-vi Ký 24:16 - Ai xúc phạm Danh Chúa Hằng Hữu phải bị xử tử. Toàn dân sẽ ném đá cho chết. Luật này áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:11 - Vì vậy, họ ngầm xúi giục mấy người khác phao tin: “Chúng tôi có nghe người này xúc phạm Môi-se và Đức Chúa Trời.”
  • Xuất Ai Cập 22:28 - Đừng nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời, cũng đừng rủa sả các nhà lãnh đạo dân chúng.
圣经
资源
计划
奉献