Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn đối với các con Bát-xi-lai, người Ga-la-át, con phải tử tế, cho họ ăn cùng bàn với con, vì họ đã giúp đỡ ta khi ta chạy trốn Áp-sa-lôm, anh con.
  • 新标点和合本 - 你当恩待基列人巴西莱的众子,使他们常与你同席吃饭;因为我躲避你哥哥押沙龙的时候,他们拿食物来迎接我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当恩待基列人巴西莱的众儿子,请他们常与你同席吃饭,因为我躲避你哥哥押沙龙的时候,他们亲近我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当恩待基列人巴西莱的众儿子,请他们常与你同席吃饭,因为我躲避你哥哥押沙龙的时候,他们亲近我。
  • 当代译本 - “你要恩待基列人巴西莱的众子,让他们成为你的座上宾,因为我逃避你哥哥押沙龙的时候,他们曾接待我。
  • 圣经新译本 - 但是你要恩待基列人巴西莱的众子,使他们与你同席吃饭,因为我逃避你哥哥押沙龙的时候,他们拿食物来迎接我。
  • 中文标准译本 - “你要向基列人巴尔兹莱的儿子们施慈爱,把他们列在你筵席上吃饭的人当中,因为我逃避你哥哥押沙龙的时候,他们也如此接待了我。
  • 现代标点和合本 - 你当恩待基列人巴西莱的众子,使他们常与你同席吃饭,因为我躲避你哥哥押沙龙的时候,他们拿食物来迎接我。
  • 和合本(拼音版) - 你当恩待基列人巴西莱的众子,使他们常与你同席吃饭,因为我躲避你哥哥押沙龙的时候,他们拿食物来迎接我。
  • New International Version - “But show kindness to the sons of Barzillai of Gilead and let them be among those who eat at your table. They stood by me when I fled from your brother Absalom.
  • New International Reader's Version - “But be kind to the sons of Barzillai from Gilead. Provide what they need. They were faithful to me when I had to run away from your brother Absalom.
  • English Standard Version - But deal loyally with the sons of Barzillai the Gileadite, and let them be among those who eat at your table, for with such loyalty they met me when I fled from Absalom your brother.
  • New Living Translation - “Be kind to the sons of Barzillai of Gilead. Make them permanent guests at your table, for they took care of me when I fled from your brother Absalom.
  • The Message - “But be generous to the sons of Barzillai the Gileadite—extend every hospitality to them; that’s the way they treated me when I was running for my life from Absalom your brother.
  • Christian Standard Bible - “Show kindness to the sons of Barzillai the Gileadite and let them be among those who eat at your table because they supported me when I fled from your brother Absalom.
  • New American Standard Bible - However, show kindness to the sons of Barzillai the Gileadite, and let them be among those who eat at your table; for they assisted me when I fled from Absalom your brother.
  • New King James Version - “But show kindness to the sons of Barzillai the Gileadite, and let them be among those who eat at your table, for so they came to me when I fled from Absalom your brother.
  • Amplified Bible - But be gracious and kind to the sons of Barzillai the Gileadite, and let them be among those who [have the honor to] eat at your table; for they met me [with kindness] when I fled from your brother Absalom.
  • American Standard Version - But show kindness unto the sons of Barzillai the Gileadite, and let them be of those that eat at thy table; for so they came to me when I fled from Absalom thy brother.
  • King James Version - But shew kindness unto the sons of Barzillai the Gileadite, and let them be of those that eat at thy table: for so they came to me when I fled because of Absalom thy brother.
  • New English Translation - “Treat fairly the sons of Barzillai of Gilead and provide for their needs, because they helped me when I had to flee from your brother Absalom.
  • World English Bible - But show kindness to the sons of Barzillai the Gileadite, and let them be among those who eat at your table; for so they came to me when I fled from Absalom your brother.
  • 新標點和合本 - 你當恩待基列人巴西萊的眾子,使他們常與你同席吃飯;因為我躲避你哥哥押沙龍的時候,他們拿食物來迎接我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當恩待基列人巴西萊的眾兒子,請他們常與你同席吃飯,因為我躲避你哥哥押沙龍的時候,他們親近我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當恩待基列人巴西萊的眾兒子,請他們常與你同席吃飯,因為我躲避你哥哥押沙龍的時候,他們親近我。
  • 當代譯本 - 「你要恩待基列人巴西萊的眾子,讓他們成為你的座上賓,因為我逃避你哥哥押沙龍的時候,他們曾接待我。
  • 聖經新譯本 - 但是你要恩待基列人巴西萊的眾子,使他們與你同席吃飯,因為我逃避你哥哥押沙龍的時候,他們拿食物來迎接我。
  • 呂振中譯本 - 基列 人 巴西萊 的眾子呢、你要以厚愛待他們,使他們列在你席上喫飯者中間,因為我躲避你哥哥 押沙龍 的時候,他們是這樣忠愛地來迎接我。
  • 中文標準譯本 - 「你要向基列人巴爾茲萊的兒子們施慈愛,把他們列在你筵席上吃飯的人當中,因為我逃避你哥哥押沙龍的時候,他們也如此接待了我。
  • 現代標點和合本 - 你當恩待基列人巴西萊的眾子,使他們常與你同席吃飯,因為我躲避你哥哥押沙龍的時候,他們拿食物來迎接我。
  • 文理和合譯本 - 昔我避爾兄押沙龍時、基列人巴西萊眾子來迓、爾當恩待之、使與同席而食、
  • 文理委辦譯本 - 昔我避爾兄押沙龍時、基列人巴西來眾子來迓、故當待之以恩、視若上賓。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當恩待 基列 人 巴西萊 諸子、使之常食於爾席、蓋我避爾兄 押沙龍 時、彼就我 以供給 、
  • Nueva Versión Internacional - En cambio, sé bondadoso con los hijos de Barzilay de Galaad y permíteles comer en tu mesa, pues ellos me ampararon cuando huía de tu hermano Absalón.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너는 길르앗 사람 바실래의 아들들에게는 친절을 베풀어 그들을 네 식탁에 앉아 먹게 하여라. 내가 네 형 압살롬을 피해 도망갔을 때 그들은 나에게 호의를 베풀었다.
  • Новый Русский Перевод - Сыновьям Верзеллия из Галаада яви милость, и пусть они будут в числе тех, кто ест за твоим столом. Они пришли ко мне, когда я бежал от твоего брата Авессалома .
  • Восточный перевод - А сыновьям Барзиллая из Галаада яви милость, и пусть они будут в числе тех, кто ест за твоим столом. Они пришли ко мне, когда я бежал от твоего брата Авессалома .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А сыновьям Барзиллая из Галаада яви милость, и пусть они будут в числе тех, кто ест за твоим столом. Они пришли ко мне, когда я бежал от твоего брата Авессалома .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А сыновьям Барзиллая из Галаада яви милость, и пусть они будут в числе тех, кто ест за твоим столом. Они пришли ко мне, когда я бежал от твоего брата Авессалома .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais n’oublie pas de traiter avec bonté les fils de Barzillaï, le Galaadite. Compte-les parmi ceux qui mangent à la table royale , car ils m’ont secouru avec bonté lorsque je fuyais devant ton frère Absalom .
  • リビングバイブル - しかし、ギルアデ人バルジライの子らには親切にし、いつも王の食卓で食事をさせてやりなさい。彼らは、私があなたの兄アブシャロムから逃げた時、親身に世話をしてくれたからだ。
  • Nova Versão Internacional - “Mas seja bondoso com os filhos de Barzilai, de Gileade; admita-os entre os que comem à mesa com você, pois eles me apoiaram quando fugi do seu irmão Absalão.
  • Hoffnung für alle - Die Nachkommen von Barsillai aus Gilead dagegen sollst du freundlich behandeln! Lass sie immer als Gäste an deinem Tisch essen. Denn sie haben mich damals versorgt, als ich vor deinem Bruder Absalom fliehen musste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่จงแสดงความกรุณาแก่ลูกๆ ของบารซิลลัยแห่งกิเลอาด และให้เขามาร่วมโต๊ะเสวยด้วย พวกเขาอยู่ฝ่ายพ่อเมื่อพ่อหนีอับซาโลมพี่ชายของเจ้าไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จง​แสดง​ความ​กรุณา​ต่อ​บรรดา​บุตร​ของ​บาร์ซิลลัย​แห่ง​กิเลอาด และ​ให้​พวก​เขา​ร่วม​รับ​ประทาน​กับ​คน​อื่นๆ ที่​โต๊ะ​ของ​เจ้า เมื่อ​ยาม​ที่​พ่อ​หนี​อับซาโลม​พี่​ชาย​ของ​เจ้า เขา​เหล่า​นั้น​ยืน​อยู่​เคียง​ข้าง​พ่อ
交叉引用
  • Lu-ca 22:28 - Vì các con trung thành với Ta trong những ngày thử thách
  • Lu-ca 22:29 - và vì Cha đã ủy quyền cai trị cho Ta, nên Ta cũng cho các con quyền đó.
  • Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:13 - Có người đến báo cho Đa-vít: “Lòng dân ngả qua ủng hộ Áp-sa-lôm.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:14 - Đa-vít bảo quần thần đang ở với mình tại Giê-ru-sa-lem: “Chúng ta phải chạy ngay; nếu đợi Áp-sa-lôm đến, cả chúng ta và dân trong thành đều bị tàn sát.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:15 - Quần thần thưa: “Bất kỳ điều gì vua quyết định, chúng tôi xin thi hành.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:28 - Vì số phận của đại gia đình tôi đáng lẽ chết cả, thế mà vua cho tôi ngồi ăn chung bàn, vậy tôi còn gì để phàn nàn nữa?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:31 - Bát-xi-lai, người Ga-la-át, cũng từ Rô-ghê-lim đến, tiễn vua qua sông Giô-đan.
  • 2 Sa-mu-ên 19:32 - Ông ta là người đã cung cấp thực phẩm cho Đa-vít khi vua còn ở Ma-ha-na-im. Bát-xi-lai rất giàu và nay đã tám mươi tuổi.
  • 2 Sa-mu-ên 19:33 - Vua đề nghị với Bát-xi-lai: “Ông về Giê-ru-sa-lem với ta, ta sẽ săn sóc ông.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:34 - Bát-xi-lai đáp: “Tôi còn sống bao lâu mà lên Giê-ru-sa-lem với vua?
  • 2 Sa-mu-ên 19:35 - Nay tôi đã tám mươi tuổi, đâu còn biết thưởng thức rượu ngon vật lạ hay giọng ca trầm bổng? Thế thì tôi còn ăn hại của vua làm gì?
  • 2 Sa-mu-ên 19:36 - Tôi chỉ cần được đi với vua qua sông Giô-đan, thế thôi. Còn chuyện đền đáp ân thưởng xin đừng nói đến làm gì!
  • 2 Sa-mu-ên 19:37 - Tôi xin phép được về để chết trong thành mình, bên mộ của cha mẹ mình. Tuy nhiên có Kim-ham đây, xin cho nó theo vua, và vua đãi nó thế nào tùy ý.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:38 - Vua đáp: “Được, Kim-ham đi với ta. Ta sẽ đãi Kim-ham theo ý ông muốn. Ngoài ra, ông muốn ta giúp gì, ta cũng sẵn sàng.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:39 - Vậy, vua và mọi người qua sông Giô-đan. Vua hôn và chúc phước lành cho Bát-xi-lai. Ông quay lại trở về nhà mình.
  • 2 Sa-mu-ên 19:40 - Vua tiếp tục đi tới Ghinh-ganh, đem Kim-ham theo. Cả đại tộc Giu-đa và phân nửa các đại tộc Ít-ra-ên tham dự việc rước vua về.
  • Châm Ngôn 27:10 - Chớ từ bỏ bạn—dù bạn mình hoặc bạn của cha.  Lúc hoạn nạn, đừng lo đi kiếm anh em họ hàng. Vì láng giềng gần hơn họ hàng ở xa.
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 9:10 - Vậy ông sẽ cùng các con và đầy tớ mình cày cấy đất này, lấy hoa lợi phụng dưỡng nhà chủ. Tuy nhiên, Mê-phi-bô-sết sẽ luôn luôn ăn cùng bàn với ta.” (Di-ba có mười lăm con trai và hai mươi đầy tớ.)
  • 2 Sa-mu-ên 17:27 - Khi Đa-vít tới Ma-ha-na-im, Sô-bi, con của Na-hách ở Ráp-ba, thành của người Am-môn, Ma-ki, con của A-mi-ên ở Lô-đê-ba, và Bát-xi-lai, người Ga-la-át ở Rô-ghê-lim,
  • 2 Sa-mu-ên 17:28 - đem tiếp tế cho Đa-vít và những người theo ông chăn chiếu, nồi, chén bát, lúa mì, lúa mạch, bột mì, hạt rang, đậu, đậu lăng,
  • 2 Sa-mu-ên 17:29 - mật ong, bơ (lấy từ sữa chiên), và phó mát (lấy từ sữa bò). Họ nói: “Chắc ai cũng mệt mỏi, đói khát vì phải vượt hoang mạc.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:7 - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn đối với các con Bát-xi-lai, người Ga-la-át, con phải tử tế, cho họ ăn cùng bàn với con, vì họ đã giúp đỡ ta khi ta chạy trốn Áp-sa-lôm, anh con.
  • 新标点和合本 - 你当恩待基列人巴西莱的众子,使他们常与你同席吃饭;因为我躲避你哥哥押沙龙的时候,他们拿食物来迎接我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当恩待基列人巴西莱的众儿子,请他们常与你同席吃饭,因为我躲避你哥哥押沙龙的时候,他们亲近我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当恩待基列人巴西莱的众儿子,请他们常与你同席吃饭,因为我躲避你哥哥押沙龙的时候,他们亲近我。
  • 当代译本 - “你要恩待基列人巴西莱的众子,让他们成为你的座上宾,因为我逃避你哥哥押沙龙的时候,他们曾接待我。
  • 圣经新译本 - 但是你要恩待基列人巴西莱的众子,使他们与你同席吃饭,因为我逃避你哥哥押沙龙的时候,他们拿食物来迎接我。
  • 中文标准译本 - “你要向基列人巴尔兹莱的儿子们施慈爱,把他们列在你筵席上吃饭的人当中,因为我逃避你哥哥押沙龙的时候,他们也如此接待了我。
  • 现代标点和合本 - 你当恩待基列人巴西莱的众子,使他们常与你同席吃饭,因为我躲避你哥哥押沙龙的时候,他们拿食物来迎接我。
  • 和合本(拼音版) - 你当恩待基列人巴西莱的众子,使他们常与你同席吃饭,因为我躲避你哥哥押沙龙的时候,他们拿食物来迎接我。
  • New International Version - “But show kindness to the sons of Barzillai of Gilead and let them be among those who eat at your table. They stood by me when I fled from your brother Absalom.
  • New International Reader's Version - “But be kind to the sons of Barzillai from Gilead. Provide what they need. They were faithful to me when I had to run away from your brother Absalom.
  • English Standard Version - But deal loyally with the sons of Barzillai the Gileadite, and let them be among those who eat at your table, for with such loyalty they met me when I fled from Absalom your brother.
  • New Living Translation - “Be kind to the sons of Barzillai of Gilead. Make them permanent guests at your table, for they took care of me when I fled from your brother Absalom.
  • The Message - “But be generous to the sons of Barzillai the Gileadite—extend every hospitality to them; that’s the way they treated me when I was running for my life from Absalom your brother.
  • Christian Standard Bible - “Show kindness to the sons of Barzillai the Gileadite and let them be among those who eat at your table because they supported me when I fled from your brother Absalom.
  • New American Standard Bible - However, show kindness to the sons of Barzillai the Gileadite, and let them be among those who eat at your table; for they assisted me when I fled from Absalom your brother.
  • New King James Version - “But show kindness to the sons of Barzillai the Gileadite, and let them be among those who eat at your table, for so they came to me when I fled from Absalom your brother.
  • Amplified Bible - But be gracious and kind to the sons of Barzillai the Gileadite, and let them be among those who [have the honor to] eat at your table; for they met me [with kindness] when I fled from your brother Absalom.
  • American Standard Version - But show kindness unto the sons of Barzillai the Gileadite, and let them be of those that eat at thy table; for so they came to me when I fled from Absalom thy brother.
  • King James Version - But shew kindness unto the sons of Barzillai the Gileadite, and let them be of those that eat at thy table: for so they came to me when I fled because of Absalom thy brother.
  • New English Translation - “Treat fairly the sons of Barzillai of Gilead and provide for their needs, because they helped me when I had to flee from your brother Absalom.
  • World English Bible - But show kindness to the sons of Barzillai the Gileadite, and let them be among those who eat at your table; for so they came to me when I fled from Absalom your brother.
  • 新標點和合本 - 你當恩待基列人巴西萊的眾子,使他們常與你同席吃飯;因為我躲避你哥哥押沙龍的時候,他們拿食物來迎接我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當恩待基列人巴西萊的眾兒子,請他們常與你同席吃飯,因為我躲避你哥哥押沙龍的時候,他們親近我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當恩待基列人巴西萊的眾兒子,請他們常與你同席吃飯,因為我躲避你哥哥押沙龍的時候,他們親近我。
  • 當代譯本 - 「你要恩待基列人巴西萊的眾子,讓他們成為你的座上賓,因為我逃避你哥哥押沙龍的時候,他們曾接待我。
  • 聖經新譯本 - 但是你要恩待基列人巴西萊的眾子,使他們與你同席吃飯,因為我逃避你哥哥押沙龍的時候,他們拿食物來迎接我。
  • 呂振中譯本 - 基列 人 巴西萊 的眾子呢、你要以厚愛待他們,使他們列在你席上喫飯者中間,因為我躲避你哥哥 押沙龍 的時候,他們是這樣忠愛地來迎接我。
  • 中文標準譯本 - 「你要向基列人巴爾茲萊的兒子們施慈愛,把他們列在你筵席上吃飯的人當中,因為我逃避你哥哥押沙龍的時候,他們也如此接待了我。
  • 現代標點和合本 - 你當恩待基列人巴西萊的眾子,使他們常與你同席吃飯,因為我躲避你哥哥押沙龍的時候,他們拿食物來迎接我。
  • 文理和合譯本 - 昔我避爾兄押沙龍時、基列人巴西萊眾子來迓、爾當恩待之、使與同席而食、
  • 文理委辦譯本 - 昔我避爾兄押沙龍時、基列人巴西來眾子來迓、故當待之以恩、視若上賓。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當恩待 基列 人 巴西萊 諸子、使之常食於爾席、蓋我避爾兄 押沙龍 時、彼就我 以供給 、
  • Nueva Versión Internacional - En cambio, sé bondadoso con los hijos de Barzilay de Galaad y permíteles comer en tu mesa, pues ellos me ampararon cuando huía de tu hermano Absalón.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너는 길르앗 사람 바실래의 아들들에게는 친절을 베풀어 그들을 네 식탁에 앉아 먹게 하여라. 내가 네 형 압살롬을 피해 도망갔을 때 그들은 나에게 호의를 베풀었다.
  • Новый Русский Перевод - Сыновьям Верзеллия из Галаада яви милость, и пусть они будут в числе тех, кто ест за твоим столом. Они пришли ко мне, когда я бежал от твоего брата Авессалома .
  • Восточный перевод - А сыновьям Барзиллая из Галаада яви милость, и пусть они будут в числе тех, кто ест за твоим столом. Они пришли ко мне, когда я бежал от твоего брата Авессалома .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А сыновьям Барзиллая из Галаада яви милость, и пусть они будут в числе тех, кто ест за твоим столом. Они пришли ко мне, когда я бежал от твоего брата Авессалома .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А сыновьям Барзиллая из Галаада яви милость, и пусть они будут в числе тех, кто ест за твоим столом. Они пришли ко мне, когда я бежал от твоего брата Авессалома .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais n’oublie pas de traiter avec bonté les fils de Barzillaï, le Galaadite. Compte-les parmi ceux qui mangent à la table royale , car ils m’ont secouru avec bonté lorsque je fuyais devant ton frère Absalom .
  • リビングバイブル - しかし、ギルアデ人バルジライの子らには親切にし、いつも王の食卓で食事をさせてやりなさい。彼らは、私があなたの兄アブシャロムから逃げた時、親身に世話をしてくれたからだ。
  • Nova Versão Internacional - “Mas seja bondoso com os filhos de Barzilai, de Gileade; admita-os entre os que comem à mesa com você, pois eles me apoiaram quando fugi do seu irmão Absalão.
  • Hoffnung für alle - Die Nachkommen von Barsillai aus Gilead dagegen sollst du freundlich behandeln! Lass sie immer als Gäste an deinem Tisch essen. Denn sie haben mich damals versorgt, als ich vor deinem Bruder Absalom fliehen musste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่จงแสดงความกรุณาแก่ลูกๆ ของบารซิลลัยแห่งกิเลอาด และให้เขามาร่วมโต๊ะเสวยด้วย พวกเขาอยู่ฝ่ายพ่อเมื่อพ่อหนีอับซาโลมพี่ชายของเจ้าไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จง​แสดง​ความ​กรุณา​ต่อ​บรรดา​บุตร​ของ​บาร์ซิลลัย​แห่ง​กิเลอาด และ​ให้​พวก​เขา​ร่วม​รับ​ประทาน​กับ​คน​อื่นๆ ที่​โต๊ะ​ของ​เจ้า เมื่อ​ยาม​ที่​พ่อ​หนี​อับซาโลม​พี่​ชาย​ของ​เจ้า เขา​เหล่า​นั้น​ยืน​อยู่​เคียง​ข้าง​พ่อ
  • Lu-ca 22:28 - Vì các con trung thành với Ta trong những ngày thử thách
  • Lu-ca 22:29 - và vì Cha đã ủy quyền cai trị cho Ta, nên Ta cũng cho các con quyền đó.
  • Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:13 - Có người đến báo cho Đa-vít: “Lòng dân ngả qua ủng hộ Áp-sa-lôm.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:14 - Đa-vít bảo quần thần đang ở với mình tại Giê-ru-sa-lem: “Chúng ta phải chạy ngay; nếu đợi Áp-sa-lôm đến, cả chúng ta và dân trong thành đều bị tàn sát.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:15 - Quần thần thưa: “Bất kỳ điều gì vua quyết định, chúng tôi xin thi hành.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:28 - Vì số phận của đại gia đình tôi đáng lẽ chết cả, thế mà vua cho tôi ngồi ăn chung bàn, vậy tôi còn gì để phàn nàn nữa?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:31 - Bát-xi-lai, người Ga-la-át, cũng từ Rô-ghê-lim đến, tiễn vua qua sông Giô-đan.
  • 2 Sa-mu-ên 19:32 - Ông ta là người đã cung cấp thực phẩm cho Đa-vít khi vua còn ở Ma-ha-na-im. Bát-xi-lai rất giàu và nay đã tám mươi tuổi.
  • 2 Sa-mu-ên 19:33 - Vua đề nghị với Bát-xi-lai: “Ông về Giê-ru-sa-lem với ta, ta sẽ săn sóc ông.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:34 - Bát-xi-lai đáp: “Tôi còn sống bao lâu mà lên Giê-ru-sa-lem với vua?
  • 2 Sa-mu-ên 19:35 - Nay tôi đã tám mươi tuổi, đâu còn biết thưởng thức rượu ngon vật lạ hay giọng ca trầm bổng? Thế thì tôi còn ăn hại của vua làm gì?
  • 2 Sa-mu-ên 19:36 - Tôi chỉ cần được đi với vua qua sông Giô-đan, thế thôi. Còn chuyện đền đáp ân thưởng xin đừng nói đến làm gì!
  • 2 Sa-mu-ên 19:37 - Tôi xin phép được về để chết trong thành mình, bên mộ của cha mẹ mình. Tuy nhiên có Kim-ham đây, xin cho nó theo vua, và vua đãi nó thế nào tùy ý.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:38 - Vua đáp: “Được, Kim-ham đi với ta. Ta sẽ đãi Kim-ham theo ý ông muốn. Ngoài ra, ông muốn ta giúp gì, ta cũng sẵn sàng.”
  • 2 Sa-mu-ên 19:39 - Vậy, vua và mọi người qua sông Giô-đan. Vua hôn và chúc phước lành cho Bát-xi-lai. Ông quay lại trở về nhà mình.
  • 2 Sa-mu-ên 19:40 - Vua tiếp tục đi tới Ghinh-ganh, đem Kim-ham theo. Cả đại tộc Giu-đa và phân nửa các đại tộc Ít-ra-ên tham dự việc rước vua về.
  • Châm Ngôn 27:10 - Chớ từ bỏ bạn—dù bạn mình hoặc bạn của cha.  Lúc hoạn nạn, đừng lo đi kiếm anh em họ hàng. Vì láng giềng gần hơn họ hàng ở xa.
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 9:10 - Vậy ông sẽ cùng các con và đầy tớ mình cày cấy đất này, lấy hoa lợi phụng dưỡng nhà chủ. Tuy nhiên, Mê-phi-bô-sết sẽ luôn luôn ăn cùng bàn với ta.” (Di-ba có mười lăm con trai và hai mươi đầy tớ.)
  • 2 Sa-mu-ên 17:27 - Khi Đa-vít tới Ma-ha-na-im, Sô-bi, con của Na-hách ở Ráp-ba, thành của người Am-môn, Ma-ki, con của A-mi-ên ở Lô-đê-ba, và Bát-xi-lai, người Ga-la-át ở Rô-ghê-lim,
  • 2 Sa-mu-ên 17:28 - đem tiếp tế cho Đa-vít và những người theo ông chăn chiếu, nồi, chén bát, lúa mì, lúa mạch, bột mì, hạt rang, đậu, đậu lăng,
  • 2 Sa-mu-ên 17:29 - mật ong, bơ (lấy từ sữa chiên), và phó mát (lấy từ sữa bò). Họ nói: “Chắc ai cũng mệt mỏi, đói khát vì phải vượt hoang mạc.”
  • 2 Sa-mu-ên 9:7 - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
圣经
资源
计划
奉献