逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - A-háp đáp: “Vua chúa tôi ơi! Đúng thế. Tôi và những gì của tôi đều thuộc về vua cả.”
- 新标点和合本 - 以色列王回答说:“我主我王啊,可以依着你的话,我与我所有的都归你。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列王回答说:“我主我王啊,就照着你的话,我和我所有的都归你。”
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列王回答说:“我主我王啊,就照着你的话,我和我所有的都归你。”
- 当代译本 - 以色列王说:“我主我王啊,我答应你的要求,我和我的一切都是你的。”
- 圣经新译本 - 以色列王回答说:“我主我王啊,就照着你所说的,我和我所有的一切都可以归你。”
- 中文标准译本 - 以色列王回应说:“我主我王,就照着你说的,我和我所有的一切都归你。”
- 现代标点和合本 - 以色列王回答说:“我主我王啊,可以依着你的话,我与我所有的都归你。”
- 和合本(拼音版) - 以色列王回答说:“我主我王啊,可以依着你的话,我与我所有的都归你。”
- New International Version - The king of Israel answered, “Just as you say, my lord the king. I and all I have are yours.”
- New International Reader's Version - The king of Israel replied, “What you say is true. You are my king and master. I belong to you. And everything I have belongs to you.”
- English Standard Version - And the king of Israel answered, “As you say, my lord, O king, I am yours, and all that I have.”
- New Living Translation - “All right, my lord the king,” Israel’s king replied. “All that I have is yours!”
- The Message - The king of Israel accepted the terms: “As you say, distinguished lord; I and everything I have is yours.”
- Christian Standard Bible - Then the king of Israel answered, “Just as you say, my lord the king: I am yours, along with all that I have.”
- New American Standard Bible - And the king of Israel replied, “As you say, my lord, O king; I am yours, as well as all that I have.”
- New King James Version - And the king of Israel answered and said, “My lord, O king, just as you say, I and all that I have are yours.”
- Amplified Bible - The king of Israel [conceded his defeat and] answered, “By your word, my lord, O king, I am yours, and all that I have.”
- American Standard Version - And the king of Israel answered and said, It is according to thy saying, my lord, O king; I am thine, and all that I have.
- King James Version - And the king of Israel answered and said, My lord, O king, according to thy saying, I am thine, and all that I have.
- New English Translation - The king of Israel replied, “It is just as you say, my master, O king. I and all I own belong to you.”
- World English Bible - The king of Israel answered, “It is according to your saying, my lord, O king. I am yours, and all that I have.”
- 新標點和合本 - 以色列王回答說:「我主我王啊,可以依着你的話,我與我所有的都歸你。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列王回答說:「我主我王啊,就照着你的話,我和我所有的都歸你。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列王回答說:「我主我王啊,就照着你的話,我和我所有的都歸你。」
- 當代譯本 - 以色列王說:「我主我王啊,我答應你的要求,我和我的一切都是你的。」
- 聖經新譯本 - 以色列王回答說:“我主我王啊,就照著你所說的,我和我所有的一切都可以歸你。”
- 呂振中譯本 - 以色列 王回答說:『我主我王啊,就依着你的話都歸你吧,我和我所有的一切 都歸於你 。』
- 中文標準譯本 - 以色列王回應說:「我主我王,就照著你說的,我和我所有的一切都歸你。」
- 現代標點和合本 - 以色列王回答說:「我主我王啊,可以依著你的話,我與我所有的都歸你。」
- 文理和合譯本 - 以色列王曰、我主我王歟、我與所有、咸屬於爾、如爾所言、
- 文理委辦譯本 - 以色列王曰、我主歟、我王歟、我與凡所有咸屬於爾、如爾所言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 王曰、我主我王歟、我與凡所有悉屬王、如王所言、
- Nueva Versión Internacional - El rey de Israel envió esta respuesta: «Tal como dices, mi señor y rey, yo soy tuyo, con todo lo que tengo».
- 현대인의 성경 - 그래서 아합은 “좋습니다. 대왕의 말씀대로 내가 가진 모든 것을 대왕에게 드리겠습니다” 라는 회답을 보냈다.
- Новый Русский Перевод - Царь Израиля ответил: – Как ты и говоришь, господин мой царь, я и все, что у меня есть, – твое.
- Восточный перевод - Царь Исраила ответил: – Как ты и говоришь, господин мой царь, я и всё, что у меня есть, – твоё.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Исраила ответил: – Как ты и говоришь, господин мой царь, я и всё, что у меня есть, – твоё.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Исроила ответил: – Как ты и говоришь, господин мой царь, я и всё, что у меня есть, – твоё.
- La Bible du Semeur 2015 - Le roi d’Israël répondit : A tes ordres, mon seigneur le roi, je me livre à toi avec tout ce qui m’appartient.
- リビングバイブル - アハブは、「王よ。仰せのとおり、私が持っているものはみなあなたのものです」と答えました。
- Nova Versão Internacional - O rei respondeu: “Que seja conforme tu dizes, ó rei, meu senhor. Eu e tudo o que tenho somos teus”.
- Hoffnung für alle - Der König von Israel ließ Ben-Hadad melden: »Ich unterwerfe mich dir, mein Herr und König, mit allem, was ich habe.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์อิสราเอลตอบว่า “ข้าแต่เจ้านาย ตกลงตามที่ท่านว่า ข้าพเจ้าและทั้งหมดที่ข้าพเจ้ามีเป็นของท่าน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์แห่งอิสราเอลตอบว่า “โอ เจ้านายผู้เป็นกษัตริย์ เป็นไปตามที่ท่านว่า คือทั้งข้าพเจ้าและทุกสิ่งที่ข้าพเจ้ามีเป็นของท่าน”
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 13:6 - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
- 1 Sa-mu-ên 13:7 - Cũng có người vượt Sông Giô-đan và trốn chạy vào vùng đất của Gát và Ga-la-át. Lúc ấy, Sau-lơ vẫn còn ở Ghinh-ganh; quân sĩ theo ông đều run sợ.
- Thẩm Phán 15:11 - Vậy 3.000 người Giu-đa kéo nhau đến hang đá Ê-tam. Họ hỏi Sam-sôn: “Ông không biết người Phi-li-tin đang cai trị chúng ta sao, mà còn hành động như thế để chúng tôi phải liên lụy?” Sam-sôn giải thích: “Tôi chỉ báo trả những điều họ làm cho tôi.”
- Thẩm Phán 15:12 - Nhưng người Giu-đa trả lời Sam-sôn: “Chúng tôi đến để bắt ông trói lại, giải nạp cho người Phi-li-tin.” Sam-sôn nói: “Được rồi. Nhưng các ông phải thề sẽ không giết tôi.”
- Thẩm Phán 15:13 - Họ hứa: “Được, chúng tôi chỉ trói ông lại, đem nạp cho người Phi-li-tin, chứ không giết ông đâu.” Vậy, họ lấy hai sợi dây thừng còn mới trói Sam-sôn và dẫn ông ra khỏi hang đá.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
- 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
- 2 Các Vua 18:15 - Ê-xê-chia đem nạp tất cả số bạc trong đền thờ của Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng gia.
- 2 Các Vua 18:16 - Ê-xê-chia phải bóc vàng chính vua đã bọc cửa và trụ cửa Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trước kia, để nạp cho vua A-sy-ri.
- Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.