逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, trong Ít-ra-ên vẫn còn 7.000 người không hề quỳ gối trước Ba-anh và môi họ không hề hôn nó!”
- 新标点和合本 - 但我在以色列人中为自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的,未曾与巴力亲嘴的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但我在以色列中留下七千人,是未曾向巴力屈膝,未曾亲吻巴力的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 但我在以色列中留下七千人,是未曾向巴力屈膝,未曾亲吻巴力的。”
- 当代译本 - 此外,我在以色列留下七千人,他们都未曾跪拜巴力,也未曾亲吻巴力。”
- 圣经新译本 - 但我在以色列人中留下七千人,他们全是未曾向巴力屈过膝的,也未曾与巴力亲过嘴的。”
- 中文标准译本 - 但我在以色列留下了七千人,全是未曾向巴力屈膝,未曾与巴力亲嘴的。”
- 现代标点和合本 - 但我在以色列人中为自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的,未曾与巴力亲嘴的。”
- 和合本(拼音版) - 但我在以色列人中为自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的,未曾与巴力亲嘴的。”
- New International Version - Yet I reserve seven thousand in Israel—all whose knees have not bowed down to Baal and whose mouths have not kissed him.”
- New International Reader's Version - But I will keep 7,000 people in Israel for myself. They have not bowed down to Baal. And they have not kissed him.”
- English Standard Version - Yet I will leave seven thousand in Israel, all the knees that have not bowed to Baal, and every mouth that has not kissed him.”
- New Living Translation - Yet I will preserve 7,000 others in Israel who have never bowed down to Baal or kissed him!”
- Christian Standard Bible - But I will leave seven thousand in Israel — every knee that has not bowed to Baal and every mouth that has not kissed him.”
- New American Standard Bible - Yet I will leave seven thousand in Israel, all the knees that have not bowed to Baal and every mouth that has not kissed him.”
- New King James Version - Yet I have reserved seven thousand in Israel, all whose knees have not bowed to Baal, and every mouth that has not kissed him.”
- Amplified Bible - Yet I will leave 7,000 [survivors] in Israel, all the knees that have not bowed down to Baal and every mouth that has not kissed him.”
- American Standard Version - Yet will I leave me seven thousand in Israel, all the knees which have not bowed unto Baal, and every mouth which hath not kissed him.
- King James Version - Yet I have left me seven thousand in Israel, all the knees which have not bowed unto Baal, and every mouth which hath not kissed him.
- New English Translation - I still have left in Israel seven thousand followers who have not bowed their knees to Baal or kissed the images of him.”
- World English Bible - Yet I reserved seven thousand in Israel, all the knees of which have not bowed to Baal, and every mouth which has not kissed him.”
- 新標點和合本 - 但我在以色列人中為自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的,未曾與巴力親嘴的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我在以色列中留下七千人,是未曾向巴力屈膝,未曾親吻巴力的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 但我在以色列中留下七千人,是未曾向巴力屈膝,未曾親吻巴力的。」
- 當代譯本 - 此外,我在以色列留下七千人,他們都未曾跪拜巴力,也未曾親吻巴力。」
- 聖經新譯本 - 但我在以色列人中留下七千人,他們全是未曾向巴力屈過膝的,也未曾與巴力親過嘴的。”
- 呂振中譯本 - 但我在 以色列 中已為自己保存了七千個餘民、是未曾向 巴力 屈膝過,未曾和 巴力 親嘴過的。』
- 中文標準譯本 - 但我在以色列留下了七千人,全是未曾向巴力屈膝,未曾與巴力親嘴的。」
- 現代標點和合本 - 但我在以色列人中為自己留下七千人,是未曾向巴力屈膝的,未曾與巴力親嘴的。」
- 文理和合譯本 - 然在以色列中、我遺七千人、其膝未嘗屈於巴力、其口未嘗吻之、
- 文理委辦譯本 - 在以色列族中、我遺七千人、身未嘗曲跽巴力、手未嘗接吻以為禮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在 以色列 人中遺留七千人、即未嘗向 巴力 屈膝者、未嘗與 巴力 接吻者、
- Nueva Versión Internacional - Sin embargo, yo preservaré a siete mil israelitas que no se han arrodillado ante Baal ni lo han besado.
- 현대인의 성경 - 그러나 내가 이스라엘 사람 가운데 아직 바알에게 무릎을 꿇지 않고 그 우상에게 입을 맞추지 않은 사람 7,000명을 남겨 두었다.”
- Новый Русский Перевод - Но Я сохранил в Израиле семь тысяч человек, колени которых не склонились перед Баалом и которые не целовали его статуи.
- Восточный перевод - Но Я сохранил в Исраиле семь тысяч человек, которые не преклонили своих колен перед Баалом и не целовали его статуи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я сохранил в Исраиле семь тысяч человек, которые не преклонили своих колен перед Баалом и не целовали его статуи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я сохранил в Исроиле семь тысяч человек, которые не преклонили своих колен перед Баалом и не целовали его статуи.
- La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, j’épargnerai en Israël les sept mille hommes qui ne se sont jamais agenouillés devant Baal et qui ne l’ont jamais baisé de leurs lèvres .
- リビングバイブル - それにイスラエルには、バアルにひざをかがめず、口づけしない者が七千人いることを忘れてはならない。」
- Nova Versão Internacional - No entanto, fiz sobrar sete mil em Israel, todos aqueles cujos joelhos não se inclinaram diante de Baal e todos aqueles cujas bocas não o beijaram”.
- Hoffnung für alle - Aber siebentausend Menschen in Israel lasse ich am Leben, alle, die nicht vor dem Götzen Baal auf die Knie gefallen sind und seine Statue nicht geküsst haben.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราจะเก็บรักษาคนเจ็ดพันคนที่ไม่ได้คุกเข่ากราบไหว้หรือจูบพระบาอัลไว้ในอิสราเอล”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เราจะยังไว้ชีวิต 7,000 คนในอิสราเอลที่ไม่ได้ก้มกราบเทพเจ้าบาอัล และทุกปากที่ไม่ได้จูบเทวรูปบาอัล”
交叉引用
- Rô-ma 14:10 - Vậy, tại sao còn dám chỉ trích tín hữu khác? Tại sao khinh bỉ anh chị em mình? Đừng quên tất cả chúng ta đều sẽ bị xét xử trước tòa án của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
- Rô-ma 14:12 - Như thế, mỗi chúng ta đều sẽ khai trình mọi việc trong đời mình cho Đức Chúa Trời.
- Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
- Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
- Gióp 31:27 - mà hồn tôi bị mê hoặc đưa tay tôi gửi cho chúng cái hôn gió sao?
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Ô-sê 13:2 - Bây giờ họ càng phạm tội khi tạo những tượng bạc, những hình tượng khéo léo tạo nên bởi bàn tay con người. Họ bảo nhau: “Hãy dâng tế lễ cho các thần tượng, và hôn tượng bò con này!”
- Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Y-sai 10:21 - Đoàn dân sống sót sẽ trở lại; phải, dân sót lại của nhà Gia-cốp sẽ quay về với Đức Chúa Trời Toàn Năng.
- Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
- Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
- Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
- Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.