逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc đó trong số các tiên tri, có một người vâng lệnh Chúa Hằng Hữu nói với bạn mình: “Hãy đánh tôi đi!” Người kia không chịu đánh.
- 新标点和合本 - 有先知的一个门徒奉耶和华的命对他的同伴说:“你打我吧!”那人不肯打他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个人是先知的门徒,遵照耶和华的话对他同伴说:“你打我吧!”那人不肯打他。
- 和合本2010(神版-简体) - 有一个人是先知的门徒,遵照耶和华的话对他同伴说:“你打我吧!”那人不肯打他。
- 当代译本 - 众先知中有一位奉耶和华的命令对他的同伴说:“你打我吧!”同伴却不肯动手。
- 圣经新译本 - 先知门徒中有一个人奉耶和华的命令对他的一个同伴说:“你打我吧!”可是,那人却不肯打他。
- 中文标准译本 - 先知团契的门徒中有一个人,奉耶和华的命令对同伴说:“请你打我。”同伴却不肯打他。
- 现代标点和合本 - 有先知的一个门徒奉耶和华的命对他的同伴说:“你打我吧!”那人不肯打他。
- 和合本(拼音版) - 有先知的一个门徒,奉耶和华的命对他的同伴说:“你打我吧!”那人不肯打他。
- New International Version - By the word of the Lord one of the company of the prophets said to his companion, “Strike me with your weapon,” but he refused.
- New International Reader's Version - There was a group of people called the group of the prophets. A message from the Lord came to one of their members. He said to his companion, “Strike me down with your weapon.” But he wouldn’t do it.
- English Standard Version - And a certain man of the sons of the prophets said to his fellow at the command of the Lord, “Strike me, please.” But the man refused to strike him.
- New Living Translation - Meanwhile, the Lord instructed one of the group of prophets to say to another man, “Hit me!” But the man refused to hit the prophet.
- The Message - A man who was one of the prophets said to a bystander, “Hit me; wound me. Do it for God’s sake—it’s his command. Hit me; wound me.” But the man wouldn’t do it.
- Christian Standard Bible - One of the sons of the prophets said to his fellow prophet by the word of the Lord, “Strike me!” But the man refused to strike him.
- New American Standard Bible - Now a man from the sons of the prophets said to another by the word of the Lord, “Please strike me.” But the man refused to strike him.
- New King James Version - Now a certain man of the sons of the prophets said to his neighbor by the word of the Lord, “Strike me, please.” And the man refused to strike him.
- Amplified Bible - Now a certain man of the sons of the prophets said to another by the word of the Lord, “Please strike me.” But the man refused to strike him.
- American Standard Version - And a certain man of the sons of the prophets said unto his fellow by the word of Jehovah, Smite me, I pray thee. And the man refused to smite him.
- King James Version - And a certain man of the sons of the prophets said unto his neighbour in the word of the Lord, Smite me, I pray thee. And the man refused to smite him.
- New English Translation - One of the members of the prophetic guild, speaking with divine authority, ordered his companion, “Wound me!” But the man refused to wound him.
- World English Bible - A certain man of the sons of the prophets said to his fellow by Yahweh’s word, “Please strike me!” The man refused to strike him.
- 新標點和合本 - 有先知的一個門徒奉耶和華的命對他的同伴說:「你打我吧!」那人不肯打他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個人是先知的門徒,遵照耶和華的話對他同伴說:「你打我吧!」那人不肯打他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有一個人是先知的門徒,遵照耶和華的話對他同伴說:「你打我吧!」那人不肯打他。
- 當代譯本 - 眾先知中有一位奉耶和華的命令對他的同伴說:「你打我吧!」同伴卻不肯動手。
- 聖經新譯本 - 先知門徒中有一個人奉耶和華的命令對他的一個同伴說:“你打我吧!”可是,那人卻不肯打他。
- 呂振中譯本 - 神言人們的 弟 子中有一個人憑着永恆主的話對他的同伴說:『你打我吧。』那人不肯打他。
- 中文標準譯本 - 先知團契的門徒中有一個人,奉耶和華的命令對同伴說:「請你打我。」同伴卻不肯打他。
- 現代標點和合本 - 有先知的一個門徒奉耶和華的命對他的同伴說:「你打我吧!」那人不肯打他。
- 文理和合譯本 - 有先知徒一人、奉耶和華命、謂同儕曰、爾其撲我、同儕不從、
- 文理委辦譯本 - 有先知之徒、奉耶和華命、告於同儕曰、爾可擊我。同儕不從。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有先知弟子奉主命謂同伴曰、爾擊我、其人不肯擊、
- Nueva Versión Internacional - En obediencia a la palabra del Señor, un miembro de la comunidad de profetas le dijo a otro: —¡Golpéame! Pero aquel se negó a hacerlo.
- 현대인의 성경 - 여호와의 명령을 받아 한 예언자가 그의 동료 예언자에게 자기를 치라고 했으나 그는 거절하였다.
- Новый Русский Перевод - По слову Господа один из пророков сказал другому: – Прошу, побей меня. Но тот отказался.
- Восточный перевод - По слову Вечного один ученик пророков сказал другому: – Прошу, побей меня, – но тот отказался.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По слову Вечного один ученик пророков сказал другому: – Прошу, побей меня, – но тот отказался.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - По слову Вечного один ученик пророков сказал другому: – Прошу, побей меня, – но тот отказался.
- La Bible du Semeur 2015 - Sur ordre de l’Eternel, l’un des disciples des prophètes demanda à son compagnon de le frapper. Mais cet homme refusa de le frapper.
- リビングバイブル - 一方、主の命令によって、ある預言者が仲間の預言者に、「あなたの剣で私を切ってくれ」と言いました。しかし、その人は拒みました。
- Nova Versão Internacional - Por ordem do Senhor um dos discípulos dos profetas disse ao seu companheiro: “Fira-me”, mas o homem se recusou a fazê-lo.
- Hoffnung für alle - Ein Prophetenjünger forderte im Auftrag des Herrn seinen Gefährten auf, ihn zu schlagen. Als der sich weigerte,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของผู้เผยพระวจนะคนหนึ่งกล่าวกับเพื่อนตามพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ทำร้ายข้าพเจ้าเถิด” แต่คนนั้นปฏิเสธ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชายผู้หนึ่งในกลุ่มผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าพูดกับเพื่อนร่วมกลุ่มตามคำบัญชาของพระผู้เป็นเจ้าว่า “โปรดชกเราที” แต่เพื่อนไม่ยอมชกเขา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 4:3 - Lại hãy lấy một chảo sắt đặt giữa con với thành. Con hướng mặt về phía thành, như vậy thành bị vây hãm và con vây hãm thành. Đây sẽ là dấu hiệu cảnh cáo cho nhà Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 4:38 - Ê-li-sê trở lại Ghinh-ganh vào lúc đang có nạn đói. Một hôm, các môn đệ đang ngồi trước mặt ông, ông bảo người đầy tớ: “Lấy nồi lớn nấu canh cho các môn đệ ăn.”
- 1 Các Vua 20:37 - Rồi tiên tri lại nói với người khác: “Hãy đánh tôi đi!” Người này đánh tiên tri bị thương.
- 1 Các Vua 20:38 - Tiên tri lấy vải che mặt, giả dạng, đứng bên đường chờ vua đi qua.
- 2 Các Vua 2:3 - Môn đệ các tiên tri ở Bê-tên đi đón thầy trò Ê-li và nói với Ê-li-sê: “Anh có biết hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ đem thầy của anh lên trời không?” Ê-li-sê đáp: “Tôi biết chứ! Không cần các anh nói.”
- 2 Các Vua 2:4 - Ê-li lại bảo Ê-li-sê: “Con ở lại đây, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo thầy đi Giê-ri-cô.” Ê-li-sê cương quyết: “Con không rời thầy. Con thề với Chúa Hằng Hữu và với thầy như thế.” Và thế là hai thầy trò cùng đi Giê-ri-cô.
- 2 Các Vua 2:5 - Môn đệ các tiên tri ở Giê-ri-cô ra đón, nói với Ê-li-sê: “Hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu đem thầy của anh lên trời, anh biết đó chứ?” Ê-li-sê đáp: “Tôi biết chứ. Các anh không cần nói.”
- 2 Các Vua 2:6 - Ê-li nói với Ê-li-sê lần thứ ba: “Con ở lại đây, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo thầy đến Sông Giô-đan.” Ê-li-sê vẫn khăng khăng: “Con không rời thầy. Con thề với Chúa Hằng Hữu và với thầy như thế.” Vậy, hai thầy trò tiếp tục đi.
- 2 Các Vua 2:7 - Họ đến đứng bên bờ sông Giô-đan. Có năm mươi người trong số các môn đệ của các tiên tri đi theo, đến đứng cách hai người một quãng.
- 1 Sa-mu-ên 10:12 - Một người ở đó phụ họa: “Nhưng cha họ là ai kia chứ?” Từ đó, có ngạn ngữ: “Sau-lơ cũng thuộc hàng các tiên tri sao?”
- Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
- Y-sai 20:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Y-sai, con A-mốt: “Hãy cởi bao gai và bỏ giày.” Y-sai vâng lời phán dạy rồi ở trần và đi chân không.
- Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
- 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
- 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
- 2 Các Vua 4:1 - Có một môn đệ của các tiên tri qua đời. Vợ người ấy đến khóc lóc với Ê-li-sê: “Ông biết chồng tôi là một người kính sợ Chúa Hằng Hữu. Thế mà, khi anh ấy vừa chết, chủ nợ đã đến đòi bắt hai đứa con tôi làm nô lệ để trừ nợ.”
- Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
- A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
- Giê-rê-mi 27:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy làm một cái ách rồi dùng dây da buộc ách ấy vào cổ con.
- Giê-rê-mi 27:3 - Rồi gửi sứ điệp này cho các vua của Ê-đôm, Mô-áp, Am-môn, Ty-rơ, và Si-đôn thông qua các sứ giả của họ vừa đến gặp Vua Sê-đê-kia trong Giê-ru-sa-lem.
- 1 Các Vua 13:17 - Vì có lời của Chúa Hằng Hữu phán với tôi rằng: ‘Con sẽ không ăn bánh uống nước ở đó, cũng không theo con đường con đi đến Bê-tên để trở về.’”
- 1 Các Vua 13:18 - Nhưng vị tiên trì già đáp: “Tôi cũng là tiên tri như ông. Có một thiên sứ đã vâng lệnh Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi rằng: ‘Đem người ấy về nhà, để người ấy ăn bánh uống nước.’” Ông này đã nói dối.
- 2 Các Vua 2:15 - Nhóm môn đệ các tiên tri ở lại Giê-ri-cô, bên kia sông, thấy thế bảo nhau: “Thần của Ê-li đã ở lại với Ê-li-sê.” Họ đi ra đón Ê-li-sê, cung kính cúi chào,